BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện
tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn
thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Công Thương,
Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử,
chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các
dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại quyết định
này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ
quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu
hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Sở Công Thương, UBND cấp
huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Sở Công Thương có trách
nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định
này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên Hệ thống cơ sở
dữ liệu TTHC tỉnh theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công
bố danh mục TTHC được ban hành, Sở Công Thương chủ động phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến
để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục dịch vụ công
trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy
mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực
hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo
số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính và
tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2371/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC
(Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
|
Trực tuyến một phần[2]
|
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
CẤP TỈNH
|
136
|
68
|
66
|
2
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại
|
11
|
11
|
0
|
0
|
1.
|
Thông báo hoạt động khuyến
mại 2.000033
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
2.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại 2.001474
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
3.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000004
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
4.
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000002
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
5.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000131
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
6.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000001
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
7.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002604
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
8.
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002605
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
9.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002606
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
10.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002607
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
11.
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam 2.002608
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại
|
2
|
2
|
0
|
0
|
12.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 1.005190
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
13.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 2.000110
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
21
|
21
|
0
|
0
|
14.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000063
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
15.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000450
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
16.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000347
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
17.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000327
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
18.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000314
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
19.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng
hóa 2.000255
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
20.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn 2.000370
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
21.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí 2.000362
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
22.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ- CP
2.000351
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
23.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 2.000340
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
24.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 2.000330
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
25.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP 2.000272
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
26.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) 2.000361
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
27.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT) 1.000774
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
28.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ 2.000339
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
29.
|
Điều chỉnh tăng điện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 2.000334
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
30.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ nhứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại 2.000322
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
31.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu mini 2.002166
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
32.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ 2.000665
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
33.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ 1.001441
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
34.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động 2.000662
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Điện lực
|
11
|
1
|
10
|
0
|
35.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương 2.001561
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
36.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
2.001632
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
37.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
2.001617
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
38.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW
đặt tại địa phương 2.001549
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
39.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001535
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
40.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001266
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
41.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương 2.001249
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
42.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương 2.001724
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
43.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
2.000643
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
44.
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện 2.000621
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
45.
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện 2.000638
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực công nghiệp địa
phương
|
1
|
0
|
0
|
1
|
46.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh 2.000331
|
Cấp tỉnh
|
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp
|
7
|
2
|
5
|
0
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương 2.000229
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
48.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương 2.000210
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ 2.000221
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
50.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ 2.000172
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
51.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.001434
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
52.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp 2.001433
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
53.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 1.003401
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý an toàn
đập, hồ chứa thủy điện
|
8
|
0
|
8
|
0
|
54.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001640
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
55.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
2.001587
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
56.
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001322
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
57.
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2.001292
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
58.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2.001313
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
59.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2.001300
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
60.
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001607
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
61.
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện 2.001384
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
9
|
0
|
9
|
0
|
62.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp 1.011506
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
63.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp 1.011507
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
64.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011508
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
65.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001547
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
66.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp 2.001175
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
67.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp 2.001172
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
68.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp 1.002758
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
69.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp 2.001161
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
70.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp 2.000652
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
2
|
0
|
2
|
0
|
71.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện 2.000591
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
72.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
2.000535
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Nghề Thủ công mỹ
nghệ
|
1
|
0
|
1
|
0
|
73.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
1.012471
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực Thi đua khen
thưởng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
74.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ 1.010947
|
Cấp tỉnh
|
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
27
|
8
|
19
|
0
|
75.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000637
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
76.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000197
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
77.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
kiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000640
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
78.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá 2.000626
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
79.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000204
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
80.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá 2.000622
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
81.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá 2.000190
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
82.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000176
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
83.
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá 2.000167
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
84.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001624
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
85.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001619
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
86.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.000636
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
87.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001646
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
88.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001630
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
89.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001636
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
90.
|
Cấp giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ 1.010696
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
91.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở
Công Thương 2.000666
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
92.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
2.000664
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
93.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000669
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
94.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000672
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
95.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương 2.000674
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
96.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000648
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
97.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000673
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
98.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000645
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
99.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000647
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
100.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 1.001005
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
101.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.000459
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
3
|
0
|
3
|
0
|
102.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng 1.009972
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
103.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở 1.009973
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
104.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) 1.009794
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
24
|
16
|
8
|
0
|
105.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000142
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
106.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000136
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
107.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000078
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
108.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000073
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
109.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000207
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
110.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000201
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
111.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000194
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
112.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000187
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
113.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000175
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
114.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 2.000196
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
115.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 1.000425
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
116.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 2.000180
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
117.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000166
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
118.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000156
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
119.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000390
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
120.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000387
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
121.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000376
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
122.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000371
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
123.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000354
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
124.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000279
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
125.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 1.000481
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
126.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 2.000163
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
127.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 1.000444
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
128.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 2.000211
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
XV
|
Lĩnh vực Thương mại biên
giới
|
1
|
1
|
0
|
0
|
129.
|
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Lào 2.001272
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
XVI
|
Lĩnh vực quản lý bán hàng
đa cấp
|
4
|
4
|
0
|
0
|
130.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương 2.000309
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
131.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000631
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
132.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương 2.000619
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
133.
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp 2.000609
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
XVII
|
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
1
|
1
|
0
|
0
|
134.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung 2.000191
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
1
|
1
|
0
|
0
|
135.
|
Cấp Thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng 2.000046
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
XIX
|
Lĩnh vực Cụm công nghiệp
|
1
|
0
|
1
|
0
|
136.
|
Thành lập/mở rộng Cụm công
nghiệp 1.012427
|
|
|
x
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
18
|
13
|
5
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý An toàn
đập, hồ chức thuỷ điện
|
2
|
0
|
2
|
0
|
137.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2.000599
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
138.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.000473
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp, tiểu
thủ công nghiệp
|
3
|
3
|
0
|
0
|
139.
|
Hỗ trợ chi phí di dời 3.000199
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
140.
|
Hỗ trợ đầu tư nhà xưởng mới
3.000200
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
141.
|
Hỗ trợ thuê mặt bằng 3.000201
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hoá
|
9
|
7
|
2
|
0
|
142.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
2.000620
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
143.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu 2.000615
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
144.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
2.001240
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
145.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000633
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
146.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000629
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
147.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 1.001279
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
148.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá 2.000181
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
149.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000162
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
150.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá 2.000150
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
3
|
3
|
0
|
0
|
151.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001261
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
152.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001270
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
153.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001261
|
Cấp huyện
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Cụm công nghiệp
|
|
|
1
|
|
154.
|
Thành lập/mở rộng Cụm công
nghiệp
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
3
|
1
|
2
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý An toàn
đập, hồ chứa thuỷ điện
|
2
|
0
|
2
|
0
|
155.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000206
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
156.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000206
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ Quyền lợi
người tiêu dùng
|
|
|
|
|
157.
|
Thông báo về việc thực hiện
hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên (2.002620)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
|
Tổng số: 157 TTHC (A + B + C)
|
157
|
82
|
73
|
02
|