Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2025 về Giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 197/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Nguyễn Trọng Hài |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính về việc Ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;
Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 5 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố danh mục 62 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 41 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 21 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai áp dụng thực hiện tại UBND cấp huyện, cấp xã.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 36/TTr-STNMT ngày 23 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. Cụ thể như sau:
1. Tên dịch vụ và đơn giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng): Theo Biểu chi tiết đính kèm Quyết định.
2. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
3. Đơn vị cung cấp dịch vụ công: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu giá dịch vụ (không bao gồm phí và lệ phí) theo quy định; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.
2. Điều chỉnh đơn giá: Khi cấp có thẩm quyền ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đất đai có liên quan, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ cho phù hợp. Trường hợp Nhà nước thay đổi mức lương cơ sở, các khoản phụ cấp thì chi phí trong đơn giá được điều chỉnh theo chi phí nhân công; trường hợp Nhà nước xếp lương theo vị trí việc làm thì việc điều chỉnh đơn giá theo quy định của Nhà nước.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính về việc Ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;
Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 5 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố danh mục 62 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 41 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 21 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai áp dụng thực hiện tại UBND cấp huyện, cấp xã.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 36/TTr-STNMT ngày 23 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. Cụ thể như sau:
1. Tên dịch vụ và đơn giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng): Theo Biểu chi tiết đính kèm Quyết định.
2. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
3. Đơn vị cung cấp dịch vụ công: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu giá dịch vụ (không bao gồm phí và lệ phí) theo quy định; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.
2. Điều chỉnh đơn giá: Khi cấp có thẩm quyền ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đất đai có liên quan, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ cho phù hợp. Trường hợp Nhà nước thay đổi mức lương cơ sở, các khoản phụ cấp thì chi phí trong đơn giá được điều chỉnh theo chi phí nhân công; trường hợp Nhà nước xếp lương theo vị trí việc làm thì việc điều chỉnh đơn giá theo quy định của Nhà nước.
3. Các nội dung chuyển tiếp: Các trường hợp đã tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ và được ký hợp đồng dịch vụ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì chỉ được thu một loại giá dịch vụ theo Quyết định tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 4590/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ban hành đơn giá dịch vụ giải quyết thủ tục hành chính về đất đai theo nhu cầu của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU:
GIÁ DỊCH VỤ CÔNG
THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (KHÔNG BAO GỒM PHÍ VÀ LỆ PHÍ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO
CAI
(Kèm theo Quyết định số: 197/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá dịch vụ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến (đã có VAT) |
Đơn giá dịch vụ trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (đã có VAT) |
|
A |
CÁ NHÂN |
|
|
|
|
I |
QUY TRÌNH 28/41: ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận: |
|
|
|
|
1.1 |
Cấp đổi GCN theo điểm a, b, c, d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 38 Nghị định 101/2024/NĐ-CP |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
286.000 |
306.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
255.000 |
274.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
358.000 |
383.000 |
|
1.2 |
Cấp đổi GCN đang thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
325.000 |
344.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
293.000 |
313.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
408.000 |
433.000 |
|
2 |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung trong một GCN thì ngoài mức giá được tính ở trên (mục 1), mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau: |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
76.000 |
95.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
66.000 |
86.000 |
|
|
Đối với đất và tài sản |
GCN |
96.000 |
121.000 |
|
3 |
Ghi chú: Mức giá trên (mục 1,2) áp dụng cho hồ sơ cấp đổi GCN không phải chuyển thông tin thuế, trường hợp cấp đổi GCN phải chuyển thông tin thuế thì ngoài mức giá tính ở trên, mỗi trường hợp tính thêm như sau: |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
99.000 |
118.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
159.000 |
179.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
213.000 |
238.000 |
|
II |
QUY TRÌNH 30/41: ĐĂNG KÝ, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ (Trùng 12/21 QT) |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký, cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
373.000 |
392.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
341.000 |
360.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
470.000 |
495.000 |
|
III |
QUY TRÌNH 36/41: CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI (Mã TTHC: 1.012789) |
|
|
|
|
1 |
Trường hợp trích sao từ hồ sơ địa chính số |
Hồ sơ |
42.000 |
|
|
2 |
Trường hợp trích sao từ hồ sơ địa chính giấy |
Hồ sơ |
62.000 |
|
|
IV |
ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU |
|
|
||
1 |
QUY TRÌNH 12/41: Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài. (Mã TTHC: 1.012754) |
|
|
||
a |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
Hồ sơ |
480.000 |
499.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
Hồ sơ |
621.000 |
640.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
Hồ sơ |
791.000 |
818.000 |
|
V |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
1 |
QUY TRÌNH 14/41: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng (Mã TTHC: 1.012765) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
405.000 |
425.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
415.000 |
434.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
523.000 |
548.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
455.000 |
474.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
484.000 |
503.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
649.000 |
674.000 |
|
2 |
QUY TRÌNH 15/41: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. (Mã TTHC: 1.012820) |
|
|||
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
452.000 |
471.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
462.000 |
482.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
600.000 |
625.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
498.000 |
517.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
527.000 |
546.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
718.000 |
743.000 |
|
3 |
QUY TRÌNH 16/41: Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng. (Mã TTHC: 1.012766) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
304.000 |
324.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
300.000 |
319.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
363.000 |
388.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
356.000 |
375.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
324.000 |
343.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
436.000 |
461.000 |
|
4 |
QUY TRÌNH 17/41: Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên (Mã TTHC: 1.012768) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
306.000 |
325.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
300.000 |
320.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
365.000 |
390.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
356.000 |
375.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
324.000 |
343.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
436.000 |
461.000 |
|
5 |
QUY TRÌNH 18/41: Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký (Mã TTHC: 1.012769) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
423.000 |
442.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
439.000 |
459.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
568.000 |
593.000 |
|
B |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
455.000 |
474.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
484.000 |
503.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
649.000 |
674.000 |
|
6 |
QUY TRÌNH 20/41: Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. (Mã TTHC: 1.012772) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
409.000 |
428.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
419.000 |
439.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
531.000 |
556.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
455.000 |
474.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
484.000 |
503.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
649.000 |
674.000 |
|
7 |
QUY TRÌNH 23/41: Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ. (Mã TTHC: 1.012795) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
314.000 |
334.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
304.000 |
324.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
377.000 |
402.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
356.000 |
375.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
324.000 |
343.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
436.000 |
461.000 |
|
8 |
QUY TRÌNH 24/41: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Mã TTHC: 1.012815) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
417.000 |
436.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
430.000 |
450.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
551.000 |
577.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
455.000 |
474.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
484.000 |
503.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
649.000 |
674.000 |
|
9 |
QUY TRÌNH 25/41: Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 (Mã TTHC: 1.012813) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
417.000 |
436.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
430.000 |
450.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
551.000 |
577.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
455.000 |
474.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
484.000 |
503.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
649.000 |
674.000 |
|
10 |
QUY TRÌNH 26/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với giấy chứng nhận đã cấp (Mã TTHC: 1.012781) |
|
|
|
|
10.1 |
Trường hợp diện tích tăng thêm đã được cấp GCN |
|
|
||
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
492.000 |
511.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
501.000 |
520.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
635.000 |
660.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
541.000 |
560.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
570.000 |
589.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
761.000 |
786.000 |
|
10.2 |
Trường hợp diện tích tăng thêm chưa được cấp GCN |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
492.000 |
511.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
501.000 |
520.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
635.000 |
660.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
541.000 |
560.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
570.000 |
589.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
761.000 |
786.000 |
|
11 |
QUY TRÌNH 27/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận (Mã TTHC: 1.012782) |
|
|
|
|
11.1 |
Trường hợp có nhu cầu xác định lại diện tích |
|
|
||
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
492.000 |
511.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
501.000 |
520.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
635.000 |
660.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
541.000 |
560.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
570.000 |
589.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
761.000 |
786.000 |
|
11.2 |
Trường hợp không có nhu cầu xác định lại diện tích |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
358.000 |
377.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
348.000 |
367.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
447.000 |
472.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
399.000 |
418.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
367.000 |
386.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
505.000 |
530.000 |
|
12 |
QUY TRÌNH 29/41: Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Mã TTHC: 1.012784) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
358.000 |
377.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
348.000 |
367.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
447.000 |
472.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
399.000 |
418.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
367.000 |
386.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
505.000 |
530.000 |
|
13 |
QUY TRÌNH 32/41: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp cho cá nhân khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai có sai sót) (Mã TTHC: 1.012790) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
303.000 |
322.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
299.000 |
318.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
361.000 |
386.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
356.000 |
375.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
324.000 |
343.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
436.000 |
461.000 |
|
14 |
QUY TRÌNH 33/41: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp cho cá nhân khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai) (Mã TTHC: 1.012791) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
399.000 |
418.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
406.000 |
425.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
507.000 |
532.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
455.000 |
474.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
484.000 |
503.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
649.000 |
674.000 |
|
15 |
QUY TRÌNH 34/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Mã TTHC: 1.012785) |
|
|
|
|
15.1 |
Trường hợp đã cấp GCN |
|
|
||
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
492.000 |
511.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
501.000 |
520.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
635.000 |
660.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
541.000 |
560.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
570.000 |
589.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
761.000 |
786.000 |
|
16 |
QUY TRÌNH 35/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản. (Mã TTHC: 1.012787) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
405.000 |
425.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
415.000 |
434.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
523.000 |
548.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
455.000 |
474.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
484.000 |
503.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
649.000 |
674.000 |
|
17 |
QUY TRÌNH 17/21: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất (Mã TTHC: 1.012808) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
310.000 |
329.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
302.000 |
321.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
370.000 |
395.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đối với đất |
GCN |
356.000 |
375.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
324.000 |
343.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
436.000 |
461.000 |
|
18 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
GCN |
324.000 |
343.000 |
|
19 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
GCN |
322.000 |
341.000 |
|
B |
TỔ CHỨC |
|
|
|
|
I |
QUY TRÌNH 28/41: ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
|
|||
1 |
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận: |
|
|
|
|
a |
Cấp đổi GCN theo điểm a, b, c, d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 38 Nghị định 101/2024/NĐ-CP |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
395.000 |
415.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
363.000 |
383.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
513.000 |
538.000 |
|
b |
Cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
434.000 |
453.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
402.000 |
421.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
563.000 |
588.000 |
|
3 |
Ghi chú: Mức giá trên (mục 1) áp dụng cho hồ sơ cấp đổi GCN không phải chuyển thông tin thuế, trường hợp cấp đổi GCN phải chuyển thông tin thuế thì ngoài mức giá được tính ở trên, mỗi trường hợp được tính thêm như sau: |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
91.000 |
110.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
91.000 |
110.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
114.000 |
139.000 |
|
II |
QUY TRÌNH 30/41: ĐĂNG KÝ, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
|
|||
1 |
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất: |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
413.000 |
433.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
381.000 |
401.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
521.000 |
547.000 |
|
III |
QUY TRÌNH 36/41: CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI (Mã TTHC: 1.012789) |
|
|
||
1 |
Trường hợp trích sao từ hồ sơ địa chính số |
GCN |
42.000 |
|
|
2 |
Trường hợp trích sao từ hồ sơ địa chính giấy |
GCN |
62.000 |
|
|
IV |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
|
|
||
1 |
QUY TRÌNH 13/41: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. (Mã TTHC: 1.012756) |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
107.000 |
|
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
107.000 |
|
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
136.000 |
|
|
V |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
|
|
||
1 |
QUY TRÌNH 14/41: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Mã TTHC: 1.012765) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
399.000 |
419.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
408.000 |
429.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
517.000 |
543.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
460.000 |
481.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
489.000 |
509.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
657.000 |
683.000 |
|
2 |
QUY TRÌNH 15/41: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Mã TTHC: 1.012820) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
359.000 |
379.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
370.000 |
390.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
482.000 |
508.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
417.000 |
437.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
446.000 |
466.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
614.000 |
640.000 |
|
3 |
QUY TRÌNH 16/41: Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng (Mã TTHC: 1.012766) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
307.000 |
327.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
302.000 |
322.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
368.000 |
394.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
370.000 |
390.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
338.000 |
358.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
455.000 |
482.000 |
|
4 |
QUY TRÌNH 17/41: Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên (Mã TTHC: 1.012768) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
308.000 |
328.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
303.000 |
323.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
370.000 |
396.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
370.000 |
390.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
338.000 |
358.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
455.000 |
482.000 |
|
5 |
QUY TRÌNH 18/41: Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký (Mã TTHC: 1.012769) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
417.000 |
437.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
433.000 |
453.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
561.000 |
588.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
460.000 |
481.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
489.000 |
509.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
657.000 |
683.000 |
|
6 |
QUY TRÌNH 19/41: Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức (Mã TTHC: 1.012770) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
485.000 |
505.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
495.000 |
515.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
629.000 |
655.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
547.000 |
567.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
576.000 |
596.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
769.000 |
795.000 |
|
7 |
QUY TRÌNH 20/41: Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Mã TTHC: 1.012772) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
402.000 |
422.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
413.000 |
433.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
525.000 |
551.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
460.000 |
481.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
489.000 |
509.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
657.000 |
683.000 |
|
8 |
QUY TRÌNH 21/41: Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (Mã TTHC: 1.012793) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
317.000 |
338.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
307.000 |
327.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
383.000 |
409.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
370.000 |
390.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
338.000 |
358.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
455.000 |
482.000 |
|
9 |
QUY TRÌNH 22/41: Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu (Mã TTHC: 1.012794) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
402.000 |
422.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
413.000 |
433.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
525.000 |
551.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
460.000 |
481.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
489.000 |
509.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
657.000 |
683.000 |
|
10 |
QUY TRÌNH 24/41: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Mã TTHC: 1.012815) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
410.000 |
430.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
424.000 |
444.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
545.000 |
571.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
460.000 |
481.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
489.000 |
509.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
657.000 |
683.000 |
|
11 |
QUY TRÌNH 29/41: Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Mã TTHC: 1.012784) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
321.000 |
342.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
309.000 |
329.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
389.000 |
415.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
370.000 |
390.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
338.000 |
358.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
455.000 |
482.000 |
|
12 |
QUY TRÌNH 31/41: Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản (Mã TTHC: 1.012788) |
|
|
|
|
12.1 |
Trường hợp bên nhận chuyển nhượng dự án không phải là tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và đất để thực hiện dự án đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
399.000 |
419.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
408.000 |
429.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
517.000 |
543.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
460.000 |
481.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
489.000 |
509.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
657.000 |
683.000 |
|
12.2 |
Trường hợp bên nhận chuyển nhượng dự án không phải là tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và đất để thực hiện dự án chưa được cấp Giấy chứng nhận: |
|
|
|
|
a |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
504.000 |
524.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
532.000 |
553.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
726.000 |
752.000 |
|
13 |
QUY TRÌNH 32/41: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp cho cá nhân khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai có sai sót) (Mã TTHC: 1.012790) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
306.000 |
326.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
301.000 |
322.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
366.000 |
392.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
370.000 |
390.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
338.000 |
358.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
455.000 |
482.000 |
|
14 |
QUY TRÌNH 33/41: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp cho cá nhân khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai) (Mã TTHC: 1.012791) (Áp dụng đối với trường hợp phải thu hồi và cấp lại GCN do sai sót của người sử dụng đất) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
312.000 |
332.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
305.000 |
325.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
375.000 |
402.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
460.000 |
481.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
489.000 |
509.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
657.000 |
683.000 |
|
Giá trên chưa bao gồm giá của thủ tục cấp lại GCN sau thu hồi tương ứng |
|||||
15 |
QUY TRÌNH 34/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. (Mã TTHC: 1.012785) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
476.000 |
496.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
486.000 |
506.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
617.000 |
643.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
538.000 |
558.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
567.000 |
587.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
758.000 |
784.000 |
|
16 |
QUY TRÌNH 35/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản (Mã TTHC: 1.012787) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
399.000 |
419.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
408.000 |
429.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
517.000 |
543.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
GCN |
460.000 |
481.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
GCN |
489.000 |
509.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
GCN |
657.000 |
683.000 |
|
17 |
QUY TRÌNH 37/41: Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Mã TTHC: 1.012792) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
Hồ sơ |
214.000 |
234.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
Hồ sơ |
214.000 |
234.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
Hồ sơ |
252.000 |
278.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
Đối với đất |
Hồ sơ |
236.000 |
256.000 |
|
|
Đối với tài sản |
Hồ sơ |
236.000 |
256.000 |
|
|
Đối với đất và tài sản |
Hồ sơ |
276.000 |
302.000 |
|
18 |
QUY TRÌNH 38/41: Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Mã TTHC: 1.012802) |
|
|
|
|
a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
Hồ sơ |
214.000 |
234.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
Hồ sơ |
214.000 |
234.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
Hồ sơ |
252.000 |
278.000 |
|
b |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Đối với đất |
Hồ sơ |
236.000 |
256.000 |
|
- |
Đối với tài sản |
Hồ sơ |
236.000 |
256.000 |
|
- |
Đối với đất và tài sản |
Hồ sơ |
276.000 |
302.000 |
|
19 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Hồ sơ |
339.000 |
359.000 |
|
20 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Hồ sơ |
336.000 |
356.000 |
|