Quyết định 2343/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục dự án để thu hút đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
Số hiệu | 2343/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 27/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NGM |
Số: 2343/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 27 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động giáo dục, dạy nghề, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 86/TTr- KHĐT ngày 28/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các dự án để thu hút đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ Danh mục các dự án thu hút đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo quyết định này; giao Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch Lâm Đồng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương liên quan công bố trên các phương tiện thông tin đại chúng để giới thiệu, cung cấp thông tin thu hút nhà đầu tư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ THUỘC LĨNH VỰC XÃ HỘI HÓA TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Lĩnh vực/dự án |
Số Quyết định Quy hoạch |
Địa bàn |
Vị trí |
Diện tích (ha) |
Quy mô tối thiểu |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo, đào tạo nghề |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non tư thục An Sơn |
847/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh |
Thành phố Đà Lạt |
Khu dân cư An Sơn |
0,27 |
270 trẻ |
|
2 |
Trường mầm non tư thục |
1969/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh |
Huyện Đạ Huoai |
Tổ dân phố 3, thị trấn Mađaguôi |
0,30 |
70 trẻ |
|
3 |
Trường mầm non tư thục |
1969/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh |
Huyện Đạ Huoai |
Tổ dân phố 4, Thị trấn Đạm M’ri |
0,20 |
50 trẻ |
|
4 |
Trường mầm non tư thục |
2633/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh |
Huyện Lâm Hà |
Tổ dân phố Bạch Đằng, thị trấn Nam Ban |
0,70 |
200 trẻ |
|
5 |
Trường mầm non tư thục |
310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh |
Huyện Bảo Lâm |
Thị trấn Lộc Thắng |
0,30 |
330 trẻ |
|
6 |
Trường mầm non tư thục Langbiang |
2860/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh |
Huyện Lạc Dương |
Tổ dân phố Langbiang, thị trấn Lạc Dương |
0,10 |
80 trẻ |
|
7 |
Trường mầm non tư thục, vui chơi giải trí, hồ bơi, công viên nước |
1006/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh |
Huyện Đạ Tẻh |
Thị trấn Đạ Tẻh |
1,67 |
300 trẻ |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1006/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 UBND tỉnh chấp thuận cho Doanh nghiệp tư nhân Minh Tín đầu tư |
8 |
Trường mầm non tư thục Bảo An |
2449/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh |
Tổ dân phố 25, thị trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng |
Chưa có đất |
|
130 trẻ |
|
9 |
Trường mầm non tư thục Hiệp An |
″ |
xã Hiệp An, Huyện Đức Trọng |
″ |
|
127 trẻ |
|
10 |
Trường mầm non tư thục Hiệp Thạnh |
″ |
xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng |
″ |
|
128 trẻ |
|
11 |
Trường mầm non tư thục Phú Hội |
″ |
xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng |
″ |
|
90 trẻ |
|
12 |
Trường mầm non tư thục Tân Hội |
″ |
xã Tân Hội, Huyện Đức Trọng |
″ |
|
92 trẻ |
|
13 |
Trường mầm non tư thục Ninh Loan |
″ |
xã Ninh Loan, Huyện Đức Trọng |
″ |
|
72 trẻ |
|
14 |
Trường mầm non tư thục Liên Nghĩa |
″ |
Tổ dân phố 3, thị trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng |
″ |
|
130 trẻ |
|
15 |
Trường THPT Hùng Vương |
″ |
Lô 90, thị trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng |
″ |
|
315 học sinh |
|
16 |
Trường THPT tư thục |
847/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh |
Thành phố Đà Lạt |
Khu An Sơn, phường 4 |
3,70 |
1.346 học sinh |
|
17 |
Trường Trung cấp nghề Đức Trọng |
2449/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh |
Huyện Đức Trọng |
Tờ bản đồ số 29, 33 thuộc Nam sông Đa Nhim, thị trấn Liên Nghĩa |
21,20 |
|
|
II |
Lĩnh vực Văn hóa Thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dịch vụ và thể thao Thành Chí |
639/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của UBND tỉnh; 1590/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 của UBND thành phố Bảo Lộc |
Thành phố Bảo Lộc |
Khu liên hợp thể thao thành phố |
1,09 |
|
|
2 |
Trung tâm thể thao phường Lộc Phát |
639/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của UBND tỉnh; 616/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của UBND thành phố Bảo Lộc |
″ |
Lô H, G (khu A, B) khu dân cư số 7, Phường Lộc Phát |
1,49 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 543/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh chấp thuận cho Công ty TNHH Hoàng Duy Chương đầu tư dự án |
3 |
Nhà thi đấu |
1423/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND thành phố Bảo Lộc |
″ |
Tờ bản đồ số 1, Phường Lộc Sơn |
0,10 |
|
|
4 |
Hồ bơi |
1419/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND thành phố Bảo Lộc |
″ |
Thửa 255, Tờ Bản đồ 1592, Phường B'Lao |
0,12 |
|
|
5 |
Sân bóng mini |
1419/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND thành phố Bảo Lộc |
″ |
Thửa 255, Tờ Bản đồ 1592, Phường B'Lao |
0,10 |
|
|
6 |
Cung văn hóa thanh thiếu niên thành phố Bảo Lộc |
639/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; 1590/QĐ- UBND ngày 24/6/2008 của UBND thành phố Bảo Lộc |
″ |
Khu liên hợp Văn hóa thể thao Hà Giang, Phường 1 |
0,87 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 643/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh cho Công TNHH Nguyên Minh Khoa đầu tư dự án |
7 |
Quy hoạch khu vui chơi giải trí phường B'lao |
1731/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND thành phố Bảo Lộc |
″ |
Khu 3 quy hoạch thiết chế phường B'lao |
1,78 |
|
|
8 |
Khu liên hợp thể thao Liên Hiệp |
2455/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh |
Huyện Đức Trọng |
Thửa 211, tờ bản đồ 18 thôn An Bình, xã Liên Hiệp |
2,00 |
|
|
9 |
Khu Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Liên Nghĩa |
2455/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh; 4389/QĐ-UBND 30/12/2011 của UBND huyện Đức Trọng |
" |
Khu trung tâm hành chính - Quảng trường huyện, thị trấn Liên Nghĩa |
6,20 |
|
|
10 |
Khu văn hóa thị trấn D’Ran |
2228/QĐ-UBND ngày 04/9/2009 của UBND tỉnh |
Huyện Đơn Dương |
Thị trấn D'Ran |
0,66 |
|
|
11 |
Khu văn hóa thể thao trung tâm xã Lạc Xuân |
1526/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND huyện Đơn Dương |
″ |
Lô D, khoảnh 3, tiểu khu 169c, xã Lạc Xuân |
4,00 |
|
|
12 |
Sân vận động trung tâm xã Tu Tra |
1198/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND huyện Đơn Dương |
″ |
Số thửa 29, tờ bản đồ 11, xã Tu Tra |
10,00 |
|
|
13 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đơn Dương |
113/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của UBND huyện Đơn Dương |
″ |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
3,15 |
|
|
14 |
Khu quy hoạch mở rộng di tích lịch sử căn cứ kháng chiến khu VI Cát Tiên |
1782/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 của UBND tỉnh |
Huyện Cát Tiên |
Xã Đức Phổ |
23,40 |
|
|
15 |
Một số hạng mục thể thao thuộc dự án xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Cát Tiên |
2256/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 của UBND tỉnh |
″ |
Thị trấn Cát Tiên |
2,70 |
|
|
III |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm chẩn đoán y khoa chất lượng cao Đà Lạt |
315/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh |
Đà Lạt |
Chưa có đất |
|
|
|
2 |
Trung tâm chẩn đoán y khoa chất lượng cao Bảo Lộc |
315/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh |
Bảo Lộc |
Chưa có đất |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu xử lý tập trung |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn tập trung huyện Đức Trọng |
1900/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh |
Huyện Đức Trọng |
Thôn Pré, xã Phú Hội; thôn Tân Thành, xã Tân Thành |
12,00 |
240 tấn rác/ngày |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1161/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh cho Công ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển Trường Thành Việt Nam đầu tư 02 dự án |
2 |
Khu xử lý chất thải rắn cấp vùng huyện |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu xử lý chất thải rắn thị trấn Lạc Dương |
1900/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh |
Huyện Lạc Dương |
Thôn Đạ Nghịt, xã Lát |
5,50 |
21,1 tấn rác/ngày |
|
3 |
Khu xử lý chất thải rắn thị trấn Đinh Văn |
″ |
Huyện Lâm Hà |
Xóm Xoan - Thị trấn Đinh Văn |
10,00 |
53,3 tấn rác/ngày |
|
4 |
Khu xử lý chất thải rắn Gia Hiệp |
″ |
Huyện Di Linh |
TK 626A, Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Tam Hiệp, xã Gia Hiệp |
20,00 |
47,6 tấn rác/ngày |
|
5 |
Khu xử lý chất thải rắn Liên Đầm |
″ |
Huyện Di Linh |
TK 660A, xã Liên Đầm |
21,40 |
47,6 tấn rác/ngày |
|
6 |
Khu xử lý chất thải rắn Lộc Phú |
″ |
Huyện Bảo Lâm |
Tiểu khu 438A, thôn 4, xã Lộc Phú |
10,00 |
56 tấn rác/ngày |
|
7 |
Khu xử lý chất thải rắn Mađaguôi |
″ |
Huyện Đạ Huoai |
Thôn 4, Xã Mađaguôi |
11,90 |
15,4 tấn rác/ngày |
|
8 |
Khu xử lý chất thải rắn Đạ Kho |
″ |
Huyện Đạ Tẻh |
Thôn 1, xã Đạ Kho |
12,00 |
32,3 tấn rác/ngày |
|
9 |
Khu xử lý chất thải rắn Phù Mỹ |
" |
Huyện Cát Tiên |
Thôn 3, xã Phù Mỹ |
5,20 |
13,7 tấn rác/ngày |
|
10 |
Khu xử lý chất thải rắn Rô Men |
″ |
Huyện Đam Rông |
Buôn Păng Ling, xã Rô Men |
5,70 |
14,9 tấn rác/ngày |
|
3 |
Khu xử lý chất thải rắn cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu xử lý chất thải rắn Đạ Sar |
1900/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh |
Huyện Lạc Dương |
Buôn Đang Duôn, xã Đạ Sar |
2,50 |
5,1 tấn rác/ngày |
|
12 |
Khu xử lý chất thải rắn thị trấn Nam Ban |
″ |
Huyện Lâm Hà |
Xã Gia Lâm |
3,20 |
34,3 tấn rác/ngày |
|
13 |
Khu xử lý chất thải rắn Đà Loan |
″ |
Huyện Đức Trọng |
Thôn 10, xã Đà Loan |
3,00 |
9 tấn rác/ngày |
|
14 |
Khu xử lý chất thải rắn Hòa Bắc |
″ |
Huyện Di Linh |
Xã Hòa Bắc |
5,20 |
21,9 tấn rác/ngày |
|
15 |
Khu xử lý chất thải rắn thị trấn Đạ M'Ri |
″ |
Huyện Đạ Huoai |
Thị trấn Đạ M'ri |
9,00 |
9,8 tấn rác/ngày |
|
16 |
Khu xử lý chất thải rắn Phi Liêng |
″ |
Huyện Đam Rông |
Thôn 8, xã Phi Liêng |
1,20 |
3,9 tấn rác/ngày |
|
17 |
Khu xử lý chất thải rắn Đa R'Sal |
″ |
Huyện Đam Rông |
Thôn Pa Pe Dơng, thị trấn Đạ R'Sal |
4,00 |
9,1 tấn rác/ngày |
|
18 |
Khu xử lý chất thải rắn Gia Viễn |
″ |
Huyện Cát Tiên |
Thôn Cao Sinh, xã Gia Viễn |
1,50 |
2,9 tấn rác/ngày |
|
19 |
Khu xử lý chất thải rắn Phước Cát 1 |
″ |
Huyện Cát Tiên |
Xã Phước Cát 1 |
3,00 |
8,3 tấn rác/ngày |
|
4 |
Cấp nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
20 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Gia Viễn, Tiên Hoàng, Nam Ninh |
2418/QĐ-UBND ngày 27/11/2013; 1404/QĐ-UBND 30/6/2015 của UBND tỉnh |
Huyện Cát Tiên |
Xã Gia Viễn, xã Tiên Hoàng, xã Nam Ninh |
|
1.700 m3 nước/ ngày đêm |
|
21 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Phước Cát 1, Phước Cát 2, Đức Phổ |
″ |
Huyện Cát Tiên |
Xã Phước Cát 1, Phước Cát 2, Đức Phổ |
|
2.000 m3 nước/ ngày đêm |
|