Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2023 Danh mục dự án thu hút đầu tư lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025
Số hiệu | 1092/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Dương Văn Thắng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1092/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 15 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ LĨNH VỰC XÃ HỘI HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020 và Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường; Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường; Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 06 tháng 05 năm 2013, Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 63/TTr-SKHĐT ngày 28 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dự án thu hút đầu tư lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 (sau đây gọi là Danh mục).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan hoàn tất các thủ tục pháp lý để bổ sung vào Danh mục làm cơ sở tổ chức mời gọi, thu hút đầu tư vào địa bàn tỉnh có hiệu quả; định kỳ hàng năm tiến hành rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục; đăng tải nội dung của Quyết định này lên các phương tiện thông tin truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ
LĨNH VỰC XÃ HỘI HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của
UBND tỉnh Tây Ninh)
I. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
TT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
Nguồn gốc đất |
|
|
||||||
|
||||||
1 |
Cụm công trình thể dục thể thao gắn liền với đất (Hồ bơi và sân Quần vợt) |
Phát triển môn Bơi lội và môn Quần vợt của tỉnh, đào tạo Vận động viên thành tích cao, tổ chức các hoạt động, thi đấu 02 môn thể thao Bơi lội và Quần vợt. |
Đường Hoàng Lê Kha, Phường 3, Thành phố Tây Ninh. |
13.060m2 |
Đất hoạt động Thể dục thể thao |
|
2 |
Cụm công trình thể dục thể thao (Sân bóng đá mini (1.258 m2), sân Quần vợt (1.477m2), Hồ bơi trẻ em (1.204m2)) |
Phục vụ người dân có chỗ vui chơi thể dục thể thao |
Khuôn viên Trung tâm VH, TT&TT thị xã Trảng Bàng |
3.939 m2 |
Đất công |
|
3 |
Xây dựng bể bơi |
Phục vụ người dân, tập luyện bơi lội, phòng chống đuối nước |
Khuôn viên Trung tâm VH huyện, KP 1, TTr Châu Thành |
3.400 m2 |
Đất công |
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
Nguồn gốc đất |
|
|
||||||
|
||||||
1 |
Dự án đầu tư vào lĩnh vực giáo dục |
Đầu tư lĩnh vực giáo dục |
Cầu K13 xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, Tây Ninh |
22,26 ha |
Đất công |
|
2 |
Trường học chất lượng cao |
Đầu tư lĩnh vực giáo dục, trường học chất lượng cao |
Nẳm trong dự án nhà ở kết hợp TMDV và trường học chất lượng cao, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
3 ha |
Đất công |
|
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
TT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
Nguồn gốc đất |
|
|
||||||
|
||||||
1 |
Nhà máy nước Tân Biên (giai đoạn 1) |
Cấp nước cho thị trấn Tân Biên |
Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên |
0,5 ha |
Đất dân |
|
2 |
Trạm xử lý nước thải đô thị |
Xử lý nước thải đô thị thị trấn Tân Biên |
Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên |
0,5 ha |
Đất dân |
|
3 |
Nhà tang lễ và nhà hỏa táng |
Phục vụ thị trấn Tân Biên và xã Thạnh Tây |
Xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên. |
Nhà hỏa táng 1 ha; Nhà tang lễ 1 ha |
Đất dân + đất công |
|