Quyết định 230/2000/QĐ-BKH về Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 230/2000/QĐ-BKH |
Ngày ban hành | 04/05/2000 |
Ngày có hiệu lực | 19/05/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Lại Quang Thực |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/2000/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 75/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính
phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục các nguyên vật liệu, bán thành
phẩm trong nước đã sản xuất được;
Sau khi có ý kiến thống nhất của các bộ, ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được quy định tại Điều 1 Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Nguyên vật liệu, bán thành phẩm gọi chung là các nguyên vật liệu đầu vào của các dây chuyền công nghệ để sản xuất ra sản phẩm của mỗi doanh nghiệp.
Điều 3. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp tiếp tục còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi bổ sung Danh mục.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai nguyên vật liệu, bán thành phẩm nhập khẩu thuộc diện điều chỉnh của Quyết định này kể từ ngày Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực.
|
Lại Quang Thực (Đã ký) |
|
NGUYÊN VẬT LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH, ngày 4/5/2000)
STT |
Tên
nguyên vật liệu, |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách |
1 |
Dầu đậu tương thô |
1507.10.00 |
|
2 |
Dầu đậu tương bán thành phẩm |
1507.90.20 |
|
3 |
Dầu lạc thô |
1508.10.00 |
|
4 |
Dầu lạc bán thành phẩm |
1508.90.20 |
|
5 |
Dầu dừa thô |
1513.11.00 |
Dầu thô chứa trong bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền |
6 |
Dầu dừa bán thành phẩm |
1513.19.20 |
|
7 |
Dầu hạt vừng thô |
1515.50.10 |
|
8 |
Dầu hạt vừng bán thành phẩm |
1515.50.20 |
|
9 |
Bột hương tôm |
2103.90.90 |
|
10 |
Muối ăn |
2501.00.10 |
|
11 |
Tinh quặng pyrit |
2502.00.00 |
FeS2 >= 33% S |
12 |
Quặng apatít các loại |
2510.10 |
Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5>= 24% |
13 |
Đá tấm granit |
2516 |
|
14 |
Đá tấm marble |
2517.10.90 |
|
15 |
Quặng serpentin |
2519.90 |
MgOSiO2.2H2O |
16 |
Vôi |
2522 |
|
17 |
Clinker xi măng Pooc-lăng để sản xuất xi măng |
2523.10.00 |
PC 30, PC 40, PC 50; Clinker |
18 |
Xi măng các loại |
2523.10.00; 2523.29 |
PC 30, PC 40, PC 50 Xi măng rời và bao (50kg/bao) |
19 |
Dioxit mangan |
2602.00.00 |
MnO2 >=68% |
20 |
Tinh quặng đồng |
2603.00.00 |
18-20% Cu |
21 |
Quặng kẽm các loại |
2608.00.00 |
28-30% Zn |
22 |
Tinh quặng crôm |
2610.00.00 |
46% Cr2O3 |
23 |
Tinh quặng vonframit |
2611.00.00 |
65% WO3 |
24 |
Tinh quặng Titan |
2614.00.00 |
TiO2 = 52-54% |
25 |
Cacbon |
2803.00.10 |
Hàm lượng C >= 98% |
26 |
Nitơ nạp chai |
2804.30.00 |
Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99,95% |
27 |
Ôxy đóng chai |
2804.40.00 |
Dạng khí lỏng O2 > 99.6% |
28 |
Clo lỏng |
2801.10.00 |
Cl2 >= 99.5% |
29 |
Axít Clohydric, Axít Clohydric tinh khiết |
2806.10.00 |
HCl (KT) >= 30%; HCl Tinh khiết |
30 |
Axít sunphuríc |
2807.00.10 |
H2SO4 >= 97% |
31 |
Axít phốtphoríc |
2809.20.00 |
H3PO4 >=98% |
32 |
Hydroxuyt nhôm |
2818.30.00 |
Al(OH)3 >=63% Al2O3 |
33 |
Nhôm sunphat |
2833.22.00 2833.22.00 |
Al2(SO4)3.18H2O >= 15% Al2O3 Al2(SO4)3.14H2O >= 17% Al2O3 |
34 |
Phèn |
2833.30 |
|
35 |
Nhôm amônsunphat |
2833.30.12 |
AlNH4(SO4).12H2O>=10.3% Al2O3 |
36 |
Natri silicat |
2839.19.00 |
NaSiO3 Mođun 2.2-3.4 |
37 |
Axetylen |
2901.29.10 |
C2H2 > 99.7% |
38 |
Dầu hương tôm |
3302.10.10 |
|
39 |
Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic |
3812.20.00 |
Chất hoá dẻo DOP |
40 |
Ống nhựa PVC |
3917.23.00 |
|
41 |
Màng PVC |
3919.90.30 |
|
42 |
Cao su thiên nhiên |
4001.10 4001.21 4001.29 |
|
43 |
Gỗ, dăm gỗ không thuộc loại tùng bách |
4401.22.00 |
|
44 |
Thanh gỗ nhỏ để làm diêm |
4421.90.20 |
|
45 |
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ |
4801.00 |
Định lượng từ 42-55 g/m2 |
46 |
Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật |
4802 |
Định lượng từ 40-120 g/m2. Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00 |
47 |
Giấy vệ sinh, khăn lau |
4818.10 4818.20 4818.30 |
|
48 |
Giấy lót giầy |
4804.19.00 |
Dùng để lót giầy |
49 |
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng |
4804.31.00 4804.41.00 4804.51.00 |
24 TCN 78-99 |
50 |
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám |
4805 |
|
51 |
Thùng carton 5 lớp |
4819.10.00 4819.20.00 |
|
52 |
Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại |
4819.10.00 4819.20.00 |
385 * 287mm |
53 |
Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại |
4819.10.00 |
366 * 287mm và 376 * 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì) |
54 |
Hộp giấy đựng từng đôi giầy |
4819.10.00 4819.20.00 |
|
55 |
Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại |
4821.10 |
233,5 * 99,5mm |
56 |
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp |
5508 |
|
57 |
Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp |
5509.11.00 5509.12.00 |
|
58 |
Dây giày coton và polyeste |
5609 |
|
59 |
Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao |
5902 |
|
60 |
Đế giầy bằng cao su, nhựa |
6406.20.00 |
|
61 |
Đá khối granit |
6802.23.00 6802.93.00 |
|
62 |
Bột đá mài |
6805 |
Loại thông dụng |
63 |
Gạch ốp lát Ceramic |
6810.19.10 |
Có kích thước tối đa 400*400 mm |
64 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
6811.10.00 |
Tấm lợp ximăng amiăng làn sóng |
65 |
Sứ vệ sinh |
6910 |
Loại thông dụng, không có điều khiển điện |
66 |
Ống thuỷ tinh y tế |
7002 |
f 5 - f 32 mm |
67 |
Kính trắng và kính màu phẳng |
7003 |
Loại thông dụng có độ dày từ 1.5 - 12 mm |
68 |
Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh |
7010 |
2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml) |
69 |
Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm |
7010.10 |
1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng) |
70 |
Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu) |
7011.10.00 |
A 60 (đèn tròn các loại) |
71 |
Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) |
7011.10 |
f 12 - f40 mm |
72 |
Ruột phích và ruột bình chân không |
7012.00 |
|
73 |
Gang đúc |
7201.20.00 |
|
74 |
Hợp kim sắt: - Ferro Silic - Ferro Mangan |
7202.11.00 7202.19.00 7202.21.00 7202.29.00 |
FeMn (45%) FeSi (45-65%) |
75 |
Thép thanh |
7213.10.10 7213.91.00 |
f < 100 mm f < 14 mm |
76 |
Thép thanh, không hợp kim |
7214.10 |
Hàm lượng C > 0,6% |
77 |
Thép thanh, không hợp kim |
7214.91.00 |
Mặt cắt chữ nhật, vuông, C > 0,6% |
78 |
Thép không hợp kim góc, khuôn, hình |
7216.10.00 |
U, I, H chiều cao l < 80 mm |
79 |
Thép hình L |
7216.21.00 7216.40.00 |
L chiều cao l < 80mm L chiều cao l từ 80-140 mm |
80 |
Thép hình U |
7216.31.00 |
U chiều cao l từ 80-140 mm |
81 |
Thép hình I |
7216.32.00 |
I chiều cao l từ 80-140 mm |
82 |
Thép hình H |
7216.33.00 |
H chiều cao l từ 80-140 mm |
83 |
Thép hình C,V |
7216.50.00 |
C,V chiều cao l từ 80-140 mm |
84 |
Các loại ống bằng gang |
7303.00.00 |
Loại thông dụng |
85 |
Các loại ống thép hàn |
7305 |
Loại thông dụng, đường kính từ 20 đến 114 mm |
86 |
Các cấu kiện bằng thép |
7308 |
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 |
87 |
Các loại bể chứa |
7309.00 |
Loại thông dụng |
88 |
Các loại thùng phi |
7310 |
Loại thông dụng |
89 |
Các loại phên, rào sắt |
7314 |
Loại thông dụng |
90 |
Xích |
7315 |
Loại thông dụng |
91 |
Bulông + đai ốc thông dụng |
7318 |
Loại thông dụng |
92 |
Bi nghiền bằng thép |
7325.91.10 7326.11.10 |
Loại thông dụng |
93 |
Đồng nguyên liệu dạng dây |
7408.11.00 7408.19.00 |
Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện f 6 - f 14 mm f < 6 mm |
94 |
Cáp điện các loại |
7413 7614 |
Đồng trần Nhôm trần |
95 |
Thanh nhôm định hình |
7610 |
Loại thông dụng |
96 |
Ôzê nhôm |
7616.99.00 |
|
97 |
Chì thỏi |
7803.00.10 |
99.6% Pb |
98 |
Bột ôxyt kẽm |
7903.10.00 |
60% Zn |
99 |
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) |
7903.90.00 |
48-50% Zn |
100 |
Thiếc thỏi |
8003.00.10 |
99.75% Sn |
101 |
Cưa tay, lưỡi cưa các loại |
8202 |
Loại thông dụng |
102 |
Dàn cày, xới, bừa |
8432 |
Loại thông dụng theo sau máy kéo |
103 |
Đầu đèn huỳnh quang |
8539.90.61 |
G13/12*30(26) |
104 |
Cáp bọc PE, PVC |
8544.11.30 |
Các loại |
105 |
Dây điện các loại |
8544 |
Không kể cáp đồng trục |
106 |
Gạch ngói bằng đất nung |
|
|
107 |
Bao bì dệt bằng sợi PP |
Bao bì dệt bằng sợi PP tráng PE |
|