Quyết định 2550/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 2550/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Long Hải |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2550/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê chuẩn quyết toán ngán sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 305/TTr-STC ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Bắc Kạn như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
4.835.953 |
6.446.922 |
1.610.969 |
133,3% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
605.178 |
600.142 |
(5.036) |
99,2% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
209.838 |
208.485 |
(1.353) |
99,4% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
395.340 |
391.657 |
(3.683) |
99,1% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.230.775 |
4.461.470 |
230.695 |
105,5% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.052.844 |
3.052.844 |
- |
100,0% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.177.931 |
1.408.626 |
230.695 |
119,6% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
26.007 |
|
|
IV |
Thu kết dư |
- |
264.985 |
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
1.030.661 |
|
|
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
- |
42.243 |
|
|
VII |
Thu viện trợ, huy động đóng góp |
- |
7.578 |
|
|
VIII |
Thu từ vay để trả nợ gốc |
- |
13.836 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
4.852.623 |
6.077.921 |
1.225.298 |
125,3% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
3.674.692 |
3.642.743 |
(31.949) |
99,13% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
524.660 |
491.525 |
(33.135) |
93,7% |
2 |
Chi thường xuyên |
3.066.701 |
3.030.912 |
(35.789) |
98,8% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.160 |
424 |
(736) |
36,6% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
22.122 |
21.122 |
2212% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
81.171 |
- |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
|
|
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
97.759 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.177.931 |
1.615.531 |
437.600 |
137,1% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
496.171 |
390.333 |
(105.838) |
78,7% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
681.760 |
1.225.198 |
543.438 |
179,7% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
819.647 |
|
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
- |
335.697 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
33.330 |
33.304 |
(26) |
99,9% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
33.330 |
13.838 |
(19.492) |
41,5% |
II |
Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh |
- |
19.468 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
50.000 |
13.838 |
(36.162) |
27,7% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
17.300 |
- |
(17.300) |
0,0% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
32.700 |
13.838 |
(18.862) |
42% |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
- |
42.150 |
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
700.000 |
605.178 |
2.039.669 |
1.929.373 |
291,4% |
318,8% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
700.000 |
605.178 |
718.017 |
607.720 |
102,6% |
100,4% |
I |
Thu nội địa |
697.000 |
605.178 |
695.087 |
600.142 |
99,7% |
99,2% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý |
90.400 |
90.400 |
99.025 |
99.025 |
109,5% |
109,5% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
67.200 |
67.200 |
66.820 |
66.820 |
99,4% |
99,4% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.200 |
1.200 |
7.945 |
7.945 |
662,1% |
662,1% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
22.000 |
22.000 |
24.259 |
24.259 |
110,3% |
110,3% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
8.000 |
8.000 |
6.510 |
6.510 |
81,4% |
81,4% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
6.000 |
6.000 |
3.825 |
3.825 |
63,8% |
63,8% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.840 |
1.840 |
2.391 |
2.391 |
129,9% |
129,9% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
160 |
160 |
294 |
294 |
183,8% |
183,8% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.100 |
1.100 |
2.029 |
2.029 |
184,4% |
184,4% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.100 |
1.100 |
1.708 |
1.708 |
155,3% |
155,3% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
- |
321 |
321 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
- |
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
193.000 |
193.000 |
143.072 |
143.072 |
74,1% |
74,1% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
150.000 |
150.000 |
107.163 |
107.163 |
71,4% |
71,4% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.500 |
10.500 |
12.563 |
12.563 |
119,6% |
119,6% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
500 |
448 |
448 |
89,7% |
89,7% |
|
- Thuế tài nguyên |
32.000 |
32.000 |
22.899 |
22.899 |
71,6% |
71,6% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
28.000 |
28.000 |
26.680 |
26.680 |
95,3% |
95,3% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
110.500 |
41.106 |
113.059 |
42.058 |
102,3% |
102,3% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
35.600 |
35.600 |
45.033 |
45.033 |
126,5% |
126,5% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
74.000 |
70.000 |
64.469 |
61.554 |
87,1% |
87,9% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.300 |
3.300 |
2.762 |
2.762 |
83,7% |
83,7% |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
600 |
600 |
781 |
781 |
130,1% |
130,1% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
12.000 |
12.000 |
11.973 |
11.973 |
99,8% |
99,8% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
78.000 |
78.000 |
101.688 |
101.688 |
130,4% |
130,4% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
- |
6 |
6 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
15.390 |
15.390 |
102,6% |
102,6% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
9.500 |
7.400 |
9.613 |
5.352 |
101,2% |
72,3% |
16 |
Thu khác ngân sách |
38.000 |
21.672 |
52.565 |
35.797 |
138,3% |
165,2% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
62 |
62 |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
|
|
371 |
371 |
|
|
|
- Thu hồi vốn của NN tại các tổ chức kinh tế |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu cổ tức |
|
|
371 |
371 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
3.000 |
|
15.351 |
- |
511,7% |
|
IV |
Thu viện trợ, thu huy động đóng góp |
|
|
7.578 |
7.578 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
26.007 |
26.007 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
264.985 |
264.985 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.030.661 |
1.030.661 |
|
|