Quyết định 227/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 227/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2292/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Chương trình công tác năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa”.
Điều 2. Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố được giao chủ trì xây dựng các quy hoạch, đề án, dự án, kế hoạch, báo cáo… trong Chương trình công tác có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với các cơ quan liên quan chuẩn bị, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo đúng trình tự, thủ tục quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC NỘI DUNG TRÌNH UBND TỈNH, CHỦ
TỊCH UBND TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 227/QĐ-UBND,
ngày 22 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh)
I. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CÁC KỲ HỌP UBND TỈNH
STT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì xây dựng nội dung |
Nội dung trình HĐND |
Nội dung trình BTVTU |
|
|
|||||
|
Tháng 1 |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1, nhiệm vụ trọng tâm tháng 2 năm 2015 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
2 |
Quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 599/2013/QĐ-UBND ngày 12/2/2013 của UBND tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
3 |
Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2015 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
4 |
Báo cáo đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2014 của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
Tháng 2 |
|
|
|
|
5 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2015 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
6 |
Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
7 |
Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức (thay thế Quyết định số 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh) |
Sở Nội vụ |
|
x |
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1138/2002/QĐ-UB ngày 16/4/2002 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bổ nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo |
Sở Nội vụ |
|
|
|
9 |
Đề án thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
x |
|
10 |
Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09/6/2014 của Chính phủ (ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của BCH Trung ương và Đề án phát triển nguồn nhân lực ngành Giáo dục tỉnh đến 2020) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
11 |
Cơ chế, chính sách khuyến khích các hãng hàng không mở đường bay mới tại Cảng Hàng không Thọ Xuân |
Sở Giao thông Vận tải |
x |
x |
|
|
Tháng 3 |
|
|
|
|
12 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh quý 1, nhiệm vụ trọng tâm quý 2 năm 2015 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
|
13 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm chống lãng phí quý 1, kế hoạch thực hiện quý 2 năm 2015 |
Sở Tài chính |
|
|
|
14 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng quý 1, kế hoạch thực hiện quý 2 năm 2015 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
15 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính quý 1, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm quý 2 năm 2015 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
16 |
Quy định khung về đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của công chức trong bộ máy cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
|
|
17 |
Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác GPMB trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
18 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
19 |
Quy định khung tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sở, ban, ngành và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và người đứng đầu các đơn vị (quy định tiêu chí cụ thể của từng sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và người đứng đầu các đơn vị, do các đơn vị căn cứ vào khung tiêu chí của UBND tỉnh quy định, tự tổ chức xây dựng tiêu chí của đơn vị mình gửi Sở Nội vụ thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt) |
Các sở, ban, ngành và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
20 |
Đề án sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, phổ thông (các cấp học) trên địa bàn tỉnh, đến năm 2020 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
x |
x |
|
21 |
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
Sở Xây dựng |
|
x |
|
|
Tháng 4 |
|
|
|
|
22 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2015 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
23 |
Sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh theo quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
24 |
Báo cáo rà soát và đề xuất bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung các chế độ, cơ chế chính sách của tỉnh đã ban hành đang còn hiệu lực thi hành và hết hiệu lực thi hành đến năm 2015 (bao gồm cả các chính sách thuộc lĩnh vực kinh tế và văn hóa - xã hội) |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
25 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 619/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh Quy định về chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Sở Nội vụ |
x |
x |
|
|
Tháng 5 |
|
|
|
|
26 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2015 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
27 |
Kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2015 và năm 2016 |
Sở Nội vụ |
x |
x |
|
28 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4267/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 ban hành quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh (sửa đổi mức thu và bổ sung một số khoản thu trong các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
x |
x |
|
29 |
Đề án thành lập Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình tỉnh Thanh Hóa |
Sở Y tế |
|
x |
|
30 |
Đề án thành lập Bệnh viện Ung bướu tỉnh Thanh Hóa |
Sở Y tế |
|
x |
|
31 |
Cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu nông nghiệp giai đoạn 2016-2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
x |
x |
|
32 |
Cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016 - 2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
x |
x |
|
|
Tháng 6 |
|
|
|
|
33 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2015 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
34 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2015 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
35 |
Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2015 |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
36 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2016 |
Sở Tài chính |
|
|
|
37 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2015 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
38 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2015 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
39 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội miền Tây Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Ban Dân tộc |
|
x |
|
40 |
Chương trình phát triển du lịch Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
x |
|
41 |
Đề án công nhận Khu kinh tế Nghi Sơn là đô thị loại IV |
Sở Xây dựng |
x |
x |
|
|
Tháng 7 |
|
|
|
|
42 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2015 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
43 |
Chương trình phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
x |
|
44 |
Chương trình phát triển Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp, khu công nghiệp công nghệ cao giai đoạn 2016-2020 |
Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
|
x |
|
45 |
Định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2016 và ổn định đến năm 2020 |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
46 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
|
Tháng 8 |
|
|
|
|
47 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2015 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
48 |
Chương trình đào tạo, sử dụng nguồn nhân lực giai đoạn 2016-2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
|
49 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng biển giai đoạn 2016-2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
|
50 |
Cơ chế chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 |
Sở Giao thông Vận tải |
x |
x |
|
51 |
Đề án phát triển Khu Công nghệ thông tin tập trung (phần mềm, nội dung số) giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
x |
|
52 |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 |
Sở Tài chính |
|
|
|
53 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2015-2020 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
x |
|
|
Tháng 9 |
|
|
|
|
54 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2015 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
|
55 |
Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2015. Định hướng dự toán thu - chi ngân sách năm 2016 |
Sở Tài chính |
|
|
|
56 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm chống lãng phí 9 tháng, kế hoạch thực hiện quý 4 năm 2015 |
Sở Tài chính |
|
|
|
57 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng, nhiệm vụ trọng tâm quý 4 năm 2015 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
58 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phòng chống tham nhũng 9 tháng, kế hoạch thực hiện quý 4 năm 2015 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
59 |
Điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
60 |
Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
Tháng 10 |
|
|
|
|
61 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2015 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
62 |
Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
63 |
Điều chỉnh quy hoạch chung mở rộng Khu kinh tế Nghi Sơn |
Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
x |
x |
|
64 |
Kế hoạch định giá đất năm 2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
65 |
Đề án công nhận đô thị Nưa, huyện Triệu Sơn đạt tiêu chí đô thị loại V |
UBND huyện Triệu Sơn |
x |
x |
|
66 |
Đề án công nhận đô thị Yên Mỹ, huyện Nông Cống đạt tiêu chí đô thị loại V |
UBND huyện Nông Cống |
x |
x |
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
|
67 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2015 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
68 |
Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
69 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng miền núi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
70 |
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 5 năm 2016-2020, định hướng đến năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
71 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương năm 2015 |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
72 |
Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2016 và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
73 |
Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2015, kế hoạch thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2016 |
Sở Tài chính |
x |
|
|
74 |
Báo cáo kết quả thực hiện phòng chống tham nhũng năm 2015, kế hoạch phòng chống tham nhũng năm 2016 |
Thanh tra tỉnh |
x |
|
|
75 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính năm 2015, kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 |
Sở Nội vụ |
x |
|
|
76 |
Đề án xây dựng Đô thị loại V xã Quảng Lợi thành thị trấn Tiên Trang, huyện Quảng Xương |
UBND huyện Quảng Xương |
x |
x |
|
|
Tháng 12 |
|
|
|
|
77 |
Báo cáo đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2015 của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
|
|
78 |
Chương trình công tác của UBND, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2016 |
VP UBND tỉnh |
|
|
|
II. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH
STT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì xây dựng nội dung |
|
|
|||
|
Quý 1 |
|
|
1 |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2015 |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Kế hoạch cải cách hành chính năm 2015 |
Sở Nội vụ |
|
3 |
Kế hoạch bổ sung biên chế giáo viên cho các trường THPT đối với sinh viên tốt nghiệp loại giỏi trở lên tại các trường đại học chuyên ngành sư phạm chính quy có uy tín cao trong nước |
Sở Nội vụ |
|
4 |
Đề án cung cấp lương thực, thực phẩm phục vụ Khu kinh tế Nghi Sơn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
5 |
Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tái cơ cấu ngành nông nghiệp đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
6 |
Báo cáo rà soát tiến độ các dự án đã chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
7 |
Kế hoạch đào tạo nhân lực phục vụ cho các dự án trong KKT Nghi Sơn |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
8 |
Đề án thành lập Khoa Quốc tế, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
Sở Y tế |
|
9 |
Đề án đầu tư hạ tầng Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
|
10 |
Phương án thực hiện công khai quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Quy định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công khai các quy hoạch) |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
|
11 |
Quy hoạch phân khu 1/5000 Khu di tích lịch sử Hàm Rồng - Núi Đọ - Rừng Thông |
UBND TP Thanh Hóa |
|
12 |
Quy hoạch phân khu 1/2000 các phường, xã mới sát nhập vào thành phố Thanh Hóa |
UBND TP Thanh Hóa |
|
13 |
Quy chế quản lý kiến trúc đô thị, thị xã Bỉm Sơn |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
|
14 |
Đề án bố trí tái định cư cho khu dân cư thuộc quy hoạch Khu Công nghiệp Bỉm Sơn |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
|
15 |
Quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu du lịch sinh thái Thác Ma Hao, huyện Lang Chánh |
UBND huyện Lang Chánh |
|
16 |
Quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu làng Năng Cát, xã Trí Năng, huyện Lang Chánh |
UBND huyện Lang Chánh |
|
17 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
UBND huyện Như Thanh |
|
18 |
Quy hoạch chung đô thị Hậu Hiền, xã Thiệu Tâm, huyện Thiệu Hóa |
UBND huyện Thiệu Hóa |
|
|
Quý 2 |
|
|
19 |
Dự án ổn định sản xuất, đời sống và phát triển kinh tế - xã hội các bản dân tộc Mông huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015-2020 |
Ban Dân tộc |
|
20 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 Khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng |
Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
|
21 |
Đề án phát triển dịch vụ vận tải tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
22 |
Quy hoạch vùng nguyên liệu cho các nhà máy chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
23 |
Quy hoạch nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn - Sao Vàng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
24 |
Quy hoạch vùng nguyên liệu cá rô phi phục vụ chế biến, xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015-2025 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
25 |
Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, bộ máy của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
26 |
Đề án Bảo tồn các làng cổ (Xuân Giai, Đông Môn, Tây Giai) gắn với phát triển du lịch Thành Nhà Hồ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
27 |
Kế hoạch phát triển Bóng đá Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
28 |
Đề án phát huy giá trị khu di tích lịch sử văn hóa Bà Triệu (huyện Hậu Lộc) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
29 |
Quy hoạch thăm dò, khai thác đất san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2025. |
Sở Xây dựng |
|
30 |
Điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (Điều chỉnh QĐ số 485/QĐ-UBND ngày 18/2/2009) |
Sở Xây dựng |
|
31 |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở Y tế |
|
32 |
Đề án nâng cao năng lực phòng, chống bệnh sán lá gan tại Thanh Hóa giai đoạn 2015-2020 |
Sở Y tế |
|
33 |
Quy định về công tác Lễ tân trong việc tổ chức các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Ngoại vụ |
|
34 |
Đề án triển khai ứng dụng CNTT trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Thanh tra tỉnh |
|
35 |
Quy hoạch Khu trung tâm hành chính mới thành phố Thanh Hóa và Đề án xây dựng Trung tâm hành chính thành phố |
UBND thành phố Thanh Hóa |
|
36 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bá Thước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
UBND huyện Bá Thước |
|
37 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hà Trung đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
UBND huyện Hà Trung |
|
38 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng và mở rộng thị trấn Triệu Sơn |
UBND huyện Triệu Sơn |
|
39 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đô thị Nưa, xã Tân Ninh, huyện Triệu Sơn |
UBND huyện Triệu Sơn |
|
40 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đô thị trung tâm vùng miền núi phía Tây, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Ngọc Lặc |
|
41 |
Quy hoạch chung xây dựng đô thị Ba Si, huyện Ngọc Lặc đến năm 2030 |
UBND huyện Ngọc Lặc |
|
|
Quý 3 |
|
|
42 |
Đề án giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
Ban Dân tộc |
|
43 |
Đề án phát triển cây Mắc ca trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015-2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
44 |
Đề án phát huy giá trị Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng, Tp. Thanh Hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
45 |
Đề án Phát triển nhà ở xã hội tại thành phố Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn và khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Xây dựng |
|
46 |
Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định những hộ dân sống rải rác thành khu tập trung khu vực 11 huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
47 |
Quy hoạch khu di tích Hội thề Lũng Nhai, huyện Thường Xuân |
UBND huyện Thường Xuân |
|
48 |
Đề án nâng cao chất lượng du lịch |
UBND thị xã Sầm Sơn |
|
49 |
Quy hoạch chung xây dựng đô thị Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy đến năm 2030 |
UBND huyện Cẩm Thủy |
|
|
Quý 4 |
|
|
50 |
Đề án bảo tồn, phát triển nghề, làng nghề truyền thống vùng dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
Ban Dân tộc |
|
51 |
Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015-2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Công thương |
|
52 |
Quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Sở Công thương |
|
53 |
Đề án phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Sở KH & CN |
|
54 |
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2026 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
55 |
Quy hoạch chi tiết thủy lợi vùng Nam sông Chu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
56 |
Quy hoạch chi tiết thủy lợi vùng Bắc sông Mã đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
57 |
Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Sở TT & TT |
|
58 |
Quy hoạch phát triển xuất bản, in, phát hành tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở TT & TT |
|
59 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
60 |
Kế hoạch hành động phòng, chống bạo lực gia đình tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016- 2020 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
61 |
Chiến lược xây dựng thương hiệu du lịch Thanh Hóa đến năm 2020 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
62 |
Đề án bảo vệ và phát huy giá trị di tích hang Con Moong, xã Thành Yên, huyện Thạch Thành |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
63 |
Dự án ứng dụng CNTT trong quản lý và phát huy giá trị di sản văn hóa vật thể, phi vật thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
64 |
Kế hoạch thực hiện Chiến lược và quy hoạch phát triển điện ảnh tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
65 |
Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2030. |
Sở Xây dựng |
|
66 |
Quy hoạch xây dựng hệ thống Nghĩa trang trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
67 |
Đề án phát triển thị trường bất động sản tỉnh Thanh Hóa |
Sở Xây dựng |
|
68 |
Các quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Lam Sơn Sao Vàng (Phân khu số 01 - Khu dân cư đô thị Lam Sơn; Phân khu số 02 - Khu dân cư đô thị Sao Vàng; Phân khu số 3 - Khu dân cư đô thị; Phân khu số 8 - Khu Công viên CX) |
Sở Xây dựng |
|
69 |
Đề án hỗ trợ kết nối doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Thanh Hóa với các doanh nghiệp đầu tư lớn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
|
70 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Như Xuân |
UBND huyện Như Xuân |
|