Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022

Số hiệu 2213/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/10/2022
Ngày có hiệu lực 20/10/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tuấn Phong
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2213/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 20 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/NĐ-CP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định trên địa bàn tỉnh năm 2022 (chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao nhiệm vụ:

- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc cập nhật thời gian đã được cắt giảm của các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

- Cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thực hiện việc thiết lập và cập nhật quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính ban hành tại Điều 1 Quyết định này đúng theo chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 2444/UBND-NCKSTTHC ngày 02/7/2020.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20 /10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (08 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ %

Cấp tỉnh (08 TTHC)

1

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

30

03

27

10%

2

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

18

02

16

11.11%

3

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

25

03

22

12%

4

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

17

01

16

5.88%

5

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

17

01

16

5.88%

6

1.007931

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật

13

01

12

7.69%

7

1.007932

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật

13

01

12

7.69%

8

1.004694

Công bố mở cảng cá loại 2

Thủy sản

08

01

07

12.5%

Tổng số TTHC rút ngắn: 08 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 9.09%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

I. Lĩnh vực Thủy lợi (01 TTHC)

1. TTHC 1: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Mã số TTHC: 1.003232)

[...]