Quyết định 304/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 304/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 27/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tuấn Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 304/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Kế hoạch số 4891/KH-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính nhà nước năm 2022 tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
1. Mục tiêu
a) Triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh.
b) Nâng cao hiệu quả việc triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính Phủ về thực hiện TTHC trên môi trường mạng; đảm bảo hoàn thành các chỉ tiêu Chính Phủ yêu cầu tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025.
c) Rà soát, đề xuất thí điểm mở rộng việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC) theo hướng không phụ thuộc vào địa giới hành chính1.
d) Rà soát, đánh giá các quy định TTHC đã được công bố, công khai, nhằm kịp thời phát hiện những TTHC rườm rà, phức tạp, các quy định mâu thuẫn, chồng chéo, không thật sự cần thiết, không phù hợp gây khó khăn, cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh và đời sống của người dân, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh để kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ theo quy định (tập trung vào nội dung đề xuất đơn giản hóa tối thiểu 5% số TTHC và cắt giảm tối thiểu 5% chi phí tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh tại các văn bản đang có hiệu lực thi hành tính đến hết ngày 31/5/20202).
2. Yêu cầu
Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được tiến hành thường xuyên, đồng bộ, hiệu quả và đúng quy định. Kết quả rà soát, đánh giá TTHC phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được mục tiêu đề ra.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 304/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Kế hoạch số 4891/KH-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính nhà nước năm 2022 tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
1. Mục tiêu
a) Triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh.
b) Nâng cao hiệu quả việc triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính Phủ về thực hiện TTHC trên môi trường mạng; đảm bảo hoàn thành các chỉ tiêu Chính Phủ yêu cầu tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025.
c) Rà soát, đề xuất thí điểm mở rộng việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC) theo hướng không phụ thuộc vào địa giới hành chính1.
d) Rà soát, đánh giá các quy định TTHC đã được công bố, công khai, nhằm kịp thời phát hiện những TTHC rườm rà, phức tạp, các quy định mâu thuẫn, chồng chéo, không thật sự cần thiết, không phù hợp gây khó khăn, cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh và đời sống của người dân, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh để kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ theo quy định (tập trung vào nội dung đề xuất đơn giản hóa tối thiểu 5% số TTHC và cắt giảm tối thiểu 5% chi phí tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh tại các văn bản đang có hiệu lực thi hành tính đến hết ngày 31/5/20202).
2. Yêu cầu
Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được tiến hành thường xuyên, đồng bộ, hiệu quả và đúng quy định. Kết quả rà soát, đánh giá TTHC phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được mục tiêu đề ra.
II. Nội dung và cách thức rà soát, đánh giá TTHC
a) Rà soát, rút ngắn thời gian giải quyết TTHC so với thời gian quy định.
b) Rà soát, đơn giản hóa bộ phận tạo thành của TTHC.
c) Rà soát, đánh giá sự phù hợp của TTHC và các quy định liên quan đến TTHC với yêu cầu triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; tạo cơ sở cho UBND tỉnh phê duyệt danh mục TTHC đưa vào triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trong năm 2022.
d) Đề xuất đơn giản hóa tối thiểu 5% số TTHC và cắt giảm tối thiểu 5% chi phí tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh tại các văn bản đang có hiệu lực thi hành tính đến hết ngày 31/5/2020 (tập trung vào các TTHC của ngành Kế hoạch và Đầu tư).
(Danh mục TTHC thực hiện rà soát, đánh giá nêu chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
đ) Rà soát, đánh giá TTHC theo chuyên đề: Rà soát, đề xuất thí điểm mở rộng việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC theo hướng không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
Ngoài ra, các Sở, ban, ngành và địa phương trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm tổ chức rà soát, đánh giá TTHC thuộc thẩm quyền thường xuyên trong năm; nếu phát hiện quy định hành chính, TTHC có vướng mắc, bất cập, khó thực hiện, gây cản trở sản xuất kinh doanh và đời sống nhân dân thì chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh bổ sung TTHC vào Kế hoạch này để tổ chức rà soát, đánh giá theo quy định.
2. Cách thức rà soát, đánh giá TTHC
a) Rà soát, rút ngắn thời gian giải quyết TTHC
Trên cơ sở danh mục TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại Kế hoạch này; các cơ quan được giao chủ trì, tổ chức thực hiện việc cắt giảm thời gian giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý so với thời gian quy định và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC được rút ngắn (bao gồm luôn các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông).
b) Rà soát, đơn giản hóa bộ phận tạo thành TTHC
Cơ quan chủ trì phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan thực hiện rà soát, đánh giá, đơn giản hóa các bộ phận tạo thành TTHC đối với TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý đã được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại Kế hoạch này; tổng hợp kết quả và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa trình UBND tỉnh xem xét, đánh giá chất lượng (theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ).
c) Rà soát, đánh giá TTHC triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
Căn cứ hướng dẫn tại Phụ lục X Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; các cơ quan được giao chủ trì, tổ chức thực hiện rà soát, đánh giá sự phù hợp của TTHC và các quy định liên quan đến TTHC với yêu cầu, tiêu chuẩn thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 hoặc sự ảnh hưởng của TTHC đến thiết kế, vận hành, sử dụng hệ thống cung cấp dịch vụ công trực tuyến; đề xuất danh mục TTHC triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trong năm 2022 của ngành (phải xác định rõ tên TTHC, mức độ áp dụng dịch vụ công trực tuyến, các cơ quan tham gia vào quy trình xử lý TTHC), trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục TTHC đưa vào triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trong năm 2022 hiệu quả, khả thi.
Chú ý: Không thực hiện rà soát, đánh giá, đề xuất triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 đối với các TTHC không phát sinh hồ sơ giải quyết.
d) Đề xuất đơn giản hóa tối thiểu 5% số TTHC và cắt giảm tối thiểu 5% chi phí tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh tại các văn bản đang có hiệu lực thi hành tính đến hết ngày 31/5/2020
Rà soát, đánh giá các TTHC liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh để kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ theo quy định (trên cơ sở danh mục TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại Kế hoạch này, tập trung đơn giản hóa bộ phận tạo thành TTHC và cắt giảm thời gian giải quyết của TTHC để giảm chi phí tuân thủ theo quy định).
đ) Rà soát, đề xuất danh mục TTHC thực hiện thí điểm không phụ thuộc vào địa giới hành chính
Trên cơ sở quy định tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ (thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính là việc cá nhân, tổ chức có thể được cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, trả kết quả hoặc tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã nơi cư trú, đặt trụ sở hoặc nơi đã cấp các loại giấy tờ cho cá nhân, tổ chức); các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện rà soát, đề xuất danh mục TTHC thực hiện thí điểm không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
Chú ý: Tập trung rà soát, đề xuất đối với các TTHC mà thông tin, dữ liệu phục vụ xem xét, thẩm định hồ sơ đã có đầy đủ trong cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành hoặc đã được kết nối, chia sẻ (trừ trường hợp TTHC yêu cầu phải kiểm tra thực địa, đánh giá, kiểm tra, thẩm định tại cơ sở).
1. Các Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban Quản lý các Khu Công nghiệp
a) Chủ trì thực hiện rà soát, đánh giá TTHC theo các nội dung được UBND tỉnh giao trong Kế hoạch này đối với các TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành.
Chú ý: Cơ quan chủ trì khi thực hiện rà soát, đánh giá TTHC theo các nội dung quy định tại Kế hoạch này, đối với các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông hoặc TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thì phải lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan. Thời gian phúc đáp của các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến là 20 ngày, kể từ ngày có văn bản lấy ý kiến.
Ngoài ra, đối với nội dung rà soát, đánh giá về tính phù hợp của TTHC với yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; cơ quan chủ trì phải lấy ý kiến thẩm định của Sở Thông tin và Truyền thông. Thời gian phúc đáp của Sở Thông tin và Truyền thông là 15 ngày, kể từ ngày có văn bản lấy ý kiến.
b) Chủ động phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan báo cáo khó khăn, vướng mắc và đề xuất phương hướng giải quyết trong quá trình thực hiện Kế hoạch này (nếu có).
c) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về nội dung, tiến độ và kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao theo Kế hoạch.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì đề xuất, thực hiện đơn giản hóa tối thiểu 5% số TTHC và cắt giảm tối thiểu 5% chi phí tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh tại các văn bản đang có hiệu lực thi hành tính đến hết ngày 31/5/2020.
3. Văn phòng UBND tỉnh
a) Đôn đốc, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch này bảo đảm đúng quy định, tiến độ và đạt chất lượng.
b) Xem xét, kiểm tra chất lượng kết quả thực hiện; trả lại hồ sơ và đề nghị các đơn vị, địa phương thực hiện lại nếu chưa đạt yêu cầu. Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện không đúng tiến độ và chưa đảm bảo về chất lượng các nội dung theo Kế hoạch thì báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, xử lý theo quy định.
c) Tổng hợp, nghiên cứu, phân tích kết quả rà soát, đánh giá TTHC của các cơ quan, đơn vị, địa phương và báo cáo, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
4. Sở Thông tin và Truyền thông
Thẩm định kết quả rà soát, đánh giá về tính phù hợp của TTHC với yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan, địa phương có liên quan đảm bảo tiến độ và đạt chất lượng trước khi trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, đánh giá, phê duyệt theo quy định.
5. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
a) Chỉ đạo các phòng ban, đơn vị trực thuộc và Ủy ban nhân dân cấp xã phối hợp với cơ quan chủ trì cấp tỉnh đảm bảo đạt chất lượng và đúng tiến độ theo quy định, các nội dung cụ thể:
- Xây dựng quy trình nội bộ đối với các TTHC được cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã;
- Rà soát, đánh giá TTHC triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã;
- Rà soát, đề xuất danh mục TTHC thực hiện thí điểm không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
b) Ban hành Quy trình điện tử đối với các TTHC được cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã (sau khi UBND tỉnh phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ TTHC).
6. Thời gian thực hiện
a) Cơ quan, địa phương xây dựng Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2022 của đơn vị mình, phân công nhiệm vụ và thời gian hoàn thành cụ thể cho các tổ chức (hoặc cá nhân) có liên quan; gửi về Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ trước ngày 28/02/2022.
b) Kết quả thực hiện rà soát, đánh giá TTHC năm 2022 của các cơ quan, đơn vị gửi về Văn phòng UBND tỉnh để đánh giá chất lượng và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh theo thời gian cụ thể như sau:
- Rà soát, đánh giá về tính phù hợp của TTHC với yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: Trước ngày 31/3/2022 (kết quả này là cơ sở UBND tỉnh đánh giá, lựa chọn TTHC phù hợp để triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 năm 2022).
- Rà soát rút ngắn thời gian giải quyết TTHC; rà soát đơn giản hóa các bộ phận tạo thành TTHC và đề xuất danh mục TTHC thực hiện thí điểm không phụ thuộc vào địa giới hành chính: Trước ngày 01/8/2022.
7. Kinh phí thực hiện
Bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước cấp năm 2022 để thực hiện hoạt động kiểm soát TTHC và được sử dụng theo quy định hiện hành./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN RÀ
SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Nội dung thực hiện rà soát, đánh giá TTHC |
||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
Rút ngắn thời gian |
Đơn giản hóa bộ phận TTHC |
Triển khai thực hiện DVC trực tuyến mức độ 3, 4 |
|||
a |
CẤP TỈNH (01 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
b |
CẤP HUYỆN (03 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (03 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.002302 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện |
Sở Công Thương; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
2.000162 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Sở Công Thương; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
3 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Sở Công Thương; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
|
|||||||||
a |
CẤP TỈNH (06 TTHC) |
|
|||||||
Lĩnh vực: Đường bộ (06 TTHC) |
|
||||||||
1 |
1.000660 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Sở Giao thông vận tải |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.000672 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Sở Giao thông vận tải |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
3 |
1.000314 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống giao Sở Giao thông vận tải quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
4 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ là đường cấp IV trở xuống giao Sở Giao thông vận tải quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
5 |
1.001035 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
6 |
2.001915 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
a |
CẤP TỈNH (09 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Thủy lợi (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.003232 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.000052 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Chăn nuôi (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.008128 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (05 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.004363 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.004346 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
3 |
1.007931 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
4 |
1.007932 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
5 |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Thủy sản (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.004694 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
a |
CẤP TỈNH (05 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Tài nguyên khoáng sản (03 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
3 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
2 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
b |
CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Đất đai (03 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.003877 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
2.001234 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
3 |
1.003595 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Môi trường (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.004138 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
a |
CẤP TỈNH (13 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (11 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.005025 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.005036 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
||||
3 |
1.005195 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
4 |
1.005359 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
5 |
1.000181 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
||||
6 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
7 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
8 |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
9 |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
10 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
11 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.005081 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.005076 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
b |
CẤP HUYỆN (03 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Giáo dục mầm non (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục trung học (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.005097 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
a |
CẤP TỈNH (02 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.001846 |
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
2 |
1.001824 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
a |
CẤP TỈNH (07 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Người có công (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.002449 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Sở Lao động, Thương binh & XH |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.000025 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở Lao động, Thương binh & XH |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.000091 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở Lao động, Thương binh & XH |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Việc làm (03 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.000459 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Sở Lao động, Thương binh & XH |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Sở Lao động, Thương binh & XH |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
3 |
1.009811 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động, Thương binh & XH |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Sở Lao động, Thương binh & XH |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
b |
CẤP HUYỆN (03 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Sở Lao động, Thương binh & XH; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Sở Lao động, Thương binh & XH; UBND cấp huyện |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Người có công (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.002440 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế (thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết của Phòng Lao động, Thương binh & XH) |
Sở Lao động, Thương binh & XH; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
C |
CẤP XÃ (07 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
Sở Lao động, Thương binh & XH; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Sở Lao động, Thương binh & XH; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2021 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Người có công (05 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.002429 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Sở Lao động, Thương binh & XH; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2021 |
x |
|
|
2 |
1.006779 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Sở Lao động, Thương binh & XH; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2021 |
x |
|
|
3 |
1.003351 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Lao động, Thương binh & XH; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2021 |
x |
|
|
4 |
1.002410 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Lao động, Thương binh & XH; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2021 |
x |
|
|
5 |
1.002252 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Sở Lao động, Thương binh & XH; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2021 |
x |
|
|
|
|||||||||
a |
CẤP TỈNH (03 TTHC) |
|
|||||||
Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học Công nghệ (02 TTHC) |
|
||||||||
1 |
2.002144 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.000142 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực:Sở hữu trí tuệ (01 TTHC) |
|
||||||||
1 |
2.001483 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
a |
CẤP TỈNH (02 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.009980 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.009981 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
b |
CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.009996 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp nhà ở riêng lẻ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
Sở Xây dựng; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
a |
CẤP TỈNH (32 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ (16 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.000638 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Văn phòng |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.000535 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
3 |
1.000517 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
4 |
1.000415 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
5 |
1.001640 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
6 |
1.001637 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
7 |
1.001628 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
|
9 |
2.000456 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
10 |
1.001886 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
11 |
1.001550 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
12 |
1.001775 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
13 |
2.000713 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
14 |
1.001589 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
15 |
1.001604 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
16 |
1.001610 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ (06 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
3 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
||||
4 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
5 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
6 |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Văn thư và Lưu trữ nhà nước (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.001540 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế (04 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.001946 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
2 |
2.001941 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
3 |
1.009332 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
4 |
1.009333 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Công tác Thanh niên (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.001717 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
2 |
1.003999 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Chính quyền địa phương (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.000989 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Thi đua Khen thưởng (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.000.418 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
2 |
1.000.934 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
b |
CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Thi đua Khen thưởng (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.000804 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
2.000385 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.003732 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
2 |
2.002100 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
c |
CẤP XÃ (03 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Thi đua Khen thưởng (03 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.000775 |
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
2.000346 |
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
3 |
2.000337 |
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
a |
CẤP TỈNH (02 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình - Thông tin điện tử (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.001091 |
Gia hạn giấy phép thiết lập Trang Thông tin điện tử tổng hợp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.003659 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
b |
CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình - Thông tin điện tử (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.001885 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
|
|||||||||
a |
CẤP TỈNH (02 TTHC) |
|
|||||||
Lĩnh vực: Quản lý công sản (02 TTHC) |
|
||||||||
1 |
1.005432 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Sở Tài chính |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.005426 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Sở Tài chính |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
a |
CẤP TỈNH (05 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (03 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.009976 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Ban Quản lý các KCN |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.009975 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Ban Quản lý các KCN |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
3 |
1.009978 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Ban Quản lý các KCN |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Đầu tư (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.009756 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Ban Quản lý các KCN |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Ban Quản lý các KCN |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
|||
2 |
1.009775 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Ban Quản lý các KCN |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Ban Quản lý các KCN |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
|||
|
|||||||||
a |
CẤP TỈNH (26 TTHC) |
|
|||||||
Lĩnh vực: Dịch vụ du lịch khác (08 TTHC) |
|
||||||||
1 |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.004528 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
3 |
1.00458 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
4 |
1.004572 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
5 |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
6 |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
7 |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
8 |
1.004594 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Thể dục thể thao (06 TTHC) |
|
||||||||
1 |
1.000953 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
1.000920 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
3 |
1.001195 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
4 |
1.000594 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
5 |
1.003441 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
6 |
1.000936 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Công tác Gia đình (05 TTHC) |
|
||||||||
1 |
1.005441 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
2 |
1.001420 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
3 |
1.001407 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
4 |
2.001414 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
5 |
1.000919 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (07 TTHC) |
|
||||||||
1 |
1.005441 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
2.001414 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
3 |
1.003901 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
4 |
2.001641 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
5 |
1.004645 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
6 |
1.009399 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp người mẫu |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
7 |
1.004645 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
b |
CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.000903 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
a |
CẤP TỈNH (07 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Công chứng (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.001446 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
2 |
1.001721 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Thừa phát lại (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.008928 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
2 |
1.008925 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
Lĩnh vực: Giám định tư pháp (03 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.001117 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Sở Tư pháp |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
2 |
2.000555 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
3 |
2.000823 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
b |
CẤP HUYỆN (05 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Hộ tịch (05 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.002189 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được cơ quan giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
2 |
2.000554 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
3 |
2.000779 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
4 |
2.000806 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
5 |
1.001695 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
c |
CẤP XÃ (05 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Hộ tịch (04 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2021 |
x |
|
|
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
||||
2 |
1.001193 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
3 |
1.004884 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
4 |
1.001022 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con (trường hợp không cần phải xác minh) |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2021 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2021 |
x |
|
|
a |
CẤP TỈNH (14 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.005072 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
2.002125 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.010023 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.002050 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
2 |
2.002053 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Đầu tư (09 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.009644 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
2 |
1.009652 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
||||
3 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
|
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
||||
4 |
1.009654 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
||||
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
01/8/2022 |
|
x |
|
|
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
||||
6 |
1.009646 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
7 |
1.009647 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
8 |
1.009649 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
9 |
1.009650 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
01/02/2022 |
31/3/2022 |
|
|
x |
1 Theo quy định tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
2 Theo quy định tại Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 12/5/2020 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020-2025.