ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1230/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 09 tháng 9
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng
Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 101/TTr-SLĐTBXH ngày 05/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực việc
làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng
Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được rút ngắn thời
gian giải quyết tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ TTHC được rút ngắn
thời gian giải quyết tại Phụ lục II.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách
nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật lại thời gian giải quyết
TTHC trên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Quảng Ngãi, tổ chức công khai và giải quyết theo đúng thời gian đã được phê duyệt
tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC trong lĩnh vực việc làm tại Phụ lục II
Quyết định này thay thế Quy trình nội bộ tương ứng được Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt tại Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 28/12/2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao
động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(htd).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết được rút ngắn
|
Số
ngày rút ngắn
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
|
1
|
Gia hạn giấy phép lao động cho lao
động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày làm việc so với nội
dung công bố tại Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
2
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày làm việc so với nội
dung công bố tại Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC
VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển
hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong
quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân
công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử,
trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin,
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại
bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu
(Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ
sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu
số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của
UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu
số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải
quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực
tiếp ký ban hành thông báo.
+ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm Thông báo xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân (Mẫu số 06 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh), trong đó ghi rõ lý do
quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày
trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập
nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở lao động - Thương binh và Xã hội,
viết tắt là “Sở LĐ-TB và XH”.
+ Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục
nghề nghiệp, viết tắt là “Phòng LĐ-VL&GDNN”.
+ Công chức Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng
Ngãi, viết tắt là “Công chức tại Trung tâm”.
1. Gia hạn giấy
phép lao động cho lao động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Giấy phép gia hạn lao động.
- Mẫu số 07,
08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép gia hạn lao động.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép gia hạn lao động.
|
B9:
chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Giấy phép gia hạn lao động.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số
01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
- Giấy phép gia hạn lao động.
|
2. Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Thời gian thực hiện: Thời hạn 08 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên
xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07,
08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Công văn đề nghị.
- Hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Công văn đề nghị.
- Hồ sơ.
|
B6:
Chuyển hồ sơ liên thông
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm.
|
- Văn thư Sở
- Công chức tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Công văn đề nghị.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7:
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân
chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B8:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B9:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
chuyển chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình
Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo Công văn.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
Công văn.
|
B12:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn.
|
B13:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn.
|
B14:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở LĐ-TB và XH.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Công văn.
|
B15:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số
01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Công văn.
|