Quyết định 220/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 220/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/02/2020
Ngày có hiệu lực 05/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Phạm Ngọc Nghị
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 220/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 05 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Cãn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX - kỳ họp thứ chín về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 13/TTr-STC ngày 21/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk (chi tiết theo các biểu kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT T
nh y, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại bi
u Quốc hội tỉnh;
- CT, PCT UBND t
nh;
- Cơ quan các đoàn thể của t
nh;
- Lãnh đạo VP UBND t
nh;
- Các phòng thuộc VP
UBND tỉnh;
- Website t
nh;
- L
ưu: VT, TH, KT (Ch 50b)

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

1

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

15.899.462

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

5.203.834

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

10.695.628

-

Thu bổ sung cân đi

8.153.643

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.541.985

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

15.897.062

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

9.149.289

2

Chỉ bổ sung cho ngân sách cấp huyện

6.747.773

-

Chi bsung cân đối

5.720.723

-

Chi bsung có mục tiêu

1.027.050

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội thu NSĐP

2.400

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.274.939

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

2.527.166

2

Thu bsung từ ngân sách cấp tỉnh

6.747.773

-

Thu bổ sung cân đối

5.720.723

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.027.050

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

9.274.939

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

9.274.939

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG THU NSNN (I+II+III+IV)

8.480.000

7.745.960

I

Thu nội địa

8.325.000

7.745.960

1

Thu từ khu vực DNNTS do trung ương quản lý

635.000

635.000

-

Thuế giá trị gia tăng

430.000

430.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

35.000

35.000

-

Thuế tài nguyên

170.000

170.000

2

Thu từ khu vc DNNN do địa phương quản lý

1.171.430

1.171.430

-

Thuế giá trị gia tăng

211.110

211.110

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

110.300

110.300

-

Thuế TTĐB

840.000

840.000

-

Thuế tài nguyên

10.020

10.020

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

41.000

41.000

-

Thuế giá trị gia tăng

19.000

19.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.000

22.000

-

Thuế tài nguyên

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.343.986

1.343.986

-

Thuế giá trị gia tăng

1.022.890

1.022.890

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

170.402

170.402

-

Thuế tiêu thđặc biệt

8.000

8.000

-

Thuế tài nguyên

142.694

142.694

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

530.000

530.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

680.000

252.960

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

7

Lệ phí trưc bạ

440.000

440.000

8

Thu phí, lphí

142.000

105.000

-

Lệ phí môn bài

27.610

27.610

-

Các loại phí, lệ phí khác

114.390

77.390

+

Phí và lệ phí trung ương

37.000

0

+

Phí và lệ phí địa phương

77.390

77.390

9

Thuế sử dụng đt nông nghiệp

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.428

13.428

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

90.000

90.000

12

Thu tiền sử dụng đất

2.700.000

2.700.000

 

Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý

 

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

50.000

50.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

130.000

130.000

-

Thuế giá trị gia tăng

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

-

Thuế tiêu th đc biệt

 

 

-

Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

48.156

48.156

-

Giấy phép do Trung ương cấp

 

 

-

Giấy phép do Ủy ban nhân dân tnh cấp

 

 

16

Thu khác ngân sách (bao gồm phạt HC ATGT)

185.000

185.000

 

Trong đó:

 

 

 

- Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện)

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

18

Thu hồi vốn, thu ctức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghip nhà nước

 

 

22

Thu ti xã

10.000

10.000

23

Thu khác do cơ quan thuế và Lực lượng QLTT thực hiện

35.000

0

24

Thu pht VPHC ATGT

80.000

0

II

Thu từ dầu thô

0

0

III

Thu từ hoạt động xuất, nhp khẩu

155.000

0

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

3

Thuế nhập khẩu

 

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

0

0

 

Biểu số 49/CK-NSNN

[...]