Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Hà Nam

Số hiệu 2869/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/12/2019
Ngày có hiệu lực 24/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Nguyễn Xuân Đông
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2869/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 24 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH HÀ NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quyết định dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Hà Nam (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, TP thuộc tỉnh;
- VPUB: LĐVP, TH (Â);
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.253.196

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

7.242.000

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

1.813.360

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

5.428.640

II

Thu bổ sung từ NSTW

2.011.196

1

Thu bổ sung cân đối

1.051.010

2

Thu bổ sung có mục tiêu

960.186

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.477.096

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.516.910

1

Chi đầu tư phát triển

1.437.900

2

Chi thường xuyên

5.659.450

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

18.600

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

204.830

6

Chi từ nguồn tăng thu

100.000

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.095.130

II

Chi các chương trình mục tiêu

960.186

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

178.252

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

295.934

3

Ghi chi từ nguồn vốn nước ngoài

486.000

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP (chi - thu)

223.900

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

17.500

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

17.500

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

241.400

1

Vay để bù đắp bội chi

241.400

2

Vay để trả nợ gốc

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.211.265

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.200.069

2

Thu bổ sung từ NSTW

2.011.196

-

Thu bổ sung cân đối

1.051.010

-

Thu bổ sung có mục tiêu

960.186

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

8.435.162

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.089.891

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.345.271

-

Chi bổ sung cân đối

3.345.271

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã)

4.387.203

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

1.041.932

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.345.271

-

Thu bổ sung cân đối

3.345.271

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã)

4.387.205

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.387.205

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

[...]