Quyết định 69/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 69/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Phạm Ngọc Nghị |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 12 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX- kỳ họp thứ mười một về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngày 07/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk (chi tiết theo các biểu kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
17.357.093 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
6.578.100 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
407.900 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.170.200 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
10.568.993 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
7.643.874 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
829.780 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.095.339 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
IV |
Thu kết dư |
0 |
V |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
210.000 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
17.451.693 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
15.356.354 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (không kể bội chi ngân sách) |
3.761.230 |
2 |
Chi thường xuyên |
11.181.888 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.400 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
268.396 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
140.000 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.095.339 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.095.339 |
C |
BỘI CHI NSĐP |
(94.600) |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
0 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
96.100 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
94.600 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
1.500 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
15.357.047 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.578.054 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
10.568.993 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
7.643.874 |
- |
Thu bổ sung thực hiện CCTL |
829.780 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.095.339 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
4 |
Thu kết dư |
0 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
210.000 |
II |
Chi ngân sách |
15.451.647 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
9.506.952 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
5.944.695 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
5.024.818 |
- |
Chi bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
919.877 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
III |
Bội chi ngân sách tỉnh |
(94.600) |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.578.499 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
2.000.046 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
6.578.453 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.024.818 |
- |
Thu bổ sung thực hiện CCTL |
919.877 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
633.758 |
3 |
Thu kết dư |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
II |
Chi ngân sách |
8.578.499 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
8.578.499 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 12 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX- kỳ họp thứ mười một về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngày 07/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk (chi tiết theo các biểu kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
17.357.093 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
6.578.100 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
407.900 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.170.200 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
10.568.993 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
7.643.874 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
829.780 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.095.339 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
IV |
Thu kết dư |
0 |
V |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
210.000 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
17.451.693 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
15.356.354 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (không kể bội chi ngân sách) |
3.761.230 |
2 |
Chi thường xuyên |
11.181.888 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.400 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
268.396 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
140.000 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.095.339 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.095.339 |
C |
BỘI CHI NSĐP |
(94.600) |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
0 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
96.100 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
94.600 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
1.500 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
15.357.047 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.578.054 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
10.568.993 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
7.643.874 |
- |
Thu bổ sung thực hiện CCTL |
829.780 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.095.339 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
4 |
Thu kết dư |
0 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
210.000 |
II |
Chi ngân sách |
15.451.647 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
9.506.952 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
5.944.695 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
5.024.818 |
- |
Chi bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
919.877 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
III |
Bội chi ngân sách tỉnh |
(94.600) |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.578.499 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
2.000.046 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
6.578.453 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.024.818 |
- |
Thu bổ sung thực hiện CCTL |
919.877 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
633.758 |
3 |
Thu kết dư |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
II |
Chi ngân sách |
8.578.499 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
8.578.499 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN (I+II+III+IV) |
7.412.000 |
6.578.100 |
I |
Thu nội địa |
7.162.000 |
6.578.100 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
505.000 |
505.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
333.000 |
333.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22.000 |
22.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
150.000 |
150.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
82.000 |
82.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
55.000 |
55.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
26.000 |
26.000 |
- |
Thuế TTĐB |
0 |
0 |
- |
Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
68.000 |
68.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
34.000 |
34.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
34.000 |
34.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
0 |
0 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.964.500 |
1.964.500 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.161.000 |
1.161.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
180.000 |
180.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
498.500 |
498.500 |
- |
Thuế tài nguyên |
125.000 |
125.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
362.600 |
362.600 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
680.000 |
253.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
253.000 |
253.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
427.000 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
362.000 |
362.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
149.900 |
93.000 |
- |
Lệ phí môn bài |
27.100 |
27.100 |
- |
Các loại phí, lệ phí khác |
122.800 |
65.900 |
+ |
Phí và lệ phí trung ương |
56.900 |
|
+ |
Phí và lệ phí địa phương |
65.900 |
65.900 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.000 |
13.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
105.000 |
105.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.400.000 |
2.400.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
70.000 |
70.000 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
130.000 |
130.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
28.000 |
28.000 |
16 |
Thu khác ngân sách (bao gồm phạt VPHC ATGT) |
201.900 |
131.900 |
|
Trong đó: Thu xử phạt VPHC ATGT |
70.000 |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
19 |
Thu tại xã |
10.100 |
10.100 |
20 |
Thu khác do cơ quan thuế và Lực lượng QLTT thực hiện |
30.000 |
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
250.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
NSDP |
CHIA RA |
|
NS CẤP TỈNH |
NS CẤP HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP |
17.451.693 |
9.506.952 |
7.944.741 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
15.356.354 |
7.411.613 |
7.944.741 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.728.230 |
3.086.630 |
641.600 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
96.650 |
96.650 |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.367.000 |
1.725.400 |
641.600 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
130.000 |
130.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
11.181.888 |
4.035.838 |
7.146.050 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.657.669 |
1.231.596 |
4.426.073 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
41.138 |
41.138 |
|
3 |
Chi bảo vệ môi trường |
123.769 |
64.719 |
59050 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.400 |
3.400 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440 |
1.440 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
301.396 |
144.305 |
157.091 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
140.000 |
140.000 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.095.339 |
2.095.339 |
0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.095.339 |
2.095.339 |
0 |
1 |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn đầu tư) |
1.417.679 |
1.417.679 |
|
a |
Vốn ngoài nước |
517.081 |
517.081 |
|
b |
Vốn trong nước |
900.598 |
900.598 |
|
c |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
2 |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) |
677.660 |
677.660 |
0 |
a |
Vốn ngoài nước |
152.680 |
152.680 |
|
b |
Vốn trong nước |
524.980 |
524.980 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ |
276 |
276 |
|
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
57.556 |
57.556 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP |
54.651 |
54.651 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người |
1.271 |
1.271 |
|
- |
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
16.534 |
16.534 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
2.696 |
2.696 |
|
- |
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
196 |
196 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn |
114.230 |
114.230 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
30.685 |
30.685 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
56.449 |
56.449 |
|
- |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... |
83.787 |
83.787 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
2.120 |
2.120 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng |
5.000 |
5.000 |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
36.571 |
36.571 |
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
62.958 |
62.958 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
15.451.647 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.944.695 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7.411.613 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
3.086.630 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
Trong đó: |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
96.650 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
13.800 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
11.000 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
6.800 |
- |
Chi thể dục thể thao |
9.000 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
20.700 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
861.951 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
956.700 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
1.072.529 |
II |
Chi thường xuyên |
3.469.891 |
|
Trong đó: |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
947.560 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
41.138 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.243.796 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
74.357 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
13.598 |
- |
Chi thể dục thể thao |
46.508 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
64.719 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
202.360 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
519.098 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
94.563 |
- |
Chi thường xuyên khác |
57.000 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.400 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440 |
V |
Dự phòng ngân sách |
144.305 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
140.000 |
VII |
Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ |
565.947 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.095.339 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
E |
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
7.411.613 |
3.086.630 |
4.035.838 |
3.400 |
1.440 |
144.305 |
140.000 |
- |
- |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
6.556.521 |
3.086.630 |
3.469.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
CHI KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
2.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng |
|
|
2.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng |
|
|
2.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng |
|
|
515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
CHI KHỐI ĐẢNG |
|
|
105.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí hoạt động của khối đảng tỉnh |
|
|
100.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo Đắk Lắk |
|
|
17.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
82.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng) |
|
|
5.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
CHI KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH |
|
|
2.480.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
|
|
3.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban Dân tộc tỉnh |
|
|
7.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
|
|
5.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
13.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Công thương |
|
|
17.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
845.994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Giao thông và vận tải |
|
|
42.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
|
|
11.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở khoa học và công nghệ |
|
|
49.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính |
|
|
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội |
|
|
101.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
7.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Nội vụ |
|
|
37.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính |
|
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
220.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí quản lý bảo vệ rừng |
|
|
53.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý hành chính |
|
|
95.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
71.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng các dự án |
|
|
1.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho sự nghiệp thủy lợi và đề án Kiên cố hóa kênh mương |
|
|
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Tài chính |
|
|
15.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
33.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
25.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính |
|
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Tư pháp |
|
|
16.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính |
|
|
225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
149.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Xây dựng |
|
|
12.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Y tế |
|
|
713.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
11.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
|
|
14.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên |
|
|
25.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk |
|
|
12.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật |
|
|
17.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk |
|
|
6.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường Chính trị |
|
|
15.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam |
|
|
5.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
15.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
27.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính |
|
|
1.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI |
|
|
45.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn đại biểu quốc hội |
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đoàn luật sư |
|
|
281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột |
|
|
345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh |
|
|
263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
|
|
461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường |
|
|
387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
|
2.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Cựu chiến binh |
|
|
2.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Cựu giáo chức |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
|
|
761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Đông y tỉnh |
|
|
1.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
|
|
485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Lào |
|
|
352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật bản |
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội Kế hoạch hóa và gia đình |
|
|
271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hội Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hội Khuyến học |
|
|
388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
|
7.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hội Luật gia |
|
|
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hội nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin |
|
|
898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hội người cao tuổi |
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hội người tù yêu nước |
|
|
306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội Nhà báo |
|
|
1.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội Nông dân |
|
|
6.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội văn học nghệ thuật |
|
|
2.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
|
|
3.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh |
|
|
1.833 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
|
|
6.983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Ủy ban đoàn kết công giáo |
|
|
285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY |
|
|
45.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng |
|
|
37.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk |
|
|
6.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk |
|
|
2.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing |
|
|
2.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm |
|
|
3.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả |
|
|
5.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H’leo |
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar |
|
|
2.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy |
|
|
5.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông |
|
|
3.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk |
|
|
2.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M’ Đrắk |
|
|
3.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn |
|
|
615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi |
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện đo đạc, cắm mốc chỉ giới bảo vệ để lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty quản lý từ nguồn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
624.587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban chỉ đạo 389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk) |
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Lắk (Bổ sung Quỹ xóa đói giảm nghèo) |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định) |
|
|
544.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ tiền Tết cho CBCC và đối tượng chính sách |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hoàn trả các khoản thu năm trước |
|
|
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi khác ngân sách |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước (I+...+II) |
|
857.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Quyết định 3189/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 - Biểu 3 |
|
797.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
|
26.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở TTTT |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
|
90.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA DTXD H. Buôn Đôn |
|
28.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
|
14.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H’leo |
|
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
|
6.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp |
|
9.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana |
|
4.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông |
|
8.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng |
|
11.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
|
32.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
|
17.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. M’Drắk |
|
11.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
|
38.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
|
422.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND H. Ea H’leo |
|
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND H. Ea Súp |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND H. Kr. Ana |
|
5.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP. BMT |
|
7.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk |
|
10.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND H. Lắk |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP. BMT |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Quyết định 3189/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 - Biểu 4 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở GD-ĐT |
|
2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
|
17.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở TN&MT |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo sau |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền sử dụng đất |
|
983.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%) |
|
240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung Quỹ phát triển đất (10%) |
|
240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đắk Lắk |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông lâm |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền …. |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học … |
108.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí dự phòng ngân sách tỉnh |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí dự án chuyển tiếp - Biểu 6 |
|
69.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQLDA ĐTXD H. MĐ’rắk |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở KH&ĐT |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
|
354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
|
5.000 |
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
UBND H. Ea Súp |
|
1.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy sản |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở LĐTB&XH |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí dự án mở mới |
|
23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
|
23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn Xổ số kiến thiết |
|
108.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí đầu tư cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp (giáo dục đào tạo, Y tế, xã hội) |
|
84.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
|
80.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H Kr. Búk |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD TP BMT |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường PTTH DTNT Nơ Trang Long |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp |
|
23.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ bán tài sản sở hữu Nhà nước |
|
27.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
|
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BCHQS tỉnh |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Ana |
|
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
|
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk |
|
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
3.400 |
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.440 |
|
|
|
1.440 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
144.305 |
|
|
|
|
144.305 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
140.000 |
|
|
|
|
|
140.000 |
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
565.947 |
|
565.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước đảng |
Chi đảm bảo xã hội |
||||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Hạ tầng đô thị |
Công nghiệp |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
3.086.630 |
96.650 |
|
13.800 |
11.000 |
6.800 |
9.000 |
20.700 |
861.951 |
549.730 |
251.521 |
10.900 |
49.800 |
956.700 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước (I+...+II) |
857.630 |
2.450 |
|
0 |
800 |
0 |
0 |
20.700 |
814.680 |
544.376 |
224.604 |
10.900 |
34.800 |
19.000 |
|
I |
Quyết định 3189/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 - Biểu 3 |
797.630 |
0 |
|
0 |
800 |
0 |
0 |
20.700 |
776.130 |
544.376 |
186.054 |
10.900 |
34.800 |
0 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
26.800 |
|
|
|
700 |
|
|
10.200 |
15.900 |
|
|
10.900 |
5.000 |
|
|
|
Sở TTTT |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
90.200 |
|
|
|
|
|
|
|
90.200 |
90.200 |
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn |
28.300 |
|
|
|
|
|
|
|
28.300 |
15.300 |
13.000 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
14.425 |
|
|
|
|
|
|
|
14.425 |
381 |
14.044 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H’leo |
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
8.500 |
900 |
7.600 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA DTXD H. Ea Kar |
6.750 |
|
|
|
|
|
|
|
6.750 |
4.400 |
2.350 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp |
9.800 |
|
|
|
|
|
|
|
9.800 |
3.700 |
|
|
6.100 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana |
4.600 |
|
|
|
|
|
|
|
4.600 |
2.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông |
8.150 |
|
|
|
|
|
|
|
8.150 |
7.200 |
950 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng |
11.250 |
|
|
|
|
|
|
|
11.250 |
3.050 |
8.200 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
32.050 |
|
|
|
|
|
|
|
32.050 |
750 |
31.300 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
17.700 |
|
|
|
|
|
|
|
17.700 |
300 |
17.400 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk |
11.600 |
|
|
|
|
|
|
|
11.600 |
4.700 |
|
|
6.900 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
38.900 |
|
|
|
|
|
|
|
38.900 |
29.000 |
9.900 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
422.165 |
|
|
|
|
|
|
|
422.165 |
371.565 |
50.600 |
|
|
|
|
|
UBND H. Ea H'leo |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
UBND H. Ea Súp |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
UBND H. Kr. Ana |
5.062 |
|
|
|
|
|
|
|
5.062 |
552 |
4.510 |
|
|
|
|
|
UBND TP. BMT |
7.418 |
|
|
|
|
|
|
|
7.418 |
7.418 |
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
10.500 |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk |
10.200 |
|
|
|
|
|
|
|
10.200 |
|
10.200 |
|
|
|
|
|
UBND H. Lắk |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
UBND TP. BMT |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
II |
Quyết định 3189/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 - Biểu 4 |
60.000 |
2.450 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38.550 |
0 |
38.550 |
0 |
0 |
19.000 |
|
|
Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
Sở GD-ĐT |
2.450 |
2.450 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
19.000 |
|
|
Sở NN&PTNT |
17.550 |
|
|
|
|
|
|
|
17.550 |
|
17.550 |
|
|
|
|
|
Sở TN&MT |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
Thông báo sau |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
B |
Tiền sử dụng đất |
983.471 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
9.000 |
0 |
47.271 |
5.354 |
26.917 |
0 |
15.000 |
927.200 |
|
I |
Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%) |
240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
240.000 |
|
II |
Bổ sung Quỹ phát triển đất (10%) |
240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
240.000 |
|
III |
Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đắk Lắk |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
100.000 |
|
IV |
Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh theo NĐ 57/2018/NĐ-CP |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
20.000 |
|
V |
Đối ứng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
165.000 |
|
VI |
Đối ứng Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
18.000 |
|
VII |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp |
108.200 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
108.200 |
|
VIII |
Bố trí dự án chuyển tiếp - Biểu 6 |
69.271 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
9.000 |
0 |
24.271 |
5.354 |
3.917 |
0 |
15.000 |
36.000 |
|
|
BQLDA ĐTXD H. MĐ’rắk |
9.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở KH&ĐT |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
35.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN tỉnh |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
354 |
|
|
|
|
|
|
|
354 |
354 |
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
UBND H. Ea Súp |
1.917 |
|
|
|
|
|
|
|
1.917 |
|
1.917 |
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy sản |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
Sở LĐTB&XH |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1.000 |
|
IX |
Bố trí dự án mở mới |
23.000 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23.000 |
0 |
23.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
|
23.000 |
|
|
|
|
C |
Nguồn Xổ số kiến thiết |
108.000 |
94.200 |
|
13.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
I |
Bố trí đầu tư cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp (giáo dục đào tạo, Y tế, xã hội) |
84.200 |
70.400 |
|
13.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
80.450 |
66.650 |
|
13.800 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLĐA ĐTXD huyện Krông Pắc |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD TP BMT |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng |
250 |
250 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
II |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp |
23.800 |
23.800 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
D |
Thu từ bán tài sản sở hữu Nhà nước |
27.500 |
0 |
|
0 |
10.200 |
6.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.500 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
7.500 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Ana |
3.100 |
|
|
|
3.100 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
7.100 |
|
|
|
7.100 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
300 |
|
|
|
|
300 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk |
6.500 |
|
|
|
|
6.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
3.469.891 |
947.560 |
41.138 |
1.243.796 |
74.357 |
13.598 |
46.508 |
64.719 |
202.360 |
519.098 |
94.563 |
57.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CHI KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG |
2.923 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.992 |
931 |
- |
- |
- |
1 |
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng |
2.408 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.792 |
616 |
- |
- |
- |
|
Chi phục Vụ công tác bảo vệ rừng |
2.408 |
|
|
|
|
|
|
1.792 |
616 |
|
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
515 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
200 |
315 |
- |
- |
- |
|
Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng |
515 |
|
|
|
|
|
|
200 |
315 |
|
|
|
II |
CHI KHỐI ĐẢNG |
105.330 |
- |
- |
3.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
101.830 |
- |
- |
1 |
Kinh phí hoạt động của khối đảng tỉnh |
100.249 |
- |
- |
3.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
96.749 |
- |
- |
|
Báo Đắk Lắk |
17.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.348 |
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
82.901 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
79.401 |
|
|
2 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng) |
5.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.081 |
|
|
III |
CHI KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH |
2.480.980 |
947.560 |
41.138 |
695.659 |
74.357 |
13.598 |
46.508 |
44.224 |
171.659 |
371.714 |
74.563 |
- |
1 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
3.425 |
|
|
|
|
|
|
|
2.110 |
1.315 |
|
|
2 |
Ban Dân tộc tỉnh |
7.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.096 |
|
|
3 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
5.964 |
|
|
|
|
|
|
|
2.646 |
3.318 |
|
|
4 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
13.598 |
|
|
|
|
13.598 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Công thương |
17.304 |
|
|
|
|
|
|
|
7.326 |
9.978 |
|
|
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
845.994 |
835.071 |
|
|
|
|
|
|
|
10.923 |
|
|
7 |
Sở Giao thông và vận tải |
42.139 |
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
12.139 |
|
|
|
Trong đó: Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
8 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
11.680 |
|
|
|
|
|
|
|
2.046 |
9.634 |
|
|
9 |
Sở khoa học và công nghệ |
79.869 |
|
41.138 |
|
|
|
|
|
|
8.731 |
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
10 |
Sở Lao Động - Thương binh và xã hội |
101.053 |
12.177 |
|
|
|
|
|
|
2.929 |
11.384 |
74.563 |
|
11 |
Sở Ngoại vụ |
7.929 |
|
|
|
|
|
|
|
506 |
7.423 |
|
|
12 |
Sở Nội vụ |
37.336 |
|
|
|
|
|
|
|
2.388 |
34.948 |
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
220.480 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
39.649 |
85.037 |
95.794 |
- |
- |
|
Kinh phí quản lý bảo vệ rừng |
53.261 |
|
|
|
|
|
|
39.649 |
13.612 |
|
|
|
|
Quản lý hành chính |
95.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95.794 |
|
|
|
Sự nghiệp kinh tế |
71.425 |
|
|
|
|
|
|
|
71.425 |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng các dự án |
1.192 |
|
|
|
|
|
|
|
1.192 |
|
|
|
|
- Chi cho sự nghiệp thủy lợi và đề án Kiên cố hóa kênh mương |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22.000 |
|
|
|
14 |
Sở Tài chính |
15.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.506 |
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
33.056 |
|
|
|
|
|
|
4.575 |
16.068 |
12.413 |
|
|
16 |
Sở Thông tin và truyền thông |
25.088 |
|
|
|
|
|
|
|
11.656 |
13.432 |
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100 |
|
|
17 |
Sở Tư pháp |
16.037 |
|
|
|
|
|
|
|
6.596 |
9.441 |
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính |
225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
225 |
|
|
18 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
149.318 |
21.934 |
|
|
71.351 |
|
46.508 |
|
|
9.525 |
|
|
19 |
Sở Xây dựng |
12.296 |
|
|
|
|
|
|
|
489 |
11.807 |
|
|
20 |
Sở Y tế |
713.103 |
|
|
695.659 |
|
|
|
|
|
17.444 |
|
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
11.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.790 |
|
|
22 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
14.861 |
1.131 |
|
|
3.006 |
|
|
|
|
10.724 |
|
|
23 |
Trường cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên |
25.160 |
25.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk |
12.784 |
12.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật |
17.659 |
17.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk |
6.090 |
6.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường Chính trị |
15.554 |
15.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam |
8.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.807 |
|
|
29 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
15.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.034 |
|
|
30 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
27.970 |
|
|
|
|
|
|
|
1.862 |
26.108 |
|
|
|
Trong đó: chi thực hiện chương trình cải cách hành chính |
1.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.420 |
|
|
IV |
CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI |
45.104 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
45.104 |
- |
- |
1 |
Đoàn đại biểu quốc hội |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
2 |
Đoàn luật sư |
281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
281 |
|
|
3 |
Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột |
345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
345 |
|
|
4 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh |
263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
263 |
|
|
5 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
461 |
|
|
6 |
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
475 |
|
|
7 |
Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường |
387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
387 |
|
|
8 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.961 |
|
|
9 |
Hội Cựu chiến binh |
2.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.637 |
|
|
10 |
Hội Cựu giáo chức |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
11 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
761 |
|
|
12 |
Hội Đông y tỉnh |
1.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.058 |
|
|
13 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
485 |
|
|
14 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Lào |
352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
352 |
|
|
15 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật bản |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
16 |
Hội Kế hoạch hóa và gia đình |
271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
271 |
|
|
17 |
Hội Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
18 |
Hội Khuyến học |
388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
388 |
|
|
19 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
7.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.108 |
|
|
20 |
Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài |
420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
420 |
|
|
21 |
Hội Luật gia |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
|
22 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
898 |
|
|
23 |
Hội người cao tuổi |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
24 |
Hội người tù yêu nước |
306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
306 |
|
|
25 |
Hội Nhà báo |
1.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.745 |
|
|
26 |
Hội Nông dân |
6.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.410 |
|
|
|
Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
27 |
Hội văn học nghệ thuật |
2.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.290 |
|
|
28 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
3.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.831 |
|
|
29 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh |
1.833 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.833 |
|
|
30 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
6.983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.983 |
|
|
|
Trong đó: Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
31 |
Ủy ban đoàn kết công giáo |
285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
|
|
V |
CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY |
45.773 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18.503 |
27.270 |
- |
- |
- |
1 |
Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng |
37.773 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18.503 |
19.270 |
- |
- |
- |
|
Công ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hóa Đắk Lắk |
6.420 |
|
|
|
|
|
|
6.420 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk |
2.184 |
|
|
|
|
|
|
2.184 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing |
2.954 |
|
|
|
|
|
|
514 |
2.440 |
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm |
3.006 |
|
|
|
|
|
|
1.546 |
1.460 |
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả |
5.358 |
|
|
|
|
|
|
3.264 |
2.094 |
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo |
350 |
|
|
|
|
|
|
270 |
80 |
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar |
2.198 |
|
|
|
|
|
|
250 |
1.948 |
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ra Wy |
5.660 |
|
|
|
|
|
|
1.666 |
3.994 |
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông |
3.631 |
|
|
|
|
|
|
600 |
3.031 |
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk |
2.336 |
|
|
|
|
|
|
300 |
2.036 |
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M'Đrắk |
3.061 |
|
|
|
|
|
|
874 |
2.187 |
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn |
615 |
|
|
|
|
|
|
615 |
|
|
|
|
2 |
Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi |
8.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
- |
- |
- |
|
Hỗ trợ Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện đo đạc, cắm mốc chỉ giới bảo vệ để lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
VI |
MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH |
624.587 |
- |
- |
544.637 |
- |
- |
- |
- |
2.500 |
450 |
20.000 |
57.000 |
1 |
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
2 |
Ban chỉ đạo 389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk) |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
3 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Lắk (Bổ sung Quỹ xóa đói giảm nghèo) |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
4 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định) |
544.637 |
|
|
544.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ tiền Tết cho CBCC và đối tượng chính sách |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
6 |
Hoàn trả các khoản thu năm trước |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000 |
7 |
Chi khác ngân sách |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: %
STT |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
||||||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
Thuế tài nguyên |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Tiền sử dụng đất |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
Lệ phí môn bài |
Lệ phí trước bạ |
||
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
60 |
60 |
60 |
100 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Thị xã Buôn Hồ |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Huyện Ea H'leo |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Huyện Ea Súp |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Huyện Buôn Đôn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Huyện Cư M'gar |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Huyện Krông Búk |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Huyện Krông Năng |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Ea Kar |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Huyện M'đrắk |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Huyện Krông Bông |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Huyện Krông Pắc |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Huyện Krông Ana |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Huyện Lắk |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Huyện Cư Kuin |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Phường Thống Nhất |
13 |
0 |
13 |
100 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
100 |
0 |
17 |
Phường Thành Nhất |
60 |
0 |
60 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
18 |
Phường Thành Công |
32 |
0 |
32 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
19 |
Phường Thắng Lợi |
15 |
0 |
15 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
100 |
0 |
20 |
Phường Tân Lợi |
17 |
0 |
17 |
17 |
0 |
0 |
17 |
0 |
0 |
100 |
0 |
21 |
Phường Tân An |
23 |
0 |
23 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
22 |
Phường Tự An |
33 |
0 |
33 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
23 |
Phường Tân Lập |
40 |
0 |
40 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
24 |
Phường Tân Thành |
50 |
0 |
50 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
25 |
Phường Tân Tiến |
21 |
0 |
21 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
26 |
Phường Tân Hòa |
60 |
0 |
60 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
27 |
Phường Khánh Xuân |
60 |
0 |
60 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
28 |
Phường Ea Tam |
50 |
0 |
50 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
29 |
Xã Hòa Thắng |
60 |
0 |
60 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
30 |
Xã Hòa Thuận |
60 |
0 |
60 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
31 |
Xã Cư Ecbur |
60 |
0 |
60 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
32 |
Xã Ea Tu |
60 |
0 |
60 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
33 |
Xã Ea Kao |
60 |
0 |
60 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
34 |
Xã Hòa Phú |
60 |
0 |
60 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
35 |
Xã Hòa Khánh |
60 |
0 |
60 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
36 |
Xã Hòa Xuân |
60 |
0 |
60 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
37 |
Xã Cư Bao |
30 |
0 |
16 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
38 |
Xã Ea Blang |
100 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
39 |
Xã Ea Đrông |
100 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
40 |
Xã EA Siên |
60 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
41 |
Xã Bình Thuận |
25 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
42 |
Phường Đoàn Kết |
100 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
43 |
Phường Đạt Hiếu |
60 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
44 |
Phường Bình Tân |
80 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
45 |
Phường Thống Nhất |
14 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
46 |
Phường An Bình |
15 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
100 |
0 |
47 |
Phường An Lạc |
8 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
100 |
0 |
48 |
Phường Thiện An |
20 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
70 |
0 |
0 |
100 |
0 |
49 |
Thị trấn Ea Drăng |
20 |
0 |
20 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
20 |
50 |
Xã Ea Khal |
40 |
0 |
50 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
20 |
51 |
Xã Ea Wy |
40 |
0 |
50 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
50 |
52 |
Xã Cư Mốt |
50 |
0 |
50 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
80 |
50 |
53 |
Xã Ea Ral |
20 |
0 |
50 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
20 |
54 |
Xã Dliê Yang |
40 |
0 |
50 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
20 |
55 |
Xã Ea Sol |
40 |
0 |
50 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
20 |
56 |
Xã Ea Hiao |
40 |
0 |
50 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
20 |
57 |
Xã Ea Nam |
40 |
0 |
50 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
20 |
58 |
Xã Ea H'leo |
40 |
0 |
50 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
50 |
59 |
Xã Cư A Mung |
50 |
0 |
50 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
60 |
Xã Ea Tir |
50 |
0 |
50 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
61 |
Thị trấn Ea Súp |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
20 |
62 |
Xã Cư M'lan |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
20 |
63 |
Xã Ea Bung |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
20 |
64 |
Xã Cư Khang |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
20 |
65 |
Xã Ea Rốk |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
20 |
66 |
Xã Ea Lê |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
20 |
67 |
Xã la Jlơi |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
20 |
68 |
Xã Ya Tờ Mốt |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
20 |
69 |
Xã Ia Lốp |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
20 |
70 |
Xã la Rvê |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
20 |
71 |
Xã Ea Bar |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
10 |
72 |
Xã Tân Hòa |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
10 |
73 |
Xã Cuôr Knia |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
10 |
74 |
Xã Ea Nuôl |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
10 |
75 |
Xã Ea Wer |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
10 |
76 |
Xã Ea Huar |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
10 |
77 |
Xã Krông Na |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
10 |
78 |
Thị trấn Quảng Phú |
5 |
0 |
35 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
79 |
Thị trấn Ea Pốk |
50 |
0 |
70 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
80 |
Xã Ea Mnang |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
81 |
Xã Ea Kiết |
65 |
0 |
85 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
82 |
Xã Cư M'gar |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
83 |
Xã Ea Kpam |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
84 |
Xã Ea Tul |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
85 |
Xã Ea Drơng |
8 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
86 |
Xã Quảng tiến |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
87 |
Xã Cư DLiê M'nông |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
88 |
Xã Ea Tar |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
89 |
Xã Cư Suê |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
90 |
Xã Quảng Hiệp |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
91 |
Xã Ea H'đing |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
92 |
Xã Cuôr Đăng |
100 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
93 |
Xã Ea M'dróh |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
94 |
Xã Ea Kuếh |
100 |
0 |
55 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
95 |
Xã Cư Né |
80 |
50 |
15 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
96 |
Xã Chứ Kbô |
25 |
50 |
15 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
97 |
Xã Cư Pơng |
5 |
50 |
15 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
98 |
Xã Ea Sin |
0 |
50 |
15 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
99 |
Xã Pơng Drang |
10 |
25 |
15 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
Xã Tân Lập |
80 |
50 |
15 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
101 |
Xã Ea Ngai |
80 |
50 |
15 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
102 |
Thị trấn Krông Năng |
5 |
100 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
103 |
Xã Cư Klông |
100 |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
104 |
Xã Ea Đăh |
100 |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
105 |
Xã Tam Giang |
10 |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
106 |
Xã Ea Tam |
10 |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
107 |
Xã Ea Tóh |
5 |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
108 |
Xã Ea Tân |
5 |
100 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
109 |
Xã Phú Lộc |
5 |
100 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
110 |
Xã Ea Púk |
5 |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
111 |
Xã ĐliêYa |
0 |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
112 |
Xã Ea Hồ |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
113 |
Xã Phú Xuân |
0 |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
114 |
Thị trấn Ea Kar |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
115 |
Thị trấn Ea Knốp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
116 |
Xã Ea Đar |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
117 |
Xã Ea Ô |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
118 |
Xã Ea Pal |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
119 |
Xã Cư Yang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
120 |
Xã Xuân Phú |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
121 |
Xã Ea Sô |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
122 |
Xã Cư Ni |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
123 |
Xã Ea K Mút |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
124 |
Xã Cư Huê |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
125 |
Xã Cư Elang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
126 |
Xã Cư P rông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
127 |
Xã Cư Bông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
128 |
Xã Ea Týl |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
129 |
Xã Ea Sar |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
130 |
Thị trấn M'Đrắk |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
100 |
131 |
Xã Ea Trang |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
132 |
Xã Cư Króa |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
133 |
Xã Cư M’Ta |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
134 |
Xã Krông Jing |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
135 |
Xã Krông Á |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
136 |
Xã Ea Pil |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
137 |
Xã Ea Lai |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
138 |
Xã Ea Riêng |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
139 |
Xã Ea M’Lay |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
140 |
Xã Ea M'Đoal |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
141 |
Xã Cư P’Rao |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
142 |
Xã Cư San |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
143 |
Thị trấn Krông Kmar |
10 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
15 |
144 |
Xã Khuê Ngọc Điền |
25 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
145 |
Xã Hòa Lễ |
50 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
146 |
Xã Hòa Phong |
50 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
147 |
Xã Cư Kty |
50 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
148 |
Xã Hòa Tân |
50 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
149 |
Xã Hòa Thành |
50 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
150 |
Xã Hòa Sơn |
50 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
151 |
Xã Ea Trul |
50 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
152 |
Xã Dang Kang |
50 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
153 |
Xã Cư Pui |
50 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
154 |
Xã Cư Đrăm |
50 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
155 |
Xã Yang Mao |
50 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
156 |
Xã Yang Reh |
50 |
0 |
60 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
50 |
157 |
Thị trấn Phước An |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
158 |
Xã Hòa Đông |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
159 |
Xã Ea Knuếc |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
160 |
Xã Ea Kênh |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
161 |
Xã Ea Yông |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
162 |
Xã Hòa An |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
163 |
Xã Hòa Tiến |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
164 |
Xã Tân Tiến |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
165 |
Xã Ea Hiu |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
166 |
Xã Ea Phê |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
167 |
Xã Ea Kuăng |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
168 |
Xã Krông Búk |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
169 |
Xã Ea Kly |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
170 |
Xã Ea Uy |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
171 |
Xã Ea Yiêng |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
172 |
Xã Vụ Bổn |
0 |
0 |
70 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
173 |
Thị trấn Buôn Trấp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
174 |
Xã Quảng Điền |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
175 |
Xã Bình Hòa |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
176 |
Xã Dur Kmăl |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
177 |
Xã Băng Adrênh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
178 |
Xã Ea Bông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
179 |
Xã Ea Na |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
180 |
Xã Dray Sáp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
181 |
Thị trấn Liên Sơn |
10 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
182 |
Xã Đắk Nuê |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
183 |
Xã Đắk Phơi |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
184 |
Xã Buôn Tría |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
185 |
Xã Buôn Triết |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
186 |
Xã Bông Krang |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
187 |
Xã Yang Tao |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
188 |
Xã Đắk Liêng |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
189 |
Xã Krông Nô |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
190 |
Xã Ea R’bin |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
191 |
Xã Nam Kar |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
192 |
Xã Ea Tiêu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
5 |
193 |
Xã Ea Ktur |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
5 |
194 |
Xã Ea Hu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
5 |
195 |
Xã Ea Ning |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
5 |
196 |
Xã Ea BHốk |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
5 |
197 |
Xã Cư Êwi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
5 |
198 |
Xã Dray Bhăng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
5 |
199 |
Xã Hòa Hiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Số bổ sung có mục tiêu |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
TP. Buôn Ma Thuột |
1.299.479 |
1.050.262 |
21.370 |
1.028.892 |
110.334 |
109.789 |
29.094 |
1.299.479 |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
554.839 |
64.813 |
4.863 |
59.950 |
368.603 |
75.686 |
45.737 |
554.839 |
3 |
Huyện Ea Súp |
459.865 |
31.616 |
3.156 |
28.460 |
310.852 |
68.130 |
49.267 |
459.865 |
4 |
Huyện Krông Năng |
572.532 |
54.088 |
3.708 |
50.380 |
391.343 |
70.606 |
56.495 |
572.532 |
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
460.041 |
86.694 |
4.094 |
82.600 |
289.887 |
53.782 |
29.678 |
460.041 |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
383.475 |
39.537 |
2.487 |
37.050 |
278.472 |
33.221 |
32.245 |
383.475 |
7 |
Huyện Cư M'gar |
665.746 |
107.603 |
4.993 |
102.610 |
472.718 |
48.196 |
37.229 |
665.746 |
8 |
Huyện Ea Kar |
643.041 |
125.192 |
4.592 |
120.600 |
401.839 |
69.779 |
46.231 |
643.041 |
9 |
Huyện M'Đrắk |
479.345 |
93.791 |
2.147 |
91.644 |
286.244 |
50.704 |
48.606 |
479.345 |
10 |
Huyện Krông Pắc |
883.358 |
109.444 |
4.954 |
104.490 |
642.310 |
89.972 |
41.632 |
883.358 |
11 |
Huyện Krông Ana |
441.227 |
57.119 |
2.819 |
54.300 |
296.010 |
36.479 |
51.619 |
441.227 |
12 |
Huyện Krông Bông |
504.223 |
44.481 |
2.531 |
41.950 |
338.634 |
70.661 |
50.447 |
504.223 |
13 |
Huyện Lắk |
418.960 |
22.698 |
1.648 |
21.050 |
287.296 |
59.459 |
49.507 |
418.960 |
14 |
Huyện Cư Kuin |
490.998 |
67.903 |
3.073 |
64.830 |
351.760 |
39.188 |
32.147 |
490.998 |
15 |
Huyện Krông Búk |
321.370 |
44.805 |
2.245 |
42.560 |
198.516 |
44.225 |
33.824 |
321.370 |
|
Tổng cộng |
8.578.499 |
2.000.046 |
68.680 |
1.931.366 |
5.024.818 |
919.877 |
633.758 |
8.578.499 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng số |
633.758 |
|
633.758 |
|
1 |
TP. Buôn Ma Thuột |
29.094 |
|
29.094 |
|
2 |
Huyện Ea H’Leo |
45.737 |
|
45.737 |
|
3 |
Huyện Ea Súp |
49.267 |
|
49.267 |
|
4 |
Huyện Krông Năng |
56.495 |
|
56.495 |
|
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
29.678 |
|
29.678 |
|
6 |
Huyện Buôn Đôn |
32.245 |
|
32.245 |
|
7 |
Huyện Cư M'gar |
37.229 |
|
37.229 |
|
8 |
Huyện Ea Kar |
46.231 |
|
46.231 |
|
9 |
Huyện M'Đrắk |
48.606 |
|
48.606 |
|
10 |
Huyện Krông Pắc |
41.632 |
|
41.632 |
|
11 |
Huyện Krông Ana |
51.619 |
|
51.619 |
|
12 |
Huyện Krông Bông |
50.447 |
|
50.447 |
|
13 |
Huyện Lắk |
49.507 |
|
49.507 |
|
14 |
Huyện Cư Kuin |
32.147 |
|
32.147 |
|
15 |
Huyện Krông Búk |
33.824 |
|
33.824 |
|