Quyết định 69/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 69/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/01/2021
Ngày có hiệu lực 12/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Phạm Ngọc Nghị
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 12 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sa đổi, bổ sung một sđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước s83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư s 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đi với các cp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX- kỳ họp thứ mười một về dự toán và phân bdự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đk Lắk;

Theo đề nghị của Giám đốc STài chính tại Tờ trình s 04/TTr-STC ngày 07/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk (chi tiết theo các biểu kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tnh ủy, TT HĐND tnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quc hội tnh;
- CT, PCT UBND tnh;
- Cơ quan các đoàn thcủa tnh;
- Lãnh đạo VP UBND tnh;
- Các phòng thuộc VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT (Ch 50b)

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.357.093

I

Thu NSĐP được hưng theo phân cấp

6.578.100

1

Thu NSĐP hưng 100%

407.900

2

Thu NSĐP hưng từ các khoản thu phân chia

6.170.200

II

Thu bsung từ ngân sách Trung ương

10.568.993

1

Thu bsung cân đối ngân sách

7.643.874

2

Thu bsung thực hiện ci cách tiền lương

829.780

3

Thu bsung có mục tiêu

2.095.339

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

210.000

B

TỔNG CHI NSĐP

17.451.693

I

Tổng chi cân đối NSĐP

15.356.354

1

Chi đu tư phát triển (không kể bội chi ngân sách)

3.761.230

2

Chi thường xuyên

11.181.888

3

Chi trnợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.400

4

Chi bsung quỹ dự trữ tài chính

1.440

5

Dự phòng ngân sách

268.396

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

140.000

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.095.339

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mc tiêu, nhiệm vụ

2.095.339

C

BỘI CHI NSĐP

(94.600)

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0

1

Từ nguồn vay để trnợ gốc

0

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

96.100

1

Vay để bù đp bội chi

94.600

2

Vay để trnợ gốc

1.500

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định s: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 ca UBND tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

15.357.047

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.578.054

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

10.568.993

-

Thu bổ sung cân đi

7.643.874

-

Thu bổ sung thực hiện CCTL

829.780

-

Thu bsung có mục tiêu

2.095.339

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

210.000

II

Chi ngân sách

15.451.647

1

Chi thuộc nhiệm vụ ca ngân sách cấp tnh

9.506.952

2

Chi bsung cho ngân sách cấp huyện

5.944.695

-

Chi bsung cân đối

5.024.818

-

Chi bổ sung nguồn thực hiện CCTL

919.877

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi ngân sách tỉnh

(94.600)

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.578.499

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

2.000.046

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

6.578.453

-

Thu bổ sung cân đối

5.024.818

-

Thu bổ sung thực hiện CCTL

919.877

-

Thu bổ sung có mục tiêu

633.758

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

8.578.499

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

8.578.499

2

Chi bsung cho ngân sách cấp xã

 

-

Chi bổ sung cân đi

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

[...]