Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu | 22/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2012 |
Ngày có hiệu lực | 07/04/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Hồ Đức Phớc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2012/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 28 tháng 3 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính v/v hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 3 về Phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh v/v ban hành Quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2012; Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh v/v Ban hành quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 5468/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 499/STC-NST ngày 15/3/2012 về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2012. (Kèm theo các biểu số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7).
Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ
An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU |
DỰ TOÁN NĂM 2012 |
1 |
2 |
3 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B) |
6.080.000 |
|
|
|
|
A |
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước |
6.070.000 |
|
|
|
I |
Thu nội địa (thu từ SXKD trong nước) |
5.250.000 |
|
Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất |
4.450.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương quản lý |
975.000 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp địa phương quản lý |
1.000.000 |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
200.000 |
4 |
Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc doanh |
1.209.300 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
390.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
50.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
700 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
220.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
200.000 |
10 |
Thu phí và lệ phí |
85.000 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
22.000 |
|
- Phí và lệ phí địa phương |
63.000 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
800.000 |
12 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
65.000 |
13 |
Thu khác ngân sách |
30.000 |
|
Tr.đó: Cân đối chi ngân sách |
18.000 |
14 |
Thu ngân sách xã |
25.000 |
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động XNK |
820.000 |
|
|
|
B |
Thu Xổ số kiến thiết |
10.000 |
|
|
|
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ
An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2012 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
6.080.000 |
A |
Tổng thu cân đối ngân sách |
6.070.000 |
I |
Thu nội địa |
5.250.000 |
II |
Thuế XNK |
820.000 |
B |
Thu XSKT |
10.000 |
|
|
|
|
TỔNG NGUỒN CHI NSĐP (A+B+C) |
12.374.582 |
A |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
5.213.010 |
B |
Bổ sung từ NSTW |
6.951.572 |
I |
Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách |
5.138.837 |
II |
Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch |
1.812.735 |
1 |
Vốn đầu tư XDCB |
908.000 |
1.1 |
Vốn thiết bị ngoài nước |
150.000 |
1.2 |
Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ |
758.000 |
2 |
Chi thường xuyên |
904.735 |
2.1 |
Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác |
586.667 |
2.2 |
Kinh phí cải cách tiền lương TW cấp |
318.068 |
C |
Nguồn khác |
210.000 |
1 |
Thu Xổ số kiến thiết |
10.000 |
2 |
Thu vay theo khoản 3, Điều 8 Luật NSNN |
200.000 |
|
|
|
Ghi chú: Chưa bao gồm chương trình mục tiêu Quốc gia (TW thông báo sau).