Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2011 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 69/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Minh Sanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Công văn số 7356/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 10 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ Ngân sách nhà nước và Trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V về phương hướng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của UBND
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch 2012 |
Ghi chú |
1 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
- Nhà trẻ |
|
|
|
|
+ Số cháu đi nhà trẻ |
Cháu |
8.173 |
|
|
+ Tỷ lệ so với nhóm tuổi |
% |
22 |
|
|
- Mẫu giáo |
|
|
|
|
+ Số cháu đi mẫu giáo |
Cháu |
40.210 |
|
|
+ Tỷ lệ so với nhóm tuổi |
% |
82 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
- Số học sinh phổ thông |
Học sinh |
195.772 |
|
|
+ Tiểu học |
nt |
91.156 |
|
|
+ Trung học cơ sở |
nt |
63.887 |
|
|
+ Trung học phổ thông |
nt |
40.729 |
|
|
Trong đó: Số học sinh THPT trong độ tuổi học tại các TTGDTX |
Học sinh |
3.721 |
|
3 |
Số học sinh trên vạn dân |
Học sinh |
1.847 |
|
4 |
Số trường học |
|
|
|
|
+ Mầm non |
Trường |
135 |
|
|
+ Phổ thông |
Trường |
257 |
|
5 |
Số lớp học |
|
|
|
|
+ Mầm non |
Lớp |
1.670 |
|
|
+ Phổ thông |
Lớp |
5.902 |
|
6 |
Số phòng học |
|
|
|
|
+ Mầm non |
Phòng |
1.440 |
|
|
+ Phổ thông |
Phòng |
5.613 |
|
7 |
Tỷ lệ học sinh phổ thông tốt nghiệp: |
|
|
|
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học |
% |
99,5 |
|
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình THCS |
% |
98,0 |
|
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình THPT-GDTX |
% |
96,0 |
|
8 |
Số huyện/quận/thị xã/ thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở |
Huyện |
8 |
|
9 |
Tỷ lệ huyện/quận/thị xã/ thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở |
% |
100 |
|
CHỈ TIÊU NGÀNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÂN THEO CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Toàn tỉnh |
Chia ra |
|||||||
Vũng Tàu |
Bà Rịa |
Tân Thành |
Châu Đức |
Long Điền |
Đất Đỏ |
Xuyên Mộc |
Côn Đảo |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1. Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số cháu đi nhà trẻ |
Cháu |
8.173 |
2.900 |
845 |
715 |
960 |
1.030 |
503 |
1.000 |
220 |
- Tỷ lệ huy động số cháu đi nhà trẻ so với nhóm tuổi |
% |
22,0 |
20,0 |
29,0 |
17,0 |
21,0 |
20,0 |
37,0 |
22,0 |
79,0 |
- Số cháu đi mẫu giáo |
Cháu |
40.210 |
11.513 |
4.155 |
6.055 |
5.546 |
4.500 |
2.235 |
5.876 |
330 |
- Tỷ lệ huy động số cháu đi mẫu giáo so với nhóm tuổi |
% |
82,0 |
71,0 |
98,0 |
92,0 |
84,0 |
77,0 |
87,0 |
85,0 |
100 |
2. Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh phổ thông đầu năm học |
Học sinh |
195.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
Học sinh |
91.156 |
25.211 |
8.400 |
12.099 |
13.250 |
12.590 |
5.699 |
13.450 |
457 |
+ Trung học cơ sở |
Học sinh |
63.887 |
16.088 |
5.799 |
7.935 |
11.390 |
8.415 |
3.660 |
10.335 |
265 |
+ Phổ thông trung học |
Học sinh |
40.729 |
Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ tính toán cụ thể và giao kế hoạch năm 2012 cho các huyện, thị xã, thành phố trong quý I/2012 |
|||||||
Trong đó: Số học sinh phổ thông học tại các trường PTTH |
Học sinh |
37.008 |
||||||||
Số học sinh phổ thông trong độ tuổi học tại các TTGDTX |
Học sinh |
3.721 |
VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị: Ngành Giáo Dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh BR-VT)