Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang năm 2021

Số hiệu 219/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/01/2021
Ngày có hiệu lực 28/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kiên Giang
Người ký Nguyễn Đức Chín
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 219/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 28 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN HÒN ĐẤT NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tchức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ny 21/12/2020 của HĐND huyện Hòn Đất về nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 18/TTr-SKHĐT ngày 25/01/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Hòn Đất năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Hòn Đất năm 2021 với các nội dung sau:

I. CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU:

1. Giá trị sản xuất một số ngành kinh tế chủ yếu (theo giá so sánh 2010) đạt 11.407,2 tỷ đồng (tăng 5,9% so với năm 2020). Trong đó:

- Nông - lâm - thủy sản 9.281,2 tỷ đồng (tăng 5,8%).

- Công nghiệp 1.154 tỷ đồng (tăng 9,1%).

- Xây dựng 972 tỷ đồng (tăng 2,9%).

2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống 6.685 tỷ đồng (tăng 9,8%). Trong đó:

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa 6.045 tỷ đồng (tăng 8,6%).

- Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống 640 tỷ đồng (tăng 21,6%).

3. Tổng sản lượng lúa phấn đấu đạt 957.700 tấn (giảm 5,73%), duy trì tỷ lệ lúa chất lượng cao chiếm từ 97% trở lên.

4. Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản 74.846 tấn (tăng 0,22%), trong đó sản lượng tôm nuôi 4.990 tấn (tăng 6,64%).

5. Thu ngân sách Nhà nước 91,5 tỷ đồng.

6. Chi ngân sách địa phương 607,01 tỷ đồng.

7. Huy động vốn đầu tư toàn xã hội 1.441 tỷ đồng (tâng 3,37%)

8. Bê tông hóa đường giao thông nông thôn 61,05 km (tăng 4,7%).

9. Xã đạt chuẩn nông thôn mới: xã Mỹ Hiệp Sơn. Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới 66,66% (tăng 8,33%).

10. Giảm tỷ lệ sinh 0,2‰ (giảm 0,3‰).

11. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên còn 7,9‰ (giảm 0,1‰).

12. Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn đa chiều giảm còn 3,28% (giảm 0,22%).

13. Tỷ lệ huy động học sinh đến trường 87,9% (tăng 1,9%). Trong đó: mầm non 67%; tiểu học 99,9%; trung học cơ sở 96,7%

14. Số người được giải quyết việc làm 3.500 người.

[...]