Quyết định 2174/QĐ-UBND về quy định số lượng cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên

Số hiệu 2174/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/12/2011
Ngày có hiệu lực 23/12/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

Y BAN NHÂN DÂN
TNH P YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2174/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 23 tháng 12 năm 2011

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Lut T chc Hi đng nhân dân và y ban nhân dân được Quc hi nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết Định s 93/2007/-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 ca Thtưng Cnh ph v ban hành Quy chế thực hin chế mt ca, chế mt ca liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nưc ở đa phương;

Căn cứ Ngh quyết s 28/2011/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2011 ca Hi đồng nhân dân tnh v quy Định chế đ ph cp cho cán b, công chc ti bphận tiếp nhn và trkết quả;

Căn cứ Công văn s 2165/BNV-CCHC ngày 22 tháng 7 năm 2008 ca Btrưng B Nội v hưng dn thc hiện mc ph cp đi với cán b, công chc làm vic  ti  b phn  tiếp  nhn  và  trả  kết  qu;  Công  văn  s 124/HĐND-PC  ngày  13 tháng 12 năm 2011 ca Thưng trc Hội đồng nhân dân tnh v vic thống nhất slưng cán b, công chc ti bphn tiếp nhn và tr kết quả;

Theo đngh ca Giám đốc Sở Nội v và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Quy Định s lưng cán bộ, công chc làm vic ti b phn tiếp nhn và tr kết quti c cơ quan hành chính Nhà nưc tnh Phú Yên (có danh sách kèm theo quyết Định).

Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ni vụ, Th trưng các quan, ban, ngành tnh, Ch tch UBND các huyn, th xã, thành ph chu trách nhiệm thi hành Quyết Định này kt ngày ./.

 

 

CHỦ TCH




Phm Đình C

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết Định s 2174/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 ca Ch tch UBND tỉnh Phú Yên)

A. S, ban, ngành, UBND các huyện, th xã, thành phố

 

STT

Tên đơn vị

Số lượng CBCC làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

2

2

Văn phòng UBND tỉnh

5

3

Sở Nội vụ

4

4

Sở Tài chính

3

5

Sở Xây dựng

4

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

5

9

Sở Giao thông vận tải

4

10

Sở Khoa học và Công nghệ

3

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

12

Sở Công Thương

3

13

Sở Thông tin và Truyền thông

3

14

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

3

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

16

Sở Tư pháp

4

17

Sở Y tế

3

18

Thanh tra tỉnh

3

19

Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên

3

20

UBND thành phố Tuy Hòa

9

21

UBND huyện Phú Hòa

7

22

UBND huyện Đông Hòa

4

23

UBND huyện Tây Hòa

4

24

UBND huyện Sông Hinh

4

25

UBND huyện Sơn Hòa

4

26

UBND huyện Tuy An

4

27

UBND thị xã Sông Cầu

4

28

UBND huyện Đồng Xuân

4

 

Tổng số

111

 

B.y ban nhân dân các xã, phưng, th trn

STT

Tên đơn vị

Số lượng CBCC làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

I

Thành phố Tuy Hòa

 

1

Phường 1

3

2

Phường 2

4

3

Phường 3

3

4

Phường 4

4

5

Phường 5

4

6

Phường 6

3

7

Phường 7

4

8

Phường 8

4

9

Phường 9

4

10

Phường Phú Thạnh

4

11

Phường Phú Đông

4

12

Phường Phú Lâm

4

13

Xã Hòa Kiến

3

14

Xã Bình Kiến

3

15

Xã Bình Ngọc

3

16

Xã An Phú

3

II

Thị xã Sông Cầu

 

17

Phường Xuân Phú

3

18

Phường Xuân Thành

3

19

Phường Xuân Yên

3

20

Phường Xuân Đài

3

21

Xã Xuân Lâm

3

22

Xã Xuân Hải

4

23

Xã Xuân Lộc

4

24

Xã Xuân Bình

4

25

Xã Xuân Hòa

3

26

Xã Xuân Cảnh

3

27

Xã Xuân Thịnh

4

28

Xã Xuân Phương

3

29

Xã Xuân Thọ 1

3

30

Xã Xuân Thọ 2

3

III

Huyện Đồng Xuân

 

31

Thị trấn La Hai

4

32

Xã Đa Lộc

3

33

Xã Phú Mỡ

3

34

Xã Xuân Lãnh

3

35

Xã Xuân Long

3

36

Xã Xuân Quang 1

3

37

Xã Xuân Sơn Bắc

3

38

Xã Xuân Quang 2

3

39

Xã Xuân Sơn Nam

3

40

Xã Xuân Quang 3

3

41

Xã Xuân Phước

4

IV

Huyện Tuy An

 

42

Thị trấn Chí Thạnh

3

43

Xã An Dân

3

44

Xã An Ninh Tây

4

45

Xã An Ninh Đông

4

46

Xã An Thạch

3

47

Xã An Định

3

48

Xã An Nghiệp

3

49

Xã An Hải

3

50

Xã An Cư

4

51

Xã An Xuân

3

52

Xã An Lĩnh

3

53

Xã An Hòa

4

54

Xã An Hiệp

3

55

Xã An Mỹ

4

56

Xã An Chấn

4

57

Xã An Thọ

3

V

Huyện Sơn Hòa

 

58

Thị trấn Củng Sơn

4

59

Xã Phước Tân

3

60

Xã Sơn Hội

3

61

Xã Sơn Định

3

62

Xã Sơn Long

3

63

Xã Cà Lúi

3

64

Xã Sơn Phước

3

65

Xã Sơn Xuân

3

66

Xã Sơn Nguyên

3

67

Xã Eachà Rang

3

68

Xã Krông Pa

3

69

Xã Suối Bạc

3

70

Xã Sơn Hà

3

71

Xã Suối Trai

3

VI

Huyện Sông Hinh

 

72

Thị trấn Hai Riêng

4

73

Xã Ea Lâm

3

74

Xã Đức Bình Tây

3

75

Xã Ea Bá

3

76

Xã Sơn Giang

3

77

Xã Đức Bình Đông

3

78

Xã EaBar

3

79

Xã EaBia

3

80

Xã EaTrol

3

81

Xã Sông Hinh

3

82

Xã Ealy

3

VII

Huyện Tây Hòa

 

83

Xã Sơn Thành Tây

3

84

Xã Sơn Thành Đông

4

85

Xã Hòa Bình 1

4

86

Xã Hòa Bình 2

4

87

Xã Hòa Phong

4

88

Xã Hòa Phú

4

89

Xã Hòa Tân Tây

3

90

Xã Hòa Đồng

4

91

Xã Hòa Mỹ Đông

4

92

Xã Hòa Mỹ Tây

4

93

Xã Hòa Thịnh

4

VIII

Huyện Đông Hòa

 

94

Xã Hòa Thành

4

95

Xã Hòa Hiệp Bắc

4

96

Xã Hòa Vinh

4

97

Xã Hòa Hiệp Trung

4

98

Xã Hòa Tân Đông

4

99

Xã Hòa Xuân Tây

4

100

Xã Hòa Hiệp Nam

4

101

Xã Hòa Xuân Đông

4

102

Xã Hòa Tâm

3

103

Xã Hòa Xuân Nam

3

IX

Huyện Phú Hòa

 

104

Xã Hòa Quang Bắc

4

105

Xã Hòa Quang Nam

4

106

Xã Hòa Hội

3

107

Xã Hòa Trị

4

108

Xã Hòa An

4

109

Xã Hòa Định Đông

3

110

Thị trấn Phú Hòa

4

111

Xã Hòa Định Tây

3

112

Xã Hòa Thắng

4

 

Tổng số

382