ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
51/2013/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 20 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, Công chức ngày 13 tháng
11 năm 2008;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27
tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị
trấn;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22
tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính
sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 766/TTr-SNV ngày 12 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng
cán bộ, công chức được bố trí để đảm nhiệm các chức vụ, chức danh công tác ở
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. Số lượng cụ thể cán bộ, công chức của từng
xã, phường, thị trấn được quy định tại các bản Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc
Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra việc sắp xếp, bố trí cán bộ, công chức; Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào kết quả bầu cử và tuyển dụng để
tổ chức quản lý cán bộ, công chức ở từng xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
03/2010/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Hữu Lộc
|
PHỤ LỤC 1
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 21
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 507
3. Danh sách xã, phường và số lượng cán bộ,
công chức được bố trí:
Số TT
|
TÊN XÃ, PHƯỜNG
|
Kết quả phân
loại ĐVHC (loại)
|
Số lượng cán
bộ, công chức được bố trí (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
1
|
25
|
|
2
|
Phường Trần Quang Diệu
|
1
|
25
|
|
3
|
Phường Nhơn Phú
|
1
|
25
|
|
4
|
Phường Nhơn Bình
|
1
|
25
|
|
5
|
Phường Đống Đa
|
1
|
25
|
|
6
|
Phường Hải Cảng
|
1
|
25
|
|
7
|
Phường Lê Hồng Phong
|
1
|
25
|
|
8
|
Phường Ngô Mây
|
1
|
25
|
|
9
|
Phường Quang Trung
|
1
|
25
|
|
10
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
1
|
25
|
|
11
|
Phường Ghềnh Ráng
|
1
|
25
|
|
12
|
Phường Thị Nại
|
2
|
23
|
|
13
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
2
|
23
|
|
14
|
Phường Lê Lợi
|
2
|
23
|
|
15
|
Phường Trần Phú
|
2
|
23
|
|
16
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
2
|
23
|
|
17
|
Xã Nhơn Lý
|
2
|
23
|
|
18
|
Xã Nhơn Hội
|
2
|
23
|
|
19
|
Xã Nhơn Hải
|
2
|
23
|
|
20
|
Xã Phước Mỹ
|
2
|
23
|
|
21
|
Xã Nhơn Châu
|
1
|
25
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
507
|
|
PHỤ LỤC 2
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THỊ
XÃ AN NHƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 15
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 355
3. Danh sách xã, phường và số lượng cán bộ,
công chức được bố trí:
Số TT
|
TÊN XÃ, PHƯỜNG
|
Kết quả phân
loại ĐVHC (loại)
|
Số lượng cán
bộ, công chức được bố trí (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Phường Bình Định
|
1
|
25
|
|
2
|
Phường Đập Đá
|
1
|
25
|
|
3
|
Phường Nhơn Hưng
|
2
|
23
|
|
4
|
Phường Nhơn Thành
|
1
|
25
|
|
5
|
Phường Nhơn Hòa
|
1
|
25
|
|
6
|
Xã Nhơn Hậu
|
1
|
25
|
|
7
|
Xã Nhơn Mỹ
|
2
|
23
|
|
8
|
Xã Nhơn An
|
2
|
23
|
|
9
|
Xã Nhơn Phong
|
2
|
23
|
|
10
|
Xã Nhơn Hạnh
|
2
|
23
|
|
11
|
Xã Nhơn Khánh
|
2
|
23
|
|
12
|
Xã Nhơn Phúc
|
2
|
23
|
|
13
|
Xã Nhơn Thọ
|
2
|
23
|
|
14
|
Xã Nhơn Lộc
|
2
|
23
|
|
15
|
Xã Nhơn Tân
|
2
|
23
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
355
|
|
PHỤ LỤC 3
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC
HUYỆN TUY PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 13
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 315
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán
bộ, công chức được bố trí:
Số TT
|
TÊN XÃ, THỊ
TRẤN
|
Kết quả phân
loại ĐVHC (loại)
|
Số lượng cán
bộ, công chức được bố trí
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Tuy Phước
|
2
|
23
|
|
2
|
Thị trấn Diêu Trì
|
2
|
23
|
|
3
|
Xã Phước Thành
|
1
|
25
|
|
4
|
Xã Phước An
|
1
|
25
|
|
5
|
Xã Phước Lộc
|
1
|
25
|
|
6
|
Xã Phước Thuận
|
1
|
25
|
|
7
|
Xã Phước Sơn
|
1
|
25
|
|
8
|
Xã Phước Nghĩa
|
3
|
21
|
|
9
|
Xã Phước Hiệp
|
1
|
25
|
|
10
|
Xã Phước Hưng
|
1
|
25
|
|
11
|
Xã Phước Quang
|
1
|
25
|
|
12
|
Xã Phước Hòa
|
1
|
25
|
|
13
|
Xã Phước Thắng
|
2
|
23
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
315
|
|
PHỤ LỤC 4
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC
HUYỆN VÂN CANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 07
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 163
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán
bộ, công chức được bố trí:
Số TT
|
TÊN XÃ, THỊ
TRẤN
|
Kết quả phân
loại ĐVHC (loại)
|
Số lượng cán
bộ, công chức được bố trí
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Vân Canh
|
2
|
23
|
|
2
|
Xã Canh Vinh
|
1
|
25
|
|
3
|
Xã Canh Hiển
|
2
|
23
|
|
4
|
Xã Canh Hiệp
|
2
|
23
|
|
5
|
Xã Canh Thuận
|
2
|
23
|
|
6
|
Xã Canh Hòa
|
2
|
23
|
|
7
|
Xã Canh Liên
|
2
|
23
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
163
|
|
PHỤ LỤC 5
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC
HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 15
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 355
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán
bộ, công chức được bố trí:
Số TT
|
TÊN XÃ, THỊ
TRẤN
|
Kết quả phân
loại ĐVHC (loại)
|
Số lượng cán
bộ, công chức được bố trí
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Phú Phong
|
1
|
25
|
|
2
|
Xã Tây Thuận
|
1
|
25
|
|
3
|
Xã Tây Giang
|
1
|
25
|
|
4
|
Xã Vĩnh An
|
2
|
23
|
|
5
|
Xã Bình Tường
|
2
|
23
|
|
6
|
Xã Tây Phú
|
1
|
25
|
|
7
|
Xã Tây Xuân
|
2
|
23
|
|
8
|
Xã Bình Nghi
|
1
|
25
|
|
9
|
Xã Bình Thành
|
1
|
25
|
|
10
|
Xã Bình Hòa
|
2
|
23
|
|
11
|
Xã Bình Tân
|
1
|
25
|
|
12
|
Xã Bình Thuận
|
2
|
23
|
|
13
|
Xã Tây An
|
3
|
21
|
|
14
|
Xã Tây Vinh
|
2
|
23
|
|
15
|
Xã Tây Bình
|
3
|
21
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
355
|
|
PHỤ LỤC 6
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC
HUYỆN VĨNH THẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 09
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 209
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán
bộ, công chức được bố trí:
Số TT
|
TÊN XÃ, THỊ
TRẤN
|
Kết quả phân
loại ĐVHC (loại)
|
Số lượng cán
bộ, công chức được bố trí
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
2
|
23
|
|
2
|
Xã Vĩnh Sơn
|
1
|
25
|
|
3
|
Xã Vĩnh Kim
|
2
|
23
|
|
4
|
Xã Vĩnh Hảo
|
2
|
23
|
|
5
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
2
|
23
|
|
6
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
2
|
23
|
|
7
|
Xã Vĩnh Hòa
|
2
|
23
|
|
8
|
Xã Vĩnh Quang
|
2
|
23
|
|
9
|
Xã Vĩnh Thuận
|
2
|
23
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
209
|
|
PHỤ LỤC 7
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC
HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 18
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 432
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán
bộ, công chức được bố trí:
Số TT
|
TÊN XÃ, THỊ
TRẤN
|
Kết quả phân
loại ĐVHC (loại)
|
Số lượng cán
bộ, công chức được bố trí
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Ngô Mây
|
2
|
23
|
|
2
|
Xã Cát Sơn
|
2
|
23
|
|
3
|
Xã Cát Lâm
|
2
|
23
|
|
4
|
Xã Cát Hiệp
|
2
|
23
|
|
5
|
Xã Cát Hanh
|
1
|
25
|
|
6
|
Xã Cát Tài
|
1
|
25
|
|
7
|
Xã Cát Minh
|
1
|
25
|
|
8
|
Xã Cát Khánh
|
1
|
25
|
|
9
|
Xã Cát Thành
|
1
|
25
|
|
10
|
Xã Cát Hải
|
2
|
23
|
|
11
|
Xã Cát Tiến
|
1
|
25
|
|
12
|
Xã Cát Chánh
|
2
|
23
|
|
13
|
Xã Cát Thắng
|
2
|
23
|
|
14
|
Xã Cát Hưng
|
2
|
23
|
|
15
|
Xã Cát Nhơn
|
2
|
23
|
|
16
|
Xã Cát Tường
|
1
|
25
|
|
17
|
Xã Cát Tân
|
1
|
25
|
|
18
|
Xã Cát Trinh
|
1
|
25
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
432
|
|
PHỤ LỤC 8
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC
HUYỆN PHÙ MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 19
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 451
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán
bộ, công chức được bố trí:
Số TT
|
TÊN XÃ, THỊ
TRẤN
|
Kết quả phân
loại ĐVHC (loại)
|
Số lượng cán
bộ, công chức được bố trí
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Phù Mỹ
|
1
|
25
|
|
2
|
Thị trấn Bình Dương
|
2
|
23
|
|
3
|
Xã Mỹ Hiệp
|
1
|
25
|
|
4
|
Xã Mỹ Thọ
|
1
|
25
|
|
5
|
Xã Mỹ Chánh
|
1
|
25
|
|
6
|
Xã Mỹ Thắng
|
1
|
25
|
|
7
|
Xã Mỹ Thành
|
1
|
25
|
|
8
|
Xã Mỹ Đức
|
1
|
25
|
|
9
|
Xã Mỹ Cát
|
2
|
23
|
|
10
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
2
|
23
|
|
11
|
Xã Mỹ Lợi
|
2
|
23
|
|
12
|
Xã Mỹ Hòa
|
2
|
23
|
|
13
|
Xã Mỹ Trinh
|
2
|
23
|
|
14
|
Xã Mỹ Phong
|
2
|
23
|
|
15
|
Xã Mỹ Quang
|
2
|
23
|
|
16
|
Xã Mỹ Lộc
|
2
|
23
|
|
17
|
Xã Mỹ Châu
|
2
|
23
|
|
18
|
Xã Mỹ An
|
2
|
23
|
|
19
|
Xã Mỹ Tài
|
2
|
23
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
451
|
|
PHỤ LỤC 9
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC
HUYỆN HOÀI NHƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 17
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 411
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán
bộ, công chức được bố trí:
Số TT
|
TÊN XÃ, THỊ
TRẤN
|
Kết quả phân
loại ĐVHC (loại)
|
Số lượng cán
bộ, công chức được bố trí
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Bồng Sơn
|
1
|
25
|
|
2
|
Thị trấn Tam Quan
|
2
|
23
|
|
3
|
Xã Hoài Đức
|
1
|
25
|
|
4
|
Xã Hoài Mỹ
|
1
|
25
|
|
5
|
Xã Hoài Tân
|
1
|
25
|
|
6
|
Xã Hoài Sơn
|
1
|
25
|
|
7
|
Xã Hoài Hương
|
1
|
25
|
|
8
|
Xã Hoài Hảo
|
1
|
25
|
|
9
|
Xã Tam Quan Bắc
|
1
|
25
|
|
10
|
Xã Hoài Thanh
|
1
|
25
|
|
11
|
Xã Tam Quan Nam
|
1
|
25
|
|
12
|
Xã Hoài Phú
|
2
|
23
|
|
13
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
2
|
23
|
|
14
|
Xã Hoài Xuân
|
2
|
23
|
|
15
|
Xã Hoài Châu
|
2
|
23
|
|
16
|
Xã Hoài Hải
|
2
|
23
|
|
17
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
2
|
23
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
411
|
|
PHỤ LỤC 10
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC
HUYỆN HOÀI ÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 15
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 349
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán
bộ, công chức được bố trí:
Số TT
|
TÊN XÃ, THỊ
TRẤN
|
Kết quả phân
loại ĐVHC (loại)
|
Số lượng cán
bộ, công chức được bố trí
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
2
|
23
|
|
2
|
Xã Ân Hảo Đông
|
2
|
23
|
|
3
|
Xã Ân Hảo Tây
|
2
|
23
|
|
4
|
Xã Ân Mỹ
|
2
|
23
|
|
5
|
Xã Ân Tín
|
2
|
23
|
|
6
|
Xã Ân Thạnh
|
2
|
23
|
|
7
|
Xã Ân Phong
|
2
|
23
|
|
8
|
Xã Ân Đức
|
2
|
23
|
|
9
|
Xã Ân Tường Tây
|
1
|
25
|
|
10
|
Xã Ân Tường Đông
|
2
|
23
|
|
11
|
Xã Ân Hữu
|
2
|
23
|
|
12
|
Xã Ân Nghĩa
|
1
|
25
|
|
13
|
Xã Bók Tới
|
2
|
23
|
|
14
|
Xã Đắk Mang
|
2
|
23
|
|
15
|
Xã Ân Sơn
|
2
|
23
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
349
|
|
PHỤ LỤC 11
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC
HUYỆN AN LÃO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 10
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 232
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán
bộ, công chức được bố trí:
Số TT
|
TÊN XÃ, THỊ
TRẤN
|
Kết quả phân
loại ĐVHC (loại)
|
Số lượng cán
bộ, công chức được bố trí
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn An Lão
|
2
|
23
|
|
2
|
Xã An Hòa
|
1
|
25
|
|
3
|
Xã An Tân
|
2
|
23
|
|
4
|
Xã An Vinh
|
2
|
23
|
|
5
|
Xã An Dũng
|
2
|
23
|
|
6
|
Xã An Trung
|
2
|
23
|
|
7
|
Xã An Hưng
|
2
|
23
|
|
8
|
Xã An Quang
|
2
|
23
|
|
9
|
Xã An Nghĩa
|
2
|
23
|
|
10
|
Xã An Toàn
|
2
|
23
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
232
|
|