Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2059/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 17/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tiến Phương |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2059/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 17 tháng 6 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 4 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2025;
Thực hiện Công văn số 635/HĐND-KTXH ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1999/STNMT-TNKS ngày 13 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Bình Thuận, gồm 19 khu vực, tổng diện tích 78,7 ha (thông tin chi tiết từng khu vực có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đã xác định, Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường phối hợp với Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Đức Linh, thị xã La Gi và các sở, ngành liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức quản lý theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Đức Linh và thị xã La Gi công bố công khai các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản, tổ chức triển khai thực hiện theo quy định pháp lụât hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Công thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Đức Linh, thị xã La Gi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN LÀM VẬT
LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2059 /QĐ-UBND Ngày 17 tháng 6 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên Khu vực |
Loại khoáng sản |
Diện tích khoanh định (ha) |
Khối lượng mỏ ước tính (m3) |
Diện tích dự phòng (ha) |
Khối lượng mỏ ước tính dự phòng (m3) |
Tọa độ trung tâm (VN 2000 BT) |
Số hiệu Quy hoạch |
|||||
I. Huyện Tuy Phong |
|||||||||||||
1 |
Đồi Phùm, xã Phan Dũng |
Vật liệu san lấp bồi nền |
2,4 |
72.000 |
1,5 |
45.000 |
515584-1258945 515620-1259187 515778-1259161 515748-1258930 |
ĐGKT_SL.58 |
|||||
2 |
Núi Đất, xã Phong Phú |
Vật liệu san lấp bồi nền |
2 |
60.000 |
1,5 |
45.000 |
515435-1242525 515372-1242545 515289-1242567 515236-1242413 515507-1242327 515530-1242405 515401-1242437 |
ĐGKT_SL.60 |
|||||
3 |
Sũng Bàu Tây, xã Chí Công |
Vật liệu san lấp bồi nền |
2 |
60.000 |
1,5 |
45.000 |
514222-1241221 514322-1241207 514330-1240855 514234-1240849 |
ĐGKT_SL.62 |
|||||
4 |
Sũng Heo, xã Hòa Minh |
Vật liệu san lấp bồi nền |
2 |
60.000 |
1,5 |
45.000 |
509023-1238709 508906-1238696 508755-1238395 508852-1238368 |
ĐGKT_SL.63 |
|||||
5 |
Thôn Tân Phú, xã Hòa Phú |
Vật liệu san lấp bồi nền |
2 |
60.000 |
1,5 |
45.000 |
501842-1233278 501715-1233182 501644-1233105 501753-1233018 501807-1233077 501936-1233178 |
ĐGKT_SL.65 |
|||||
Tổng |
10,4 |
312.000 |
7,5 |
225.000 |
|
|
|||||||
II. Huyện Bắc Bình |
|||||||||||||
1 |
Lương Bình, thị trấn Lương Sơn |
Vật liệu san lấp bồi nền |
2 |
60.000 |
1,5 |
45.000 |
486667-1237138 486725-1237006 486911-1236942 486950-1237113 |
ĐGKT_SL.51 |
|||||
2 |
Núi Ếch, xã Bình Tân |
Vật liệu san lấp bồi nền |
2 |
60.000 |
1,5 |
45.000 |
473960-1237077 474070-1237064 474117-1236917 474061-1236907 473936-1236904 473839-1236944 473851-1237000 |
ĐGKT_SL.48 |
|||||
3 |
Thôn Hồng Thạn, xã Hồng Phong |
Vật liệu san lấp bồi nền |
3 |
90.000 |
0,0 |
0 |
481560-1221850 481626-1221709 481402-1221620 481351-1221743 481420-1221771 481455-1221808 |
ĐGKT_SL.54 |
|||||
4 |
Thôn Lương Đông, thị trấn Lương Sơn |
Vật liệu san lấp bồi nền |
2 |
60.000 |
1,5 |
45.000 |
489180-1238344 489502-1238359 489564-1238281 489260-1238217 |
ĐGKT_SL.50 |
|||||
5 |
Lòng Sông Lũy, xã Hồng Thái |
Cát xây dựng |
2 |
50.000 |
0,0 |
0 |
Điểm đầu: 496654-1241342 Điểm cuối: 496095-1241482 |
ĐGKT_C.22 |
|||||
Tổng |
11,0 |
320.000 |
4,5 |
135.000 |
|
|
|||||||
III. Huyện Hàm Thuận Bắc |
|||||||||||||
1 |
Thôn 7, xã Hàm Đức |
Vật liệu san lấp bồi nền |
5 |
150.000 |
3,0 |
90.000 |
468914-1221019 468463-1220937 468516-1220749 468916-1220840 |
ĐGKT_SL.38 |
|||||
2 |
Trũng Liêm, xã Hàm Chính |
Cát xây dựng |
6 |
150.000 |
0,0 |
0 |
455805-1222207 456087-1222046 455907-1221911 455665-1222091 |
ĐGKT_C.15 |
|||||
Tổng |
11 |
300.000 |
3,0 |
90.000 |
|
|
|||||||
IV. Huyện Hàm Thuận Nam |
|||||||||||||
1 |
Dân Hiệp, xã Hàm Kiệm |
Vật liệu san lấp bồi nền |
2,5 |
75.000 |
1,5 |
45.000 |
Khu vực 1 (diện tích 1,5 ha) 443813-1204575 443727-1204645 443660-1204641 443712-1204474 443730-1204466 Khu vực 2 (diện tích 2,5 ha) 443692-1204416 443632-1204453 443647-1204513 443631-1204558 443576-1204567 443525-1204595 443440-1204535 443652-1204363 |
ĐGKT_SL.80 |
|||||
2 |
Dân Hiệp, xã Hàm Kiệm |
Vật liệu san lấp bồi nền |
5,0 |
150.000 |
1,5 |
45.000 |
446536-1205124 446581-1205096 446601-1204890 446548-1204867 446353-1204871 446284-1205090 |
ĐGKT_SL.79 |
|||||
3 |
Tân Lập B |
Vật liệu san lấp bồi nền |
2,0 |
60.000 |
1,5 |
45.000 |
430476-1201264 430371-1201249 430412-1200933 430519-1200922 |
ĐGKT_SL.82 |
|||||
4 |
Thôn Phú Thọ, xã Hàm Cường |
Vật liệu san lấp bồi nền |
2,0 |
60.000 |
1,0 |
30.000 |
438148-1204836 437911-1204762 437838-1204812 437817-1204874 438060-1204919 |
ĐGKT_SL.78 |
|||||
Tổng |
11,5 |
345.000 |
5,5 |
165.000 |
|
|
|||||||
V. Thị xã La Gi |
|||||||||||||
1 |
Xã Tân Tiến |
Vật liệu san lấp bồi nền |
8,3 |
249.000 |
0,0 |
0 |
422478-1184908 422359-1184647 422093-1184757 422198-1185014 |
ĐGKT_SL.88 |
|||||
2 |
Sông Dinh |
Cát xây dựng |
2 |
50.000 |
0,0 |
0 |
Điểm đầu: 419155-1181861 Điểm cuối: 419259-1182253 |
ĐGKT_C.29 |
|||||
Tổng |
10,3 |
299.000 |
0 |
0 |
|
|
|||||||
VI. Huyện Đức Linh |
|||||||||||||
1 |
Thôn 9, xã Đức Tín |
Vật liệu san lấp bồi nền |
4 |
120.000 |
0,0 |
0 |
386923-1233604 387049-1233607 387152-1233349 386958-1233345 |
ĐGKT_SL.11 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|