Quyết định 2038/QĐ-BNN-XD năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu | 2038/QĐ-BNN-XD |
Ngày ban hành | 24/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Cao Đức Phát |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2038/QĐ-BNN-XD |
Hà Nội,ngày 24 tháng 08 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 84/2011/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính thay thế 05 thủ tục hành chính đã được ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 26/01/2012
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Quản lý xây dựng công trình và Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-BNN-XD ngày 24/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thẩm định, phê duyệt Dự án đầu tư, Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đơn vị đầu mối thẩm định (Tổng Cục, Cục, Vụ được Bộ giao) |
2 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch đấu thầu |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đơn vị đầu mối thẩm định (Tổng Cục, Cục, Vụ được Bộ giao) |
3 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chủ đầu tư |
4 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả chỉ định thầu |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chủ đầu tư |
B. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Số hồ sơ TTHC |
1 |
Thẩm định, phê duyệt Dự án đầu tư |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
B-BNN-008044-TT |
2 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch đấu thầu |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
B-BNN-008068-TT |
3 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
B-BNN-007861-TT |
4 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
B-BNN-008093-TT |
5 |
Thẩm định phê duyệt Tổng mức đầu tư |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
B-BNN-008089-TT |