BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2950/QĐ-BNN-KTHT
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp về Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố
trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng
Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành
chính thay thế (03 thủ tục hành chính bị thay thế) thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục
trưởng Cục Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Tổng cục,
các Vụ, các Cục và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN và PTNT (Trung tâm tin học Thống kê);
- Vụ Pháp chế (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, KTHT.
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2950/QĐ-BNN-KTHT ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
B-BNN-203872-TT
|
Bố trí ổn định dân
cư ngoài tỉnh
|
Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
|
Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
UBND cấp tỉnh
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
B-BNN-203900-TT
|
Bố trí ổn định dân
cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
|
Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
UBND cấp huyện
|
|
B-BNN-203965-TT
|
Bố trí ổn định dân
cư trong huyện
|
Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
|
Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
UBND cấp huyện
|
Phần
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi.
Bước 2: Trong vòng 30 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân nhân dân cấp huyện nơi đi tổ
chức thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND cấp tỉnh nơi đi.
Bước 3: Trong vòng 10 ngày làm việc, Ủy ban nhân
dân cấp cấp tỉnh nơi đi chuyển cho cơ quan quản lý chuyên ngành bố trí dân cư cấp
tỉnh kiểm tra, thực hiện. Cơ quan quản lý chuyên ngành bố trí dân cư cấp tỉnh
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi ban hành Quyết định di dân đến vùng dự
án, phương án và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến.
Bước 4: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi,
căn cứ vào kế hoạch bố trí, ổn định dân cư hàng năm của tỉnh, tổ chức thẩm tra
địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư
đến vùng dự án, phương án.
b) Hồ sơ:
Thành phần:
* Hồ sơ UBND cấp xã gửi UBND huyện nơi đi
Thành phần:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành
kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định
(ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân
cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT).
- Tờ trình của UBND cấp xã.
Số lượng: 01 bộ
* Hồ sơ UBND cấp huyện nơi đi gửi UBND cấp tỉnh nơi
đi
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân
cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT).
- Tờ trình của UBND cấp huyện.
Số lượng: 01 bộ
* Hồ sơ UBND cấp tỉnh nơi đi gửi UBND cấp tỉnh nơi
đến
- Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố
trí, ổn định dân cư
- Công văn đề nghị UBND tỉnh nơi đến phối hợp và ra
Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.
Số lượng: 01 bộ.
c) Thời hạn giải quyết: 70 ngày
d) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua bưu
điện.
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: cá nhân
e) Cơ quan thực hiện Thủ tục hành chính: UBND cấp tỉnh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định
hành chính
h) Lệ phí: Không
i) Mẫu đơn, tờ khai: không quy định
k) Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ
tướng Chính phủ;
- Điều 7, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện
Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của
Thủ tướng Chính phủ.
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
II. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi.
Bước 2: Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi
tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố
trí, ổn định dân cư và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến.
Bước 3: Trong vòng 30 ngày kể từ khi nhận được văn
bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến tổ
chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn
định dân cư đến vùng dự án, phương án.
b) Hồ sơ:
* Hồ sơ gửi UBND huyện nơi đi
Thành phần:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành
kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định
(ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân
cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT).
- Tờ trình của UBND cấp xã.
Số lượng: 01 bộ
* Hồ sơ gửi UBND huyện nơi đến
- Văn bản đề nghị tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư
của huyện nơi đi
- Quyết định UBND huyện nơi đi
Số lượng: 01 bộ
c) Thời hạn giải quyết: 60 ngày
d) Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc bưu điện
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Cá nhân
e) Cơ quan thực hiện Thủ tục hành chính: UBND cấp
huyện
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định
hành chính
h) Lệ phí: Không
i) Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành
kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định
(ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân
cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
k) Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ
tướng Chính phủ;
- Điều 6, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày
27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư
thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Bố trí ổn định dân cư trong huyện
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Bước 2: Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức
thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án,
phương.
b) Hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi Ủy
ban nhân cấp huyện:
Thành phần:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành
kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định
(ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư
ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT).
- Tờ trình của UBND cấp xã.
Số lượng: 01 bộ
c) Thời hạn giải quyết: 30 ngày
d) Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc bưu điện
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Cá nhân
e) Cơ quan thực hiện Thủ tục hành chính: UBND cấp
huyện
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định
hành chính
h) Lệ phí: Không
i) Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành
kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định
(ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân
cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
k) Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ
tướng Chính phủ;
- Điều 5, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày
27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư
thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm
theo TT số /2015/TT-BNNPTNT ngày tháng
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN TỰ NGUYỆN BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân xã …………………………………………..
Họ và tên chủ hộ:……………………………………. Dân tộc
…………………………………
Sinh ngày………tháng……….năm………
Nguyên quán: ………………………………………………………………………………………
Nơi ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………..
Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………….
Thuộc đối tượng bố trí, ổn định dân cư:
……………………………………………………...(*)
Tên dự án, phương án: ……………………………………………………………………………
Số người đi trong hộ có: ……………….…. khẩu
……………......... lao động.
DANH SÁCH NHỮNG
NGƯỜI ĐI TRONG HỘ
Số thứ
tự
|
Họ và Tên
|
Năm sinh
|
Quan hệ với chủ
hộ
|
Trình độ Văn
hóa
|
Nghề nghiệp
|
Số sổ hộ khẩu
hoặc số Chứng minh thư nhân dân
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi tự nguyện làm đơn này xin tham
gia dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư.
Nếu được chấp nhận tôi xin cam kết:
- Tuân thủ đầy đủ nghĩa vụ, quyền
công dân theo quy định của Pháp luật.
- Tổ chức xây dựng cuộc sống lâu dài
tại nơi được bố trí, sắp xếp.
Nếu tôi tự ý bỏ đi nơi khác, tôi sẽ
phải hoàn trả các khoản tiền Nhà nước hỗ trợ, diện tích đất, rừng đã được giao
(nếu có)./.
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ
(Họ tên, chức vụ, ký, đóng dấu)
|
…….., ngày…….
tháng…….. năm…….
CHỦ HỘ LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: (*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư
tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng.
PHỤ LỤC II
(Ban
hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN BÌNH XÉT HỘ DÂN THAM GIA DỰ
ÁN (PHƯƠNG ÁN)................................
Hôm nay, ngày……. tháng……. năm……,
Tại thôn (bản)……………xã……..……….huyện…….…………tỉnh…….………..
diễn ra cuộc họp với các nội dung sau:
I/ Thành phần tham dự gồm:
1. Đại diện UBND cấp xã:
- Ông (bà) …………………………………………..Chức vụ …………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………
2. Hội đồng bình xét:
- Ông (bà) ………………………………………….Chức vụ …………………………………
-……………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………
II/ Kết quả bình xét:
Tổng số hộ có đơn: ……………………..
Số hộ được bình xét: ............................
Danh sách hộ được
bình xét
STT
|
Họ và tên Chủ hộ
|
Năm sinh
|
Số sổ hộ khẩu
hoặc số Chứng minh thư nhân dân
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc lúc ……..ngày…….
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
BÌNH XÉT
(Ký tên)
|
CHỦ DỰ ÁN
(Ký tên)
|
UBND CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
(Ban
hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 cua Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ………….
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁC HỘ THAM GIA
DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)…………………..
Đối tượng bố trí, ổn định dân cư (*):
……………………………… Hình thức (tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ): ……………………………
Nơi đi: ………………… Thôn (bản)……………..xã……………..huyện……………………..tỉnh……………………………..;
Thứ tự
hộ
|
Họ và tên (từng
người trong hộ)
|
Năm sinh
|
Quan hệ với chủ
hộ
|
Số Khẩu (của hộ)
|
Số lao động (của
hộ)
|
Trình độ Văn
hóa
|
Nghề nghiệp
|
Số sổ hộ khẩu
hoặc số Chứng minh thư nhân dân (chủ hộ)
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
1.1.
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2.1.
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……. tháng…....
năm……
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ngày……. tháng…….
năm…..
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: (*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di
cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng.