Quyết định 2031/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2020
Số hiệu | 2031/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2031/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 04 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 3938/QĐ-BNN-TCLN ngày 09/10/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR);
Căn cứ Quyết định số 4665/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả cập nhật cơ sở dữ liệu về chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Công văn số 169/VNFF-BĐH ngày 04/11/2019 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về việc thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến điều phối cho Quỹ BVPTR tỉnh Thanh Hóa năm 2020; Công văn số 204/VNFF-BĐH ngày 18/12/2019 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về việc điều phối tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2019; Tờ đăng ký kế hoạch nộp tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2020 của các đơn vị, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ môi trường rừng nộp tiền về BQL Quỹ Bảo vệ, Phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2019;
Xét đề nghị của của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa – Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tại Tờ trình số 81/TTr- SNNPTNT ngày 26/5/2020 (kèm theo văn bản thẩm định số 1167/STC-TCDN ngày 27/04/2019 của Sở Tài chính và Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐQL ngày 20/5/2020 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa - năm 2020, với những nội dung chính như sau:
1. Kế hoạch thu tiền DVMTR năm 2020:
Tổng thu: 33.475.319.000 đồng.
(Ba mươi ba tỷ, bốn trăm bảy mươi lăm triệu, ba trăm mười chín nghìn đồng).
Trong đó:
1.1. Thu điều phối từ Quỹ BV và PTR Việt Nam: 26.077.140.000 đồng.
- Cơ sở sản xuất thủy điện 26.077.140.000 đồng.
1.2. Thu nội tỉnh: 3.165.225.000 đồng.
- Cơ sở sản xuất thủy điện: 722.393.000 đồng.
- Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch: 2.333.220.000 đồng.
- Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch: 3.000.000 đồng.
- Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa: 106.612.000 đồng.
1.3. Thu lãi tiền gửi (Lãi tiền gửi vốn điều lệ): 260.000.000 đồng.
1.4. Điều tiết từ Quỹ dự phòng năm 2019 chưa chi, chuyển sang kế hoạch 2020 để chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả DVMTR bình quân thấp: 1.249.457.000 đồng.
1.5. Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2019 chuyển sang: 2.438.497.000 đồng.
1.6. Thu lãi tiền gửi (Lãi tiền gửi DVMTR của chủ rừng): 285.000.000 đồng.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2031/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 04 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 3938/QĐ-BNN-TCLN ngày 09/10/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR);
Căn cứ Quyết định số 4665/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả cập nhật cơ sở dữ liệu về chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Công văn số 169/VNFF-BĐH ngày 04/11/2019 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về việc thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến điều phối cho Quỹ BVPTR tỉnh Thanh Hóa năm 2020; Công văn số 204/VNFF-BĐH ngày 18/12/2019 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về việc điều phối tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2019; Tờ đăng ký kế hoạch nộp tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2020 của các đơn vị, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ môi trường rừng nộp tiền về BQL Quỹ Bảo vệ, Phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2019;
Xét đề nghị của của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa – Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tại Tờ trình số 81/TTr- SNNPTNT ngày 26/5/2020 (kèm theo văn bản thẩm định số 1167/STC-TCDN ngày 27/04/2019 của Sở Tài chính và Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐQL ngày 20/5/2020 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa - năm 2020, với những nội dung chính như sau:
1. Kế hoạch thu tiền DVMTR năm 2020:
Tổng thu: 33.475.319.000 đồng.
(Ba mươi ba tỷ, bốn trăm bảy mươi lăm triệu, ba trăm mười chín nghìn đồng).
Trong đó:
1.1. Thu điều phối từ Quỹ BV và PTR Việt Nam: 26.077.140.000 đồng.
- Cơ sở sản xuất thủy điện 26.077.140.000 đồng.
1.2. Thu nội tỉnh: 3.165.225.000 đồng.
- Cơ sở sản xuất thủy điện: 722.393.000 đồng.
- Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch: 2.333.220.000 đồng.
- Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch: 3.000.000 đồng.
- Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa: 106.612.000 đồng.
1.3. Thu lãi tiền gửi (Lãi tiền gửi vốn điều lệ): 260.000.000 đồng.
1.4. Điều tiết từ Quỹ dự phòng năm 2019 chưa chi, chuyển sang kế hoạch 2020 để chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả DVMTR bình quân thấp: 1.249.457.000 đồng.
1.5. Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2019 chuyển sang: 2.438.497.000 đồng.
1.6. Thu lãi tiền gửi (Lãi tiền gửi DVMTR của chủ rừng): 285.000.000 đồng.
2. Kế hoạch chi tiền DVMTR năm 2020:
Tổng chi: 33.475.319.000 đồng.
(Ba mươi ba tỷ, bốn trăm bảy mươi lăm triệu, ba trăm mười chín nghìn đồng).
Trong đó:
2.1. Chi quản lý: 3.456.586.000 đồng.
2.2. Trích Quỹ dự phòng (5% tiền DVMTR): 1.598.293.000 đồng.
2.3. Chi trả cho bên cung ứng DVMTR: 28.420.440.000 đồng.
- Chi trả cho bên cung ứng DVMTR: 25.034.043.000 đồng.
- Chi điều tiết từ Quỹ dự phòng số tiền 5% năm 2019 và tiền thu DVMTR không xác định được lưu vực: 3.386.397.000 đồng.
Trong đó:
Chi điều tiết từ Quỹ dự phòng năm 2019 cho các chủ rừng tại các lưu vực có mức chi trả DVMTR bình quân thấp: 1.249.457.000 đồng.
Đơn giá chi trả DVMTR sau điều tiết được xác định theo phương pháp sau:
Đơn giá chi trả DVMTR sau điều tiết (đồng/ha) |
= |
Tổng số tiền DVMTR thực thu tại các số lưu vực có mức chi trả bình quân thấp |
+ |
Số tiền điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả DVMTR bình quân thấp |
Tổng diện tích rừng có cung ứng DVMTR trong các lưu vực có mức chi trả bình quân thấp. |
Chi hỗ trợ cho các đơn vị, địa phương trong công tác bảo vệ, phát triển rừng, trồng cây phân tán, trồng cây cảnh quan tại các khu vực có cung ứng DVMTR; truyền nâng cao năng cao, nhận thức về BVR, DVMTR... từ tiền thu DVMTR không xác định được lưu vực, số tiền: 2.136.941.000 đồng.
(Có biểu tổng hợp, biểu chi tiết và các phụ biểu gửi kèm theo).
- Nguồn điều phối từ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam, lãi tiền gửi DVMTR, lãi tiền gửi vốn điều lệ và nguồn thu ủy thác từ các đối tượng sử dụng DVMTR trên địa bàn tỉnh năm 2020.
- Số tiền từ Quỹ dự phòng năm 2019 chưa chi chuyển sang 2020.
- Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2019 chuyển sang chi năm 2020 và kinh phí chưa chi trả DVMTR cho các chủ rừng từ các năm trước chuyển sang.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước trong theo dõi, chỉ đạo, kiểm tra, giám sát và hướng dẫn hoạt động của Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và thực hiện chính sách chi trả DVMTR tại các đơn vị, địa phương có liên quan.
2. Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định tại Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ và Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Chỉ đạo Ban quản lý Quỹ thực hiện đúng chức năng quỹ ủy thác, giải ngân và theo dõi thanh toán tiền dịch vụ môi trường rừng theo kế hoạch được phê duyệt và số thu thực tế trong năm.
3. Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng căn cứ vào kế hoạch được phê duyệt và số tiền thực thu trong năm có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định của pháp luật, đồng thời giúp Hội đồng quản lý Quỹ, Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện chính sách chi trả DVMTR theo đúng quy định tại Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
5. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao, theo dõi, kiểm tra và phối hợp với Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện trong lưu vực được chi trả DVMTR; Giám đốc Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng chống thiên tai tỉnh; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ
MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT |
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
I |
Kế hoạch thu |
33.475.319 |
Chi tiết tại Phụ lục số I |
1 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam (lưu vực thủy điện liên tỉnh) |
26.077.140 |
|
2 |
Thu nội tỉnh |
3.165.225 |
|
- |
Cơ sở sản xuất thủy điện lưu vực nội tỉnh |
722.393 |
|
- |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
2.333.220 |
|
- |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch |
3.000 |
|
- |
Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước từ nguồn nước trực tiếp trên địa bàn tỉnh |
106.612 |
|
3 |
Thu lãi tiền gửi vốn điều lệ |
260.000 |
|
4 |
Số tiền 5% từ Quỹ dự phòng năm 2019 chưa chi, chuyển sang kế hoạch 2020 để chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả DVMTR bình quân thấp |
1.249.457 |
|
5 |
Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2019 chuyển sang |
2.438.497 |
|
6 |
Lãi tiền gửi DVMTR của các chủ rừng |
285.000 |
|
II |
Kế hoạch chi |
33.475.319 |
Chi tiết tại Phụ lục số II |
1 |
Chi quản lý |
3.456.586 |
Chi tiết tại Phụ lục số III |
- |
Chi phí quản lý (10%) |
3.196.586 |
|
- |
Lãi tiền gửi vốn điều lệ |
260.000 |
|
2 |
Trích quỹ dự phòng (5%) |
1.598.293 |
|
3 |
Chi trả bên cung ứng DVMTR, điều tiết Quỹ dự phòng và tiền DVMTR không xác định được lưu vực |
28.420.440 |
Chi tiết tại Phụ lục số III, IV |
- |
Chi trả (85%) cho các chủ rừng và bên cung ứng DVMTR theo diện tích |
25.034.043 |
|
- |
Điều tiết từ Quỹ dự phòng 5% năm 2019 chưa chi, cho lưu vực có mức chi trả thấp và hỗ trợ công tác bảo vệ, phát triển rừng, trồng cây phân tán, trồng cây cảnh quan và tuyên truyền nâng cao năng cao, nhận thức về BVR, DVMTR... từ tiền thu DVMTR không xác định được lưu vực. |
3.386.397 |
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI
TRƯỜNG RỪNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT |
Bên sử dụng DVMTR |
Kế hoạch thu năm 2020 |
Trong đó: |
Ghi chú |
|||||
Dự kiến thu năm 2020 |
Số thu vượt kế hoạch năm 2019 chuyển sang năm 2020 |
Lãi tiền gửi DVMTR của các chủ rừng |
|||||||
Đơn vị tính |
Sản lượng/ Doanh thu |
Mức chi trả |
Thành tiền |
||||||
TỔNG CỘNG |
33.475.319 |
|
|
|
30.751.822 |
2.438.497 |
285.000 |
|
|
I |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
28.543.584 |
|
|
|
26.077.140 |
2.181.444 |
285.000 |
|
|
Cơ sở sản xuất thủy điện lưu vực liên tỉnh |
28.543.584 |
|
|
|
26.077.140 |
2.181.444 |
285.000 |
|
1 |
Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty CP Đầu tư XD&PT NL Vinaconex) |
7.645.154 |
|
|
|
7.525.154 |
|
120.000 |
|
2 |
Công ty CP Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa |
7.305.367 |
|
|
|
7.305.367 |
|
|
|
- |
Nhà máy thủy điện Bá Thước 1 |
1.566.615 |
|
|
|
1.566.615 |
|
|
|
- |
Nhà máy thủy điện Bá Thước 2 |
5.738.752 |
|
|
|
5.738.752 |
|
|
|
3 |
Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty CP ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung) |
3.652.826 |
|
|
|
2.693.685 |
914.141 |
45.000 |
|
4 |
Nhà máy thủy điện Bái Thượng (Công ty CP Thủy điện Bái Thượng) |
627.705 |
|
|
|
627.705 |
|
|
|
5 |
Nhà máy thủy điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn) |
6.471.014 |
|
|
|
6.411.014 |
|
60.000 |
|
6 |
Nhà máy thuỷ điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành) |
197.634 |
|
|
|
197.634 |
|
|
|
7 |
Công ty Cổ phần Thủy điện Xuân Minh |
2.643.884 |
|
|
|
1.316.581 |
1.267.303 |
60.000 |
|
8 |
Nhà máy thuỷ điện Trung Xuân - Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhà máy thuỷ điện Hồi Xuân, Quan Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu nội tỉnh |
3.422.278 |
|
|
|
3.165.225 |
257.054 |
|
|
1 |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
908.231 |
|
|
|
722.393 |
185.838 |
|
|
- |
Nhà máy thủy điện Sông Mực (Công ty TNHH điện Sông Mực) |
321.840 |
KWh |
5.566.460 |
0,036 |
200.393 |
121.447 |
|
|
- |
Nhà máy thủy điện Trí Năng (Công ty CP Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng) |
586.391 |
KWh |
14.500.000 |
0,036 |
522.000 |
64.391 |
|
|
2 |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
2.404.435 |
|
|
|
2.333.220 |
71.216 |
|
|
- |
Công ty cổ phần cấp nước Thanh Hóa |
1.751.611 |
m3 |
32.315.296 |
0,052 |
1.680.395 |
71.216 |
|
|
- |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa |
211.664 |
m3 |
4.070.467 |
0,052 |
211.664 |
|
|
|
- |
Tổng công ty Đầu tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP |
416.000 |
m3 |
8.000.000 |
0,052 |
416.000 |
|
|
|
- |
Chi nhánh Công ty TNHH Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa |
14.600 |
m3 |
365.000 |
0,040 |
14.600 |
|
|
|
- |
Công ty cổ phần Bến En Xanh |
10.560 |
m3 |
264.000 |
0,040 |
10.560 |
|
|
|
3 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
- |
Vườn quốc gia Bến En |
3.000 |
% |
300.000 |
1,000 |
3.000 |
|
|
|
4 |
Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
106.612 |
|
|
|
106.612 |
|
|
|
- |
Công ty cổ phần Mía đường Lam Sơn |
55.000 |
m3 |
1.100.000 |
0,050 |
55.000 |
|
|
|
- |
Công ty cổ phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa |
18.000 |
m3 |
360.000 |
0,050 |
18.000 |
|
|
|
- |
Công ty cổ phần Giấy và Bao bì In báo |
560 |
m3 |
11.200 |
0,050 |
560 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH Duyệt Cường |
4.680 |
m3 |
93.600 |
0,050 |
4.680 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH Trần Anh |
1.260 |
m3 |
25.200 |
0,050 |
1.260 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH Hải Sâm |
2.000 |
m3 |
40.000 |
0,050 |
2.000 |
|
|
|
- |
Công ty cổ phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa |
750 |
m3 |
15.000 |
0,050 |
750 |
|
|
|
- |
Công ty TNHH XD và TM Trường Thành |
9.800 |
m3 |
196.000 |
0,050 |
9.800 |
|
|
|
- |
Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP |
202 |
m3 |
4.032 |
0,050 |
202 |
|
|
|
- |
Công ty CPTMVT&CBHS Long Hải |
14.361 |
m3 |
287.215 |
0,050 |
14.361 |
|
|
|
III |
Thu lãi tiền gửi (Lãi tiền gửi vốn điều lệ) |
260.000 |
|
|
|
260.000 |
|
|
|
IV |
Số tiền 5% từ quỹ dự phòng năm 2019 chuyển sang chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả DVMTR bình quân thấp |
1.249.457 |
|
|
|
1.249.457 |
|
|
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI
TRƯỜNG RỪNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT |
Đơn vị nộp tiền DVMTR/ (Lưu vực chi trả DVMTR) |
Kế hoạch chi năm 2020 |
Trong đó: |
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng |
Ghi chú |
||||||
Chi quản lý (10%) |
Trích dự phòng (5%) |
Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2020 |
Trong đó: |
||||||||
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2020 |
Chi từ nguồn thu năm 2020 và vượt kế hoạch thu năm 2019 |
Chi từ nguồn tiền lãi DVMTR của các chủ rừng |
Điều tiết cho lưu vực có mức chi trả thấp và hỗ trợ công tác BVR, chương trình, dự án |
||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+(8)+(9) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV) |
33.475.31 9 |
3.456.586 |
1.598.293 |
28.420.440 |
22.779.603 |
2.012.189 |
242.250 |
3.386.397 |
|
|
|
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
29.451.81 5 |
2.945.181 |
1.472.591 |
25.034.043 |
22.779.603 |
2.012.189 |
242.250 |
|
|
Chi tiết tại Phụ lục III |
1 |
Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty CP Đầu tư XD&PT NL Vinaconex) |
7.645.154 |
764.515 |
382.258 |
6.498.381 |
6.396.381 |
|
102.000 |
|
|
|
2 |
Công ty CP Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa |
7.305.367 |
730.537 |
365.268 |
6.209.562 |
6.209.562 |
|
|
|
|
|
- |
Nhà máy thủy điện Bá Thước 1 |
1.566.615 |
156.661 |
78.331 |
1.331.622 |
1.331.622 |
|
|
|
|
|
- |
Nhà máy thủy điện Bá Thước 2 |
5.738.752 |
573.875 |
286.938 |
4.877.939 |
4.877.939 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty CP ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung) |
3.652.826 |
365.283 |
182.641 |
3.104.902 |
2.289.632 |
777.020 |
38.250 |
|
|
|
4 |
Nhà máy thủy điện Bái Thượng (Công ty CP Thủy điện Bái Thượng) |
627.705 |
62.770 |
31.385 |
533.549 |
533.549 |
|
|
|
|
|
5 |
Nhà máy thủy điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn) |
6.471.014 |
647.101 |
323.551 |
5.500.362 |
5.449.362 |
|
51.000 |
|
|
|
6 |
Nhà máy thuỷ điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành) |
197.634 |
19.763 |
9.882 |
167.989 |
167.989 |
|
|
|
|
|
7 |
Công ty CP Thủy điện Xuân Minh |
2.643.884 |
264.388 |
132.194 |
2.247.302 |
1.119.094 |
1.077.207 |
51.000 |
|
|
|
8 |
Nhà máy thủy điện Sông Mực (Công ty TNHH điện Sông Mực) |
321.840 |
32.184 |
16.092 |
273.564 |
170.334 |
103.230 |
|
|
|
|
9 |
Nhà máy thủy điện Trí Năng (Công ty CP Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng) |
586.391 |
58.639 |
29.320 |
498.432 |
443.700 |
54.732 |
|
|
|
|
10 |
Nhà máy thuỷ điện Trung Xuân - Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ký Hợp đồng nhưng chưa có kế hoạch phát điện |
11 |
Nhà máy thuỷ điện Hồi Xuân, Quan Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số tiền chưa xác định được lưu vực |
2.514.048 |
251.405 |
125.702 |
2.136.941 |
|
|
|
2.136.941 |
|
|
1 |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
2.404.435 |
240.444 |
120.222 |
2.043.770 |
|
|
|
2.043.770 |
|
|
- |
Công ty Cổ phần cấp nước Thanh Hóa |
1.751.611 |
175.161 |
87.581 |
1.488.869 |
|
|
|
1.488.869 |
|
Hỗ trợ công tác Bảo vệ rừng, chương trình, dự án |
- |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa |
211.664 |
21.166 |
10.583 |
179.915 |
|
|
|
179.915 |
|
|
- |
Tổng công ty Đầu tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP |
416.000 |
41.600 |
20.800 |
353.600 |
|
|
|
353.600 |
|
|
- |
Chi nhánh Công ty TNHH Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa |
14.600 |
1.460 |
730 |
12.410 |
|
|
|
12.410 |
|
|
- |
Công ty Cổ phần Bến En Xanh |
10.560 |
1.056 |
528 |
8.976 |
|
|
|
8.976 |
|
|
2 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch |
3.000 |
300 |
150 |
2.550 |
|
|
|
2.550 |
|
|
- |
Vườn quốc gia Bến En |
3.000 |
300 |
150 |
2.550 |
|
|
|
2.550 |
|
|
3 |
Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
106.612 |
10.661 |
5.331 |
90.620 |
|
|
|
90.620 |
|
|
- |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
55.000 |
5.500 |
2.750 |
46.750 |
|
|
|
46.750 |
|
Hỗ trợ công tác Bảo vệ rừng, chương trình, dự án |
- |
Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa |
18.000 |
1.800 |
900 |
15.300 |
|
|
|
15.300 |
|
|
- |
Công ty Cổ phần Giấy và bao bì In báo |
560 |
56 |
28 |
476 |
|
|
|
476 |
|
|
- |
Công ty TNHH Duyệt Cường |
4.680 |
468 |
234 |
3.978 |
|
|
|
3.978 |
|
Hỗ trợ công tác Bảo vệ rừng, chương trình, dự án |
- |
Công ty TNHH Trần Anh |
1.260 |
126 |
63 |
1.071 |
|
|
|
1.071 |
|
|
- |
Công ty TNHH Hải Sâm |
2.000 |
200 |
100 |
1.700 |
|
|
|
1.700 |
|
|
- |
Công ty cổ phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa |
750 |
75 |
38 |
638 |
|
|
|
638 |
|
|
- |
Công ty TNHH XD và TM Trường Thành |
9.800 |
980 |
490 |
8.330 |
|
|
|
8.330 |
|
|
- |
Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP |
202 |
20 |
10 |
171 |
|
|
|
171 |
|
|
- |
Công ty CP TMVT&CBHS Long Hải |
14.361 |
1.436 |
718 |
12.207 |
|
|
|
12.207 |
|
|
III |
Số tiền 5% từ quỹ dự phòng năm 2019 chưa chi chuyển sang chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả DVMTR bình quân thấp |
1.249.457 |
|
|
1.249.457 |
|
|
|
1.249.457 |
|
Điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả DVMTR bình quân thấp |
IV |
Lãi tiền gửi (Lãi tiền gửi vốn điều lệ) |
260.000 |
260.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ
MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2020 CHO CÁC CHỦ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT |
Bên cung ứng DVMTR |
Diện tích cung ứng DVMTR (ha) |
Diện tích quy đổi theo hệ số K = 1 (ha) |
Số lượng (hộ/nhóm hộ) |
Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2020 |
Trong đó: |
Ghi chú |
|
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR |
Điều tiết cho lưu vực thấp và hỗ trợ chương trình, dự án |
|
||||||
TỔNG CỘNG (I+II) |
|
|
|
28.420.440 |
25.034.043 |
3.386.397 |
|
|
I |
CHI TRẢ CHO BÊN CUNG ỨNG DVMTR |
|
|
|
25.034.043 |
25.034.043 |
|
|
1 |
Lưu vực trên dòng sông Chu |
|
|
|
10.136.832 |
10.136.832 |
|
Căn cứ kết quả xác định diện tích rừng, chủ rừng và số tiền thực tế thu được trong năm ở từng lưu vực để thanh toán cho các chủ rừng |
1.1 |
Lưu vực Thủy điện Dốc Cáy (Thủy điện bậc thang) |
26.127,0 |
26.127,0 |
|
3.104.902 |
3.104.902 |
|
|
- |
Chủ rừng là tổ chức |
11.444,4 |
11.444,4 |
|
1.360.033 |
1.360.033 |
|
|
- |
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; công đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý |
14.682,7 |
14.682,7 |
|
1.744.869 |
1.744.869 |
|
|
1.2 |
Lưu vực Thủy điện Cửa Đạt (Thủy điện bậc thang) |
43.778,2 |
43.778,2 |
|
6.498.381 |
6.498.381 |
|
|
- |
Chủ rừng là tổ chức |
28.464,2 |
28.464,2 |
|
4.225.192 |
4.225.192 |
|
|
- |
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; công đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý |
15.314,0 |
15.314,0 |
|
2.273.188 |
2.273.188 |
|
|
1.3 |
Lưu vực Thủy điện Bái Thượng |
89.724,7 |
89.724,7 |
|
533.549 |
533.549 |
|
|
- |
Chủ rừng là tổ chức |
37.549,7 |
37.549,7 |
|
223.290 |
223.290 |
|
|
- |
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; công đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý |
52.175,0 |
52.175,0 |
|
310.259 |
310.259 |
|
|
2 |
Lưu vực trên dòng sông Mã |
|
|
|
11.877.913 |
11.877.913 |
|
|
2.1 |
Lưu vực Thủy điện Trung Sơn (thủy điện bậc thang) |
64.804,2 |
64.804,2 |
|
5.500.362 |
5.500.362 |
|
|
- |
Chủ rừng là tổ chức |
24.641,9 |
24.641,9 |
|
2.091.517 |
2.091.517 |
|
|
- |
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; công đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý |
40.162,4 |
40.162,4 |
|
3.408.846 |
3.408.846 |
|
|
2.2 |
Lưu vực Thủy điện Bá Thước 1 (thủy điện bậc thang) |
229.003,2 |
229.003,2 |
|
1.331.622 |
1.331.622 |
|
|
- |
Chủ rừng là tổ chức |
76.631,5 |
76.631,5 |
|
445.602 |
445.602 |
|
|
- |
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; công đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý |
152.371,7 |
152.371,7 |
|
886.021 |
886.021 |
|
|
2.3 |
Lưu vực Thủy điện Bá Thước 2 |
265.114,9 |
265.114,9 |
|
4.877.939 |
4.877.939 |
|
|
- |
Chủ rừng là tổ chức |
89.075,8 |
89.075,8 |
|
1.638.935 |
1.638.935 |
|
|
- |
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; công đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý |
176.039,2 |
176.039,2 |
|
3.239.004 |
3.239.004 |
|
|
2.4 |
Lưu vực Thủy điện Thành Sơn |
|
|
|
167.989 |
167.989 |
|
|
3 |
Lưu vực thủy điện Sông Mực |
17.564,6 |
17.564,6 |
|
273.564 |
273.564 |
|
|
- |
Chủ rừng là tổ chức |
13.767,3 |
13.767,3 |
|
214.423 |
214.423 |
|
|
- |
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; công đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý |
3.797,3 |
3.797,3 |
|
59.141 |
59.141 |
|
|
4 |
Lưu vực Thủy điện Trí Năng |
3.402,1 |
3.402,1 |
|
498.432 |
498.432 |
|
|
- |
Chủ rừng là tổ chức |
3.174,5 |
3.174,5 |
|
465.080 |
465.080 |
|
|
- |
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; công đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý |
227,7 |
227,7 |
|
33.352 |
33.352 |
|
|
5 |
Lưu vực thủy điện Xuân Minh |
3.344,8 |
67.553,4 |
|
2.247.302 |
2.247.302 |
|
|
|
Chủ rừng là tổ chức |
3.108,4 |
32.183,5 |
|
1.070.648 |
1.070.648 |
|
|
|
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; công đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý |
236,4 |
35.370,0 |
|
1.176.654 |
1.176.654 |
|
|
II |
HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ ĐIỀU TIẾT CHO LƯU VỰC CÓ ĐƠN GIÁ CHI TRẢ THẤP |
|
|
|
3.386.397 |
|
3.386.397 |
|
1 |
Hỗ trợ công tác bảo vệ, phát triển rừng, các chương trình, dự án từ tiền DVMTR không xác định được lưu vực. |
|
|
|
2.136.941 |
|
2.136.941 |
|
1.1 |
Tuyên truyền, phổ biến chính sách, nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả DVMTR tại các dịa phương, đơn vị |
|
|
|
473.941 |
|
473.941 |
Ban quản lý Quỹ BVPTR thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu năm 2013; Nghị định số 63/ 2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. |
+ |
Biên tập, sản xuất phóng sự truyền hình và phát thanh về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
343.941 |
|
343.941 |
|
+ |
Biên tập và đăng tin bài tuyên truyền chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên báo (6 bài) |
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
+ |
Biên tập, in ấn, cấp phát sản phẩm truyền thông (cặp sách/ vở học sinh) cho học sinh một số trường phổ thông tại các địa phương vùng chi trả DVMTR. |
|
|
|
100.000 |
|
100.000 |
|
1.2 |
Hỗ trợ lực lượng Kiểm lâm thực hiện công tác tuyên truyền; tuần tra, bảo vệ rừng và phối hợp rà soát trạng thái rừng, chủ rừng trên địa bàn các huyện, xã phục vụ công tác chi trả DVMTR (dự kiến gồm: Chi cục Kiểm lâm và các Hạt Kiểm lâm: Mường Lát, Thường Xuân, Quan Sơn, Quan Hóa, Bá Thước, Như Xuân, Như Thanh, Lang Chánh) |
|
|
|
670.000 |
|
670.000 |
Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm xác định đơn giá, định mức và dự toán chi tiết để trình cấp thẩm quyền phê duyệt, thực hiện |
1.3 |
Hỗ trợ cây giống phục vụ trồng cây phân tán, cây cảnh quan tại các địa phương (Huyện Bá Thước, Thường Xuân) trong lưu vực chi trả DVMTR (dự kiến khoảng 1.760 cây; loài cây: Giổi ăn hạt, Sao đen, Lát hoa, Sấu; cây giống phải đạt tiêu chuẩn xuất vườn theo đúng quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh). |
|
|
|
993.000 |
|
993.000 |
Ban quản lý Quỹ BV&PTR, UBND huyện Bá Thước, UBND huyện Thường Xuân lựa chọn hình thức, cách thức theo quyết định của Hội đồng quản lý Quỹ và quy định của pháp luật hiện hành |
2 |
Điều tiết cho bên cung ứng DVMTR ở các lưu vực, nơi có mức chi trả bình quân thấp |
|
|
|
1.249.457 |
|
1.249.457 |
Ban quản lý Quỹ thực hiện theo phê duyệt của Hội đồng quản lý Quỹ |
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BAN QUẢN LÝ QUỸ BẢO VỆ,
PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TỈNH THANH HÓA - NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT |
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
A |
TỔNG THU |
3.456.586,2 |
|
B |
CHI QUẢN LÝ |
2.849.406,3 |
|
B.1 |
Chi thường xuyên |
2.243.586,4 |
|
I |
Chi lương và các khoản phụ cấp cho cán bộ |
1.289.436,4 |
|
1 |
Chi phụ cấp kiêm nhiệm cho Hội đồng quản lý và Ban kiểm soát Quỹ |
49.992,0 |
Phụ biểu IV.1 |
2 |
Chi lương, phụ cấp theo quy định cho cán bộ Ban quản lý Quỹ |
1.149.444,4 |
|
- |
Tiền lương, phụ cấp chức vụ |
930.724,2 |
Sở Nông nghiệp và PTNT căn cứ điều lệ, vị trí việc làm, số lượng người làm việc trong tổng biên chế được giao để phê duyệt và chịu trách nhiệm trước pháp luật, Chủ tịch UBND tỉnh về những quyết định của mình |
- |
Các khoản đóng góp theo lương (23,5%) |
218.720,2 |
|
3 |
Công tác phí khoán: |
90.000,0 |
|
II |
Chi quản lý hành chính |
553.390,0 |
|
1 |
Thanh toán tiền dịch vụ công cộng |
156.000,0 |
|
- |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
60.000,0 |
|
- |
Nhiên liệu (xăng, dầu) đi công tác |
30.000,0 |
|
- |
Văn phòng phẩm |
60.000,0 |
|
- |
Mua sắm công cụ dụng cụ văn phòng (500.000 đồng/tháng *12tháng) |
6.000,0 |
|
2 |
Hội nghị, họp của Hội đồng Quỹ, Ban quản lý Quỹ |
13.090,0 |
|
a |
Họp của Hội đồng Quỹ, Ban quản lý Quỹ (dự kiến 02 hội nghị/năm) |
10.740,0 |
Chế độ chi hội nghị thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính, HĐND tỉnh, UBND tỉnh |
b |
Hội nghị cán bộ, viên chức, công chức: |
2.350,0 |
|
3 |
Công tác phí |
48.000,0 |
|
- |
Chi công tác phí 12 tháng |
48.000,0 |
|
4 |
Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên |
286.300,0 |
|
- |
Mua sắm tài sản |
61.500,0 |
Thực hiện theo dự toán được cấp thẩm quyền phê duyệt |
- |
Mua phần mềm diệt virut |
4.800,0 |
|
- |
Mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc thiết bị |
50.000,0 |
|
- |
Sửa chữa trụ sở làm việc mới được bàn giao (Tầng 5, Sở Nông nghiệp PTNT) |
155.000,0 |
|
- |
Sửa chữa xe ô tô |
15.000,0 |
|
5 |
Chi khác |
50.000,0 |
|
III |
Chi chuyên môn, nghiệp vụ |
400.760,0 |
|
1 |
Chi phí xác định diện tích rừng được chi trả DVMTR năm 2019 cho các chủ rừng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng, UBND xã theo Điều 62, Nghị định 156 tại các huyện (08 huyện) |
101.960,0 |
Phụ biểu IV.2 |
2 |
Chi phí xác định diện tích rừng được chi trả DVMTR năm 2019 cho các chủ rừng Tổ chức theo Điều 63, Nghị định 156 (25 đơn vị) |
77.800,0 |
Phụ biểu IV.3 |
3 |
Chi phí rà soát, cập nhật số liệu, bản đồ chi trả DVMTR năm 2020 theo kết quả theo dõi diễn biến rừng (Điều 61, Nghị định 156): những xã có biến động lớn (dự kiến khoảng 30 xã) |
96.000,0 |
|
|
Bình quân xây dựng cho 01 xã |
3.200,0 |
|
- |
Khoán tiền xăng xe (1.500 đồng/km*bình quân 100 km/xã*02 người) |
300,0 |
|
- |
Khoán tiền ăn (02 người *03 ngày*200.000 đ người/ngày) |
1.200,0 |
|
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (300.000 đ/người/đêm *01 phòng/ ngày *02 đêm *02 người) |
1.200,0 |
|
- |
In ấn bản đồ cho cấp xã (01 bộ) |
500,0 |
|
4 |
Chi phí dịch vụ thanh toán, ủy thác cho Bưu điện |
125.000,0 |
|
B.2 |
Chi không thường xuyên |
605.819,9 |
|
1 |
Xác định ranh giới lưu vực và lập hồ sơ chi trả DVMTR đến từng chủ rừng (hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng,…) tại lưu vực nhà máy thủy điện Trung Xuân, huyện Quan Sơn. |
605.819,9 |
Phụ biểu IV.4 |
C |
CHÊNH LỆCH THU-CHI (kết thúc năm Kế hoạch, căn cứ số liệu thu thực tế để trích lập và chi các Quỹ theo quy định). |
607.179,9 |
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ PHỤ CẤP HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ
VÀ BAN KIỂM SOÁT QUỸ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT |
Cấp bậc chức vụ |
Lương cơ bản 2020 |
Tỷ lệ phụ cấp so với lương cơ bản |
Số tháng (tháng) |
Thành tiền |
Ghi chú |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
49.992 |
|
|
1 |
Chủ tịch Hội đồng |
1.490 |
0,5 |
6 |
4.470 |
|
1.600 |
6 |
4.800 |
|
|||
2 |
PCT Hội đồng |
1.490 |
0,4 |
6 |
3.576 |
|
1.600 |
6 |
3.840 |
|
|||
3 |
Ủy viên |
1.490 |
0,3 |
6 |
2.682 |
|
1.600 |
6 |
2.880 |
|
|||
4 |
Ủy viên |
1.490 |
0,3 |
6 |
2.682 |
|
1.600 |
6 |
2.880 |
|
|||
5 |
Ủy viên |
1.490 |
0,3 |
6 |
2.682 |
|
1.600 |
6 |
2.880 |
|
|||
6 |
Ủy viên |
1.490 |
0,3 |
6 |
2.682 |
|
1.600 |
6 |
2.880 |
|
|||
7 |
Ủy viên |
1.490 |
0,3 |
6 |
2.682 |
|
1.600 |
6 |
2.880 |
|
|||
8 |
Thành viên BKS |
1.490 |
0,2 |
6 |
1.788 |
|
1.600 |
6 |
1.920 |
|
|||
9 |
Thành viên BKS |
1.490 |
0,2 |
6 |
1.788 |
|
1.600 |
6 |
1.920 |
|
KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ XÁC ĐỊNH DIỆN
TÍCH RỪNG ĐƯỢC CHI TRẢ DVMTR NĂM 2019 CHO CÁC CHỦ RỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG
ĐỒNG, UBND XÃ THEO ĐIỀU 62, NGHỊ ĐỊNH 156/2018/NĐ-CP NGÀY 16/11/2018 CỦA CHÍNH
PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
(3)=(1)*(2) |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
101.960 |
|
I |
Huyện Mường Lát (08 xã) |
|
|
|
17.420 |
1 |
Nhóm 1: (03 xã) |
|
|
|
6.170 |
- |
Khoán tiền ăn (5 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
10 |
200 |
2.000 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (4 đêm*2 người*300.000 đ/người/đêm) |
Người |
8 |
300 |
2.400 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.770 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 3 xã * 2 người) |
Km |
180 |
1,5 |
270 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 250 km/người * 2 lượt) |
Km |
1000 |
1,5 |
1.500 |
2 |
Nhóm 2: (03 xã) |
|
|
|
6.170 |
- |
Khoán tiền ăn (5 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
10 |
200 |
2.000 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ: (4 đêm * 2 người * 300.000 đ/người/đêm) |
Người |
8 |
300 |
2.400 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.770 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 3 xã * 2 người) |
Km |
180 |
1,5 |
270 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 250 km/người * 2 lượt) |
Km |
1000 |
1,5 |
1.500 |
3 |
Nhóm 3: (02 xã) |
|
|
|
5.080 |
- |
Khoán tiền ăn (4 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
8 |
200 |
1.600 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (3 đêm * 2 người * 300.000 đ/người/đêm) |
Người |
6 |
300 |
1.800 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.680 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 2 xã * 2 người) |
Km |
120 |
1,5 |
180 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 250 km/người * 2 lượt) |
Km |
1000 |
1,5 |
1.500 |
II |
Huyện Quan Hóa (15 xã) |
|
|
|
22.980 |
1 |
Nhóm 1: (05 xã) |
|
|
|
7.660 |
- |
Khoán tiền ăn (7 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
14 |
200 |
2.800 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (6 đêm * 2 người * 300.000 đ/người/đêm) |
Người |
12 |
300 |
3.600 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.260 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 5 xã * 2 người) |
Km |
300 |
1,5 |
450 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 135 km/người * 2 lượt) |
Km |
540 |
1,5 |
810 |
2 |
Nhóm 2: (05 xã) |
|
|
|
7.660 |
- |
Khoán tiền ăn (7 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
14 |
200 |
2.800 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (6 đêm * 2 người * 300.000 đ/người/đêm) |
Người |
12 |
300 |
3.600 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.260 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 5 xã * 2 người) |
Km |
300 |
1,5 |
450 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 135 km/người * 2 lượt) |
Km |
540 |
1,5 |
810 |
3 |
Nhóm 3: (05 xã) |
|
|
|
7.660 |
- |
Khoán tiền ăn (7 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
14 |
200 |
2.800 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (6 đêm*2 người*300.000 đ/người/đêm) |
Người |
12 |
300 |
3.600 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.260 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 5 xã * 2 người) |
Km |
300 |
1,5 |
450 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 135 km/người * 2 lượt) |
Km |
540 |
1,5 |
810 |
III |
Huyện Bá Thước (17 xã) |
|
|
|
22.980 |
1 |
Nhóm 1: (06 xã) |
|
|
|
7.690 |
- |
Khoán tiền ăn (7 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
14 |
200 |
2.800 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (6 đêm * 2 người * 300.000 đ/người/đêm) |
Người |
12 |
300 |
3.600 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.290 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 6 xã * 2 người) |
Km |
360 |
1,5 |
540 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 125 km/người * 2 lượt) |
Km |
500 |
1,5 |
750 |
2 |
Nhóm 2: (05 xã) |
|
|
|
7.600 |
- |
Khoán tiền ăn (7 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
14 |
200 |
2.800 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (6 đêm*2 người*300.000 đ/người/đêm) |
Người |
12 |
300 |
3.600 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.200 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 5 xã * 2 người) |
Km |
300 |
1,5 |
450 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 125 km/người * 2 lượt) |
Km |
500 |
1,5 |
750 |
3 |
Nhóm 3: (06 xã) |
|
|
|
7.690 |
- |
Khoán tiền ăn (7 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
14 |
200 |
2.800 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (6 đêm*2 người*300.000 đ/người/đêm) |
Người |
12 |
300 |
3.600 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.290 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 5 xã * 2 người) |
Km |
360 |
1,5 |
540 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 125 km/người * 2 lượt) |
Km |
500 |
1,5 |
750 |
IV |
Huyện Quan Sơn (12 xã), Thường Xuân (08 xã), Lang Chánh (01 xã) |
|
|
|
20.610 |
1 |
Nhóm 1: (07 xã) |
|
|
|
6.870 |
- |
Khoán tiền ăn (6 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
12 |
200 |
2.400 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (5 đêm*2 người*300.000 đ/người/đêm) |
Người |
10 |
300 |
3.000 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.470 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 7 xã * 2 người) |
Km |
420 |
1,5 |
630 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người*140km/người * 2 lượt) |
Km |
560 |
1,5 |
840 |
2 |
Nhóm 2: (07 xã) |
|
|
|
6.870 |
- |
Khoán tiền ăn (6 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
12 |
200 |
2.400 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (5 đêm*2 người*300.000 đ/người/đêm) |
Người |
10 |
300 |
3.000 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.470 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 7 xã * 2 người) |
Km |
420 |
1,5 |
630 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 140 km/người * 2 lượt) |
Km |
560 |
1,5 |
840 |
3 |
Nhóm 3: (07 xã) |
|
|
|
6.870 |
- |
Khoán tiền ăn (6 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
12 |
200 |
2.400 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (5 đêm * 2 người * 300.000 đ/người/đêm) |
Người |
10 |
300 |
3.000 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.470 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 7 xã * 2 người) |
Km |
420 |
1,5 |
630 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 140 km/người * 2 lượt) |
Km |
560 |
1,5 |
840 |
V |
Huyện Thường Xuân (07 xã), Thọ Xuân (01 xã), Triệu Sơn (01 xã), Như Xuân (10 xã), Như Thanh (02 xã) |
|
|
|
17.970 |
1 |
Nhóm 1: (07 xã) |
|
|
|
5.990 |
- |
Khoán tiền ăn (5 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
10 |
200 |
2.000 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (4 đêm*2 người*300.000đ/người/đêm) |
Người |
8 |
300 |
2.400 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.590 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 7 xã * 2 người) |
Km |
420 |
1,5 |
630 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 160 km/người * 2 lượt) |
Km |
640 |
1,5 |
960 |
2 |
Nhóm 2: (07 xã) |
|
|
|
5.990 |
- |
Khoán tiền ăn (5 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
10 |
200 |
2.000 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (4 đêm*2 người*300.000 đ/người/đêm) |
Người |
8 |
300 |
2.400 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.590 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 7 xã * 2 người) |
Km |
420 |
1,5 |
630 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 160 km/người * 2 lượt) |
Km |
640 |
1,5 |
960 |
3 |
Nhóm 3: (07 xã) |
|
|
|
5.990 |
- |
Khoán tiền ăn (5 ngày * 2 người * 200.000 đ/người/ngày) |
Ngày |
10 |
200 |
2.000 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ (4 đêm * 2 người * 300.000 đ/người/đêm) |
Người |
8 |
300 |
2.400 |
- |
Khoán xăng xe máy (1.500 đ/km) |
|
|
|
1.590 |
|
Đi trong nội huyện (30 km/người/xã * 7 xã * 2 người) |
Km |
420 |
1,5 |
630 |
|
Từ TP. Thanh Hóa đến trung tâm huyện (2 người * 160 km/người * 2 lượt) |
Km |
640 |
1,5 |
960 |
KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH RỪNG
ĐƯỢC CHI TRẢ DVMTR NĂM 2019 CHO CÁC CHỦ RỪNG TỔ CHỨC THEO ĐIỀU 62, NGHỊ ĐỊNH
156/2018/NĐ-CP NGÀY 16/11/2018 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
(3)=(1)*(2) |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
77.800 |
|
I |
Công tác phí |
|
|
|
70.000 |
1 |
Đợt 1: (03 đơn vị) |
|
|
|
16.000 |
- |
Khoán tiền ăn: 7 ngày * 5 người * 200.000 đ/người/ngày |
Ngày |
35 |
200 |
7.000 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ: 6 đêm * 5 người * 300.000 đ/người/đêm |
Người |
30 |
300 |
9.000 |
2 |
Đợt 2: (06 đơn vị) |
|
|
|
16.000 |
- |
Khoán tiền ăn: 7 ngày * 5 người * 200.000 đ/người/ngày |
Ngày |
35 |
200 |
7.000 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ: 6 đêm * 5 người * 300.000 đ/người/đêm |
Người |
30 |
300 |
9.000 |
3 |
Đợt 3: (04 đơn vị) |
|
|
|
16.000 |
- |
Khoán tiền ăn: 7 ngày * 5 người * 200.000 đ/người/ngày |
Ngày |
35 |
200 |
7.000 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ: 6 đêm * 5 người * 300.000 đ/người/đêm |
Người |
30 |
300 |
9.000 |
4 |
Đợt 4: (04 đơn vị) |
|
|
|
13.500 |
- |
Khoán tiền ăn: 6 ngày * 5 người * 200.000 đ/người/ngày |
Ngày |
30 |
200 |
6.000 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ: 5 đêm * 5 người * 300.000 đ/người/đêm |
Người |
25 |
300 |
7.500 |
5 |
Đợt 3: (04 đơn vị) |
|
|
|
8.500 |
- |
Khoán tiền ăn: 4 ngày * 5 người * 200.000 đ/người/ngày |
Ngày |
20 |
200 |
4.000 |
- |
Khoán tiền phòng nghỉ: 3 đêm * 5 người * 300.000 đ/người/đêm |
Người |
15 |
300 |
4.500 |
II |
Tiền xăng xe ô tô (2.170 km * 18 lít/100km * 20.000 đ/lít) |
Km |
390 |
20 |
7.800 |
KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT XÁC ĐỊNH
RANH GIỚI LƯU VỰC VÀ LẬP HỒ SƠ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG ĐẾN TỪNG CHỦ RỪNG
TẠI LƯU VỰC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN TRUNG XUÂN, HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT |
Nội dung công việc, khoản mục chi phí (Quy mô 100.000 ha) |
ĐVT |
Khối lượng |
Định mức |
Công |
H.số lương theo c.việc |
Đ.giá theo lương tối thiểu 1.490.000đ |
Thành tiền |
Căn cứ xây dựng dự toán |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
2.888,2 |
|
|
605.820 |
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
69,2 |
|
|
15 |
|
- |
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
C.trình |
1 |
15 |
15,0 |
3,33 |
190.835 |
2.863 |
Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- |
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí |
C.trình |
1 |
8,8 |
8,8 |
5,42 |
310.608 |
2.733 |
|
- |
Thiết kế kỹ thuật |
C.trình |
1 |
10 |
10,0 |
5,42 |
310.608 |
3.106 |
|
- |
Phóng, in bản đồ ngoại nghiệp (ra tỷ lệ 1/25.000) |
công/ha |
52.000 |
0,00125 |
0,4 |
2,41 |
138.112 |
55 |
|
- |
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
C/ng/năm |
5 |
5 |
25,0 |
3,00 |
171.923 |
4.298 |
|
- |
Chuẩn bị vật tư, đời sống |
CT |
1 |
10 |
10,0 |
3,00 |
171.923 |
1.719 |
|
2 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1.633,2 |
|
|
339.818 |
|
- |
Sơ thám và làm các thủ tục với địa phương |
xã |
3 |
20 |
60,0 |
4,65 |
266.481 |
15.989 |
|
- |
Họp dân phổ biến kế hoạch rà soát chi trả DVMTR (lần 1) |
thôn |
20 |
2 |
40,0 |
4,65 |
266.481 |
10.659 |
|
- |
Di chuyển quân trong lưu vực (5 người) |
công/km |
20 |
0,2 |
20,0 |
3,99 |
228.658 |
4.573 |
|
- |
Điều tra, thu thập các yếu tố TN, dân sinh kinh tế tại ĐP phương |
Huyện |
1 |
22 |
22,0 |
3,06 |
175.362 |
3.858 |
|
- |
Rà soát xác định ranh giới Lưu vực |
Ha |
52.000 |
0,02 |
1040,0 |
3,00 |
171.923 |
178.800 |
|
- |
Rà soát, xác định ranh giới các hộ gia đình trong lưu vực |
Hộ |
300 |
0,2 |
60,0 |
3,00 |
171.923 |
10.315 |
|
- |
Họp dân thông qua kết quả rà soát chi trả DVMTR (lần 2) |
C.trình |
1 |
15 |
15,0 |
4,98 |
285.392 |
4.281 |
|
- |
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
Ha |
52.000 |
0,005 |
260,0 |
5,42 |
310.608 |
80.758 |
|
- |
Kiểm tra ngoại nghiệp |
Công |
1.517 |
7% |
106,2 |
4,65 |
266.481 |
28.298 |
|
- |
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
ng/c.trình |
5 |
2 |
10,0 |
3,99 |
228.658 |
2.287 |
|
3 |
Nội nghiệp |
|
|
|
719,6 |
|
|
153.152 |
|
- |
Tính diện tích rừng được chi trả DVMTR |
Ha |
52.000 |
0,001 |
52,0 |
2,41 |
138.112 |
7.182 |
Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- |
Nhập số liệu vào máy tính |
Biểu |
20 |
0,05 |
1,0 |
3,99 |
228.658 |
229 |
|
- |
Tính toán thống kê các loại biểu |
Biểu |
20 |
0,1 |
2,0 |
3,66 |
209.746 |
419 |
|
- |
Tính toán phân tích số liệu |
C.trình |
1 |
22 |
22,0 |
4,65 |
266.481 |
5.863 |
|
- |
Viết báo cáo thuyết minh kết quả rà soát |
Báo cáo |
1 |
40 |
40,0 |
4,65 |
266.481 |
10.659 |
|
- |
Số hoá và biên tập bản đồ thành quả (tỷ lệ 1/5.000) |
mảnh |
20 |
25 |
500,0 |
3,63 |
208.027 |
104.013 |
|
- |
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
617 |
15% |
92,6 |
4,32 |
247.569 |
22.913 |
|
- |
In ấn, bàn giao tài liệu thành quả |
C.trình |
1 |
10 |
10,0 |
3,27 |
187.396 |
1.874 |
|
4 |
Phục vụ (1/15*(Ngoại nghiệp + Nội nghiệp)) |
Công |
2.353 |
1/15 |
156,8 |
4,03 |
230.950 |
36.224 |
|
5 |
Quản lý (12% số công (nội+ngoại nghiệp + chuẩn bị + phục vụ)) |
Công |
2.579 |
12% |
309,5 |
4,32 |
247.569 |
76.611 |