TT
|
Tên
lưu vực
|
Tổng
diện tích đất có rừng
|
Chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
UBND
cấp xã
|
Chủ
rừng là tổ chức
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng
cộng
|
229.085,78
|
42.868,08
|
49.732,53
|
136.485,17
|
1
|
Ngòi Phát (gồm các tiểu lưu vực: Tà
Lơi 1, 2, 3; Nậm Hô; Nậm Pung; Pờ Hồ; Mường Hum)
|
26.615,86
|
4.105,75
|
6.142,23
|
16.367,88
|
2
|
Vạn Hồ (gồm các tiểu lưu vực: Ngòi
Xan 1, 2; Trung Hồ; Sùng Vui; Can Hồ)
|
7.062,68
|
1.019,25
|
1.936,60
|
4.106,83
|
3
|
Cốc San Hạ (gồm các tiểu lưu vực: Cốc
San; Chu Linh, nhà máy nước Cốc San)
|
6.063,29
|
510,10
|
1.544,14
|
4.009,05
|
4
|
Ngòi Đường 2 (gồm tiểu lưu vực Ngòi
đường 1)
|
2.721,40
|
26,85
|
629,78
|
2.064,77
|
5
|
Tà Thàng (gồm các tiểu lưu vực: Séo
Choong Hô, Lao Chải, Sử Pán 1, 2, Nậm Củn, Nậm Cang 1A, 1B, 2, Nậm Tóng, Nậm
Sài )
|
33.142,42
|
2.318,10
|
4.827,22
|
25.997,10
|
6
|
Suối Chăn 2 (gồm các tiểu lưu vực:
Suối Chăn 1; Nậm Khóa 1,2,3; Nậm Mu; Nậm Xây Luông 1,2,3,4,5; Tu Trên; Suối
Chút 1, 2; Nậm Xây Nọi; Minh Lương; Nậm Khắt; Lán Bò; Hỏm Dưới)
|
48.734,93
|
6.545,36
|
9.053,38
|
33.136,19
|
7
|
Phú Mậu 3 (gồm các tiểu lưu vực:
Phú Mậu 1,2)
|
2.272,06
|
0,00
|
62,82
|
2.209,24
|
8
|
Nậm Tha 6 (gồm các tiểu lưu vực: Nậm
Tha 3, 4, 5)
|
3.370,10
|
0,00
|
0,00
|
3.370,10
|
9
|
Thác Bà (gồm các tiểu lưu vực: Bắc
Cuông; Bắc Hà; Bắc Nà; Cốc Đàm; Nậm Khánh; Nậm Lúc; Nậm Phàng; Thải Giàng Phố;
Vĩnh Hà; Pa ke; Bảo Nhai, chi nhánh cấp nước huyện Bảo Yên)
|
84.917,62
|
26.762,79
|
20.884,22
|
37.270,61
|
10
|
Tà Lạt
|
3.261,46
|
663,03
|
1.422,61
|
1.175,82
|
11
|
Suối Trát
|
1.628,45
|
0,00
|
106,97
|
1.521,48
|
12
|
Nậm Nhùn (Nậm Nhùn 1,2)
|
2.013,05
|
239,34
|
0,00
|
1.773,71
|
13
|
Phố Cũ 2
|
2.019,44
|
95,81
|
1.396,35
|
527,28
|
14
|
Nhà máy giấy suối Bảo Hà
|
1.146,73
|
170,62
|
976,11
|
0,00
|
15
|
Công ty nước sạch, đập lấy nước Sao
Đỏ
|
329,28
|
7,92
|
106,23
|
215,13
|
16
|
Công ty nước sạch, điểm hút nước suối
Ngòi Lu
|
1.350,91
|
363,18
|
410,44
|
577,29
|
17
|
Công ty nước sạch, đập lấy nước Bản
Qua
|
1.394,87
|
35,81
|
122,12
|
1.236,94
|
18
|
Công ty nước sạch, đập lấy nước suối
Nậm Đen
|
407,44
|
0,00
|
51,05
|
356,39
|
19
|
Công ty Khoáng sản 3
|
633,79
|
4,17
|
60,26
|
569,36
|
TT
|
Danh
sách các đơn vị
|
Tổng
diện tích rừng trong lưu vực đủ điều kiện chi trả (ha)
|
Đơn
giá lưu vực (đồng)
|
Tổng
số tiền chi trả tiền DVMTR (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(3)*(4)
|
|
Tổng
cộng
|
229.085,78
|
|
120.306.003.550
|
I
|
Huyện Bắc Hà
|
26.678,95
|
|
12.805.896.000
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
10.312,81
|
|
4.950.148.800
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
10.312,81
|
480.000
|
4.950.148.800
|
2
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn bản
|
8.847,23
|
|
4.246.670.400
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
8.847,23
|
480.000
|
4.246.670.400
|
3
|
UBND cấp xã
|
7.518,91
|
|
3.609.076.800
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
7.518,91
|
480.000
|
3.609.076.800
|
II
|
Huyện Mường Khương
|
11.876,96
|
|
5.635.648.920
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
4.412,32
|
|
2.092.446.240
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
3.021,37
|
480.000
|
1.450.257.600
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
1.175,82
|
462.000
|
543.228.840
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Sao Đỏ
|
215,13
|
460.000
|
98.959.800
|
2
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
2.639,90
|
|
1.255.059.060
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
1.968,95
|
480.000
|
945.096.000
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Sao Đỏ
|
7,92
|
460.000
|
3.643.200
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
663,03
|
462.000
|
306.319.860
|
3
|
UBND cấp xã
|
4.824,74
|
|
2.288.143.620
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
3.295,90
|
480.000
|
1.582.032.000
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Sao Đỏ
|
106,23
|
460.000
|
48.865.800
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
1.422,61
|
462.000
|
657.245.820
|
III
|
Huyện Si Ma Cai
|
9.142,17
|
|
4.388.241.600
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
5.283,88
|
|
2.536.262.400
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
5.283,88
|
480.000
|
2.536.262.400
|
2
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
2.304,05
|
|
1.105.944.000
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
2.304,05
|
480.000
|
1.105.944.000
|
3
|
UBND cấp xã
|
1.554,24
|
|
746.035.200
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
1.554,24
|
480.000
|
746.035.200
|
IV
|
Huyện Bảo Thắng
|
7.476,77
|
|
3.724.888.450
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
4.192,27
|
|
2.148.703.710
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
621,73
|
480.000
|
298.430.400
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
1.434,01
|
480.000
|
688.324.800
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, điểm hút
nước suối Ngòi Lu
|
362,82
|
460.000
|
166.897.200
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Nhùn 1,2
|
1.773,71
|
561.000
|
995.051.310
|
2
|
Trung đoàn 254
|
214,47
|
|
98.656.200
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, điểm hút
nước suối Ngòi Lu
|
214,47
|
460.000
|
98.656.200
|
3
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
1.404,65
|
|
686.354.940
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, điểm hút
nước suối Ngòi Lu
|
363,18
|
460.000
|
167.062.800
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Nhùn 1,2
|
239,34
|
561.000
|
134.269.740
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
802,13
|
480.000
|
385.022.400
|
4
|
UBND cấp xã
|
1.665,38
|
|
791.173.600
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
1.147,97
|
480.000
|
551.025.600
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
106,97
|
480.000
|
51.345.600
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, điểm hút
nước suối Ngòi Lu
|
410,44
|
460.000
|
188.802.400
|
V
|
Huyện Bảo Yên
|
39.385,18
|
|
18.881.951.800
|
1
|
Cty TNHH MTV Lâm Nghiệp huyện Bảo
Yên
|
8.670,08
|
|
4.161.638.400
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
8.670,08
|
480.000
|
4.161.638.400
|
2
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
9.360,74
|
|
4.493.155.200
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
9.360,74
|
480.000
|
4.493.155.200
|
3
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
13.011,05
|
|
6.241.891.600
|
|
Lưu vực nhà máy giấy suối Bảo Hà
|
170,62
|
460.000
|
78.485.200
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
12.840,43
|
480.000
|
6.163.406.400
|
4
|
UBND cấp xã
|
8.343,31
|
|
3.985.266.600
|
|
Lưu vực nhà máy giấy suối Bảo Hà
|
976,11
|
460.000
|
449.010.600
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
7.367,20
|
480.000
|
3.536.256.000
|
VI
|
Huyện Bát Xát
|
32.972,63
|
|
19.305.654.400
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
5.695,45
|
|
3.170.279.200
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
2.141,20
|
600.000
|
1.284.720.000
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Bản Qua
|
1.236,94
|
460.000
|
568.992.400
|
|
Lưu vực thủy điện Phố Cũ 2
|
527,28
|
460.000
|
242.548.800
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
1.668,16
|
600.000
|
1.000.896.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
121,87
|
600.000
|
73.122.000
|
2
|
Ban Quản lý khu Bảo tồn thiên
nhiên
|
13.493,04
|
|
8.095.824.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
13.493,04
|
600.000
|
8.095.824.000
|
3
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
4.387,09
|
|
2.613.907.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
3.754,30
|
600.000
|
2.252.580.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phố Cũ 2
|
95,24
|
460.000
|
43.810.400
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Bản Qua
|
35,81
|
460.000
|
16.472.600
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
303,21
|
600.000
|
181.926.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
198,53
|
600.000
|
119.118.000
|
4
|
UBND cấp xã
|
9.397,05
|
|
5.425.644.200
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Bản Qua
|
122,12
|
460.000
|
56.175.200
|
|
Lưu vực thủy điện Phố Cũ 2
|
1.396,35
|
460.000
|
642.321.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
6.130,50
|
600.000
|
3.678.300.000
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
1.266,24
|
600.000
|
759.744.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
481,84
|
600.000
|
289.104.000
|
VII
|
Thành phố Lào Cai
|
3.355,19
|
|
1.924.383.400
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
2.634,13
|
|
1.500.767.600
|
|
Lưu vực công ty Khoáng Sản 3
|
569,36
|
460.000
|
261.905.600
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1,2
|
2.064,77
|
600.000
|
1.238.862.000
|
2
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
31,02
|
|
18.028.200
|
|
Lưu vực công ty Khoáng Sản 3
|
4,17
|
460.000
|
1.918.200
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1,2
|
26,85
|
600.000
|
16.110.000
|
3
|
UBND cấp xã
|
690,04
|
|
405.587.600
|
|
Lưu vực công ty Khoáng Sản 3
|
60,26
|
460.000
|
27.719.600
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1,2
|
629,78
|
600.000
|
377.868.000
|
VIII
|
Huyện Sa Pa
|
43.413,40
|
|
26.037.463.800
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
14.463,02
|
|
8.667.315.600
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
733,64
|
600.000
|
440.184.000
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
2.438,67
|
600.000
|
1.463.202.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
3.871,77
|
600.000
|
2.323.062.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
7.331,47
|
600.000
|
4.398.882.000
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
87,47
|
480.000
|
41.985.600
|
2
|
Vườn quốc gia Hoàng Liên
|
18.638,74
|
|
11.183.244.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
18.638,74
|
600.000
|
11.183.244.000
|
3
|
Ban Quản lý khu du lịch sinh
thái Hàm Rồng
|
42,30
|
|
25.380.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
15,41
|
600.000
|
9.246.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
26,89
|
600.000
|
16.134.000
|
4
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
3.697,73
|
|
2.218.558.200
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
351,45
|
600.000
|
210.870.000
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
716,04
|
600.000
|
429.624.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phố Cũ 2
|
0,57
|
460.000
|
262.200
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
311,57
|
600.000
|
186.942.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
2.318,10
|
600.000
|
1.390.860.000
|
5
|
UBND cấp xã
|
6.571,61
|
|
3.942.966.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
11,73
|
600.000
|
7.038.000
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
670,36
|
600.000
|
402.216.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
1.062,30
|
600.000
|
637.380.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
4.827,22
|
600.000
|
2.896.332.000
|
IX
|
Huyện Văn Bàn
|
54.784,53
|
|
27.601.875.180
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
9.498,51
|
|
4.761.683.160
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
9.190,42
|
498.000
|
4.576.829.160
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Tha 6
|
308,09
|
600.000
|
184.854.000
|
2
|
Cty TNHH MTV Lâm nghiệp huyện
Văn Bàn
|
4.351,40
|
|
2.145.618.100
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước suối Nậm Đen
|
356,39
|
460.000
|
163.939.400
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
2.035,94
|
498.000
|
1.013.898.120
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu 3
|
1.959,07
|
494.000
|
967.780.580
|
3
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Hoàng
Liên Văn Bàn
|
22.153,65
|
|
11.031.542.420
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
21.909,83
|
498.000
|
10.911.095.340
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu 3
|
243,82
|
494.000
|
120.447.080
|
4
|
Công ty CP ĐTXD và PT NL Phúc
Khánh
|
3.068,36
|
|
1.840.342.900
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu 3
|
6,35
|
494.000
|
3.136.900
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Tha 6
|
3.062,01
|
600.000
|
1.837.206.000
|
5
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
6.545,36
|
|
3.259.589.280
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
6.545,36
|
498.000
|
3.259.589.280
|
6
|
UBND cấp xã
|
9.167,25
|
|
4.563.099.320
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước suối Nậm Đen
|
51,05
|
460.000
|
23.483.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu 3
|
62,82
|
494.000
|
31.033.080
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
9.053,38
|
498.000
|
4.508.583.240
|
TT
|
Danh
sách các đơn vị
|
Tổng
diện tích rừng trong lưu vực đủ điều kiện chi trả (ha)
|
Đơn
giá lưu vực (đồng)
|
Tổng
số tiền chi trả DVMTR (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3*4
|
|
Tổng
cộng
|
49.732,53
|
|
25.756.992.940
|
I
|
Huyện Bắc Hà
|
7.518,91
|
|
3.609.076.800
|
1
|
UBND xã Bản Cái
|
410,53
|
480.000
|
197.054.400
|
2
|
UBND xã Bản Liền
|
856,61
|
480.000
|
411.172.800
|
3
|
UBND xã Bản Phố
|
109,68
|
480.000
|
52.646.400
|
4
|
UBND xã Bảo Nhai
|
571,24
|
480.000
|
274.195.200
|
5
|
UBND xã Cốc Lầu
|
195,74
|
480.000
|
93.955.200
|
6
|
UBND xã Cốc Ly
|
404,79
|
480.000
|
194.299.200
|
7
|
UBND xã Hoàng Thu Phố
|
283,29
|
480.000
|
135.979.200
|
8
|
UBND xã Lùng Cải
|
273,11
|
480.000
|
131.092.800
|
9
|
UBND xã Lùng Phình
|
480,36
|
480.000
|
230.572.800
|
10
|
UBND xã Na Hối
|
276,50
|
480.000
|
132.720.000
|
11
|
UBND xã Nậm Mòn
|
769,00
|
480.000
|
369.120.000
|
12
|
UBND xã Nậm Đét
|
377,93
|
480.000
|
181.406.400
|
13
|
UBND xã Nậm Khánh
|
200,80
|
480.000
|
96.384.000
|
14
|
UBND xã Nậm Lúc
|
470,79
|
480.000
|
225.979.200
|
15
|
UBND xã Tả Củ Tỷ
|
575,61
|
480.000
|
276.292.800
|
16
|
UBND xã Tả Van Chư
|
166,72
|
480.000
|
80.025.600
|
17
|
UBND xã Thải Giàng Phố
|
910,39
|
480.000
|
436.987.200
|
18
|
UBND xã Tả Chải
|
159,83
|
480.000
|
76.718.400
|
19
|
UBND TT Bắc Hà
|
25,99
|
480.000
|
12.475.200
|
II
|
Huyện Mường Khương
|
4.824,74
|
|
2.288.143.620
|
20
|
UBND xã Bản Lầu
|
116,10
|
462.000
|
53.638.200
|
21
|
UBND xã Bản Xen
|
234,50
|
462.000
|
108.339.000
|
22
|
UBND xã Cao Sơn
|
277,94
|
|
131.753.580
|
+
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
92,09
|
462.000
|
42.545.580
|
+
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
185,85
|
480.000
|
89.208.000
|
23
|
UBND xã Dìn Chin
|
385,15
|
480.000
|
184.872.000
|
24
|
UBND xã La Pán
Tẩn
|
399,77
|
480.000
|
189.943.800
|
+
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
108,10
|
462.000
|
49.942.200
|
+
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
291,67
|
480.000
|
140.001.600
|
25
|
UBND xã Lùng Khấu Nhin
|
388,20
|
|
185.420.880
|
+
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
50,84
|
462.000
|
23.488.080
|
+
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
337,36
|
480.000
|
161.932.800
|
26
|
UBND xã Lùng Vai
|
811,66
|
462.000
|
374.986.920
|
27
|
UBND xã Nấm Lư
|
197,65
|
480.000
|
94.872.000
|
28
|
UBND xã Pha Long
|
405,98
|
480.000
|
194.870.400
|
29
|
UBND xã Thanh Bình
|
9,32
|
462.000
|
4.305.840
|
30
|
UBND xã Tung Chung Phố
|
160,50
|
480.000
|
77.040.000
|
31
|
UBND xã Tả Gia Khâu
|
626,25
|
480.000
|
300.600.000
|
32
|
UBND xã Tả Ngải Chồ
|
223,34
|
480.000
|
107.203.200
|
33
|
UBND xã Tả Thàng
|
482,15
|
480.000
|
231.432.000
|
34
|
UBND TT. Mường Khương
|
106,23
|
460.000
|
48.865.800
|
III
|
Huyện Si Ma Cai
|
1.554,24
|
|
746.035.200
|
35
|
UBND xã Bản Mế
|
221,31
|
480.000
|
106.228.800
|
36
|
UBND xã Quan Hồ Thẩn
|
66,65
|
480.000
|
31.992.000
|
37
|
UBND xã Cán Cấu
|
133,18
|
480.000
|
63.926.400
|
38
|
UBND xã Lùng Thẩn
|
210,92
|
480.000
|
101.241.600
|
39
|
UBND xã Nàn Sán
|
176,00
|
480.000
|
84.480.000
|
40
|
UBND xã Nàn Sín
|
103,50
|
480.000
|
49.680.000
|
41
|
UBND xã Sán Chải
|
243,21
|
480.000
|
116.740.800
|
42
|
UBND TT. Si Ma Cai
|
28,55
|
480.000
|
13.704.000
|
43
|
UBND xã Sín Chéng
|
92,00
|
480.000
|
44.160.000
|
44
|
UBND xã Thào Chư Phìn
|
278,92
|
480.000
|
133.881.600
|
IV
|
Huyện Bảo Thắng
|
1.665,38
|
|
791.173.600
|
45
|
UBND thị trấn Tằng Loỏng
|
106,97
|
480.000
|
51.345.600
|
46
|
UBND xã Xuân Quang
|
1.006,96
|
|
475.407.800
|
+
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
610,31
|
480.000
|
292.948.800
|
+
|
Lưu vực nước sạch Ngòi Lu
|
396,65
|
460.000
|
182.459.000
|
47
|
UBND xã Phong Niên
|
537,66
|
480.000
|
258.076.800
|
48
|
UBND TT. Phố Lu
|
13,79
|
460.000
|
6.343.400
|
V
|
Huyện Văn Bàn
|
9.167,25
|
|
4.563.099.320
|
49
|
UBND xã Hòa Mạc
|
393,82
|
498.000
|
196.122.360
|
50
|
UBND xã Dương Quỳ
|
2.024,92
|
498.000
|
1.008.410.160
|
51
|
UBND xã Thẩm Dương
|
925,27
|
498.000
|
460.784.460
|
52
|
UBND xã Nậm Xé
|
252,99
|
498.000
|
125.989.020
|
53
|
UBND xã Minh Lương
|
253,83
|
498.000
|
126.407.340
|
54
|
UBND xã Nậm Chầy
|
2.825,46
|
498.000
|
1.407.079.080
|
55
|
UBND xã Dần Thàng
|
949,58
|
498.000
|
472.890.840
|
56
|
UBND xã Nậm Xây
|
590,66
|
498.000
|
294.148.680
|
57
|
UBND xã Liêm Phú
|
62,82
|
494.000
|
31.033.080
|
58
|
UBND xã Nậm Dạng
|
295,05
|
498.000
|
146.934.900
|
59
|
UBND xã Nậm Mả
|
132,81
|
498.000
|
66.139.380
|
60
|
UBND xã Khánh Yên Thượng
|
273,99
|
|
134.507.120
|
+
|
Lưu vực Công ty nước sạch, đập lấy
nước suối Nậm Đen
|
51,05
|
460.000
|
23.483.000
|
+
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
222,94
|
498.000
|
111.024.120
|
61
|
UBND xã Làng Giàng
|
186,05
|
498.000
|
92.652.900
|
VI
|
Huyện Bảo Yên
|
8.343,31
|
|
3.985.266.600
|
62
|
UBND xã Điện Quan
|
1053,10
|
480.000
|
505.488.000
|
63
|
UBND xã Minh Tân
|
475,05
|
480.000
|
228.024.000
|
64
|
UBND xã Thượng Hà
|
940,57
|
480.000
|
451.473.600
|
65
|
UBND xã Tân Dương
|
301,46
|
480.000
|
144.700.800
|
66
|
UBND xã Lương Sơn
|
368,40
|
480.000
|
176.832.000
|
67
|
UBND TT Phố Ràng
|
113,26
|
480.000
|
54.364.800
|
68
|
UBND xã Xuân Thượng
|
694,19
|
480.000
|
333.211.200
|
69
|
UBND xã Yên Sơn
|
232,02
|
480.000
|
111.369.600
|
70
|
UBND xã Xuân Hòa
|
523,73
|
480.000
|
251.390.400
|
71
|
UBND xã Vĩnh Yên
|
979,58
|
480.000
|
470.198.400
|
72
|
UBND xã Nghĩa Đô
|
593,10
|
480.000
|
284.688.000
|
73
|
UBND xã Tân Tiến
|
704,75
|
480.000
|
338.280.000
|
74
|
UBND xã Phúc Khánh
|
212,10
|
480.000
|
101.808.000
|
75
|
UBND xã Việt Tiến
|
175,89
|
480.000
|
84.427.200
|
76
|
UBND xã Bảo Hà
|
976,11
|
460.000
|
449.010.600
|
VII
|
Huyện Bát Xát
|
9.397,05
|
|
5.425.644.200
|
77
|
UBND xã Nậm Pung
|
1.349,78
|
600.000
|
809.868.000
|
78
|
UBND xã Dền Thàng
|
483,15
|
600.000
|
289.890.000
|
79
|
UBND xã Mường Vi
|
775,65
|
|
362.497.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
40,70
|
600.000
|
24.420.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phố cũ 2
|
734,95
|
460.000
|
338.077.000
|
80
|
UBND xã Y Tý
|
23,61
|
600.000
|
14.166.000
|
81
|
UBND xã Bản Xèo
|
296,09
|
|
177.315.200
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
293,67
|
600.000
|
176.202.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phố cũ 2
|
2,42
|
460.000
|
1.113.200
|
82
|
UBND xã Mường Hum
|
772,30
|
600.000
|
463.380.000
|
83
|
UBND xã Dền Sáng
|
360,86
|
600.000
|
216.516.000
|
84
|
UBND xã Sàng Ma Sáo
|
929,37
|
600.000
|
557.622.000
|
85
|
UBND xã Phìn
Ngan
|
1.260,26
|
600.000
|
756.156.000
|
86
|
UBND xã Trung Lèng Hồ
|
1.390,66
|
600.000
|
834.396.000
|
87
|
UBND xã Tòng Sành
|
480,37
|
600.000
|
288.222.000
|
88
|
UBND xã Pa Cheo
|
1.090,54
|
|
570.581.600
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
486,40
|
600.000
|
291.840.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phố cũ 2
|
598,16
|
460.000
|
275.153.600
|
|
Luu vực thủy điện Vạn Hồ
|
5,98
|
600.000
|
3.588.000
|
89
|
UBND xã Cốc San
|
1,47
|
600.000
|
882.000
|
90
|
UBND xã Bản Qua
|
122,12
|
460.000
|
56.175.200
|
91
|
UBND xã Bản Vược
|
60,82
|
460.000
|
27.977.200
|
VIII
|
Thị xã Sa Pa
|
6.571,61
|
|
3.942.966.000
|
92
|
UBND phường Ô Quý Hồ
|
525,99
|
600.000
|
315.594.000
|
93
|
UBND phường Cầu Mây
|
121,07
|
600.000
|
72.642.000
|
94
|
UBND phường Hàm Rồng
|
70,83
|
600.000
|
42.498.000
|
95
|
UBND phường Phan Si Phăng
|
239,62
|
|
143.772.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San hạ
|
124,15
|
600.000
|
74.490.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà thàng
|
115,47
|
600.000
|
69.282.000
|
96
|
UBND phường Sa Pả
|
181,03
|
600.000
|
108.618.000
|
97
|
UBND phường Sa Pa
|
123,40
|
|
74.040.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San hạ
|
71,58
|
600.000
|
42.948.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà thàng
|
51,82
|
600.000
|
31.092.000
|
98
|
UBND xã Bản Hồ
|
278,87
|
600.000
|
167.292.000
|
99
|
UBND xã Hoàng Liên
|
715,13
|
600.000
|
429.078.000
|
100
|
UBND xã Liên Minh
|
1.428,76
|
600.000
|
857.256.000
|
101
|
UBND xã Mường Bo
|
495,36
|
600.000
|
297.216.000
|
102
|
UBND xã Mường Hoa
|
185,54
|
|
111.324.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San hạ
|
5,90
|
600.000
|
3.540.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà thàng
|
179,64
|
600.000
|
107.784.000
|
103
|
UBND xã Ngũ Chỉ Sơn
|
624,81
|
|
374.886.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi phát
|
11,73
|
600.000
|
7.038.000
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn hồ
|
613,08
|
600.000
|
367.848.000
|
104
|
UBND xã Tả Phìn
|
442,78
|
|
265.668.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San hạ
|
385,50
|
600.000
|
231.300.000
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn hồ
|
57,28
|
600.000
|
34.368.000
|
105
|
UBND xã Tả Van
|
533,41
|
600.000
|
320.046.000
|
106
|
UBND xã Thanh Bình
|
381,75
|
600.000
|
229.050.000
|
107
|
UBND xã Trung Chải
|
223,31
|
600.000
|
133.986.000
|
IX
|
Thành phố Lào Cai
|
690,04
|
|
405.587.600
|
108
|
UBND xã Hợp Thành
|
60,26
|
460.000
|
27.719.600
|
109
|
UBND xã Tả Phời
|
629,78
|
600.000
|
377.868.000
|