Quyết định 1955/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 1955/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 23/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1955/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 23 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 228/TTr-STNMT ngày 19 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mèo Vạc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
57.418,21 |
100 |
|
|
57.418,21 |
100,00 |
1. |
Đất nông nghiệp |
47.255,47 |
82,3 |
53.696,35 |
17,27 |
48.035,21 |
83,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.366,51 |
0,237 |
1.331,93 |
0 |
1.331,93 |
2,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
152,12 |
0,0026 |
151,07 |
- |
151,07 |
0,00 |
1.2. |
Đất trồng cây hàng năm khác |
23.625,20 |
0,4114 |
16.889,53 |
- |
16.889,53 |
29,41 |
1.3. |
Đất trồng cây lâu năm |
1.028,34 |
0,0179 |
1.254,68 |
15,5 |
1.270,18 |
2,21 |
1.4. |
Đất rừng phòng hộ |
20.591,57 |
0,3586 |
28.403,66 |
- |
22.574,18 |
39,32 |
1.5. |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
4.316,70 |
- |
4.316,70 |
7,51 |
1.6. |
Đất rừng sản xuất |
642,81 |
0,0111 |
1.493,30 |
1,86 |
1.495,16 |
2,60 |
1.7. |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,04 |
0,00001 |
6,51 |
-0,05 |
6,46 |
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.729,82 |
0,0301 |
2.878,46 |
563,95 |
3415,91 |
5,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
40,8 |
0,0007 |
140,66 |
- |
140,66 |
0,24 |
2.2. |
Đất an ninh |
0,51 |
- |
3,01 |
- |
3,01 |
0,0052 |
2.3. |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,61 |
- |
41,6 |
168,67 |
210,27 |
0,37 |
2.4. |
Đất cơ sở sản xuất KD phi nông nghiệp |
0,67 |
- |
0,38 |
31,62 |
32 |
0,01 |
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
120,42 |
0,002 |
202,33 |
- |
202,33 |
0,35 |
2.5. |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
810,19 |
0,0141 |
1.459,63 |
35,07 |
1.494,70 |
2,60 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1,41 |
- |
19,38 |
- |
19,38 |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
3,95 |
- |
7,4 |
|
7,4 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
25,39 |
- |
35,55 |
- |
35,55 |
- |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,15 |
- |
20,88 |
- |
20,88 |
- |
2.6. |
Đất danh lam thắng cảnh |
0,07 |
- |
10,07 |
50 |
60,07 |
0,10 |
2.7. |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0 |
- |
13 |
- |
13 |
0,02 |
2.8. |
Đất ở tại nông thôn |
486,01 |
0,0084 |
505,83 |
24,97 |
530,8 |
0,92 |
2.9. |
Đất ở tại đô thị |
28,88 |
0,0005 |
32,05 |
1,5 |
33,55 |
0,06 |
2.10. |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
10,24 |
0,00017 |
1,99 |
- |
11,99 |
0,03 |
2.11. |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,17 |
0,00002 |
2,65 |
- |
2,65 |
0,00 |
2.12. |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
- |
2 |
- |
2 |
0,00 |
2.13. |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3,68 |
0,00006 |
10,45 |
- |
10,45 |
0,02 |
2.14. |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,07 |
0,00001 |
13,07 |
- |
13,07 |
0,03 |
2.15. |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,29 |
- |
- |
25,31 |
25,31 |
0,04 |
2.16. |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,07 |
- |
- |
1,07 |
1,07 |
0,00 |
2.17. |
Đất sông, ngòi, suối |
222,19 |
0,00386 |
- |
222,18 |
222,19 |
0,39 |
2.18. |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
3,56 |
0,00006 |
- |
3,56 |
3,56 |
0,01 |
3. |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1. |
Đất chưa sử dụng còn lại |
8.432,94 |
0,1468 |
843,42 |
- |
5.967,09 |
10,39 |
3.2. |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
- |
- |
7.589,52 |
- |
2.465,85 |
- |
4. |
Đất đô thị* |
1700,3 |
- |
- |
1700,3 |
1700,3 |
- |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mèo Vạc |
Xã Cán Chu Phìn |
Xã Giàng Chu Phìn |
Xã Khâu Vai |
Xã Lũng Chinh |
Xã Lũng Pù |
Xã Nậm Ban |
Xã Niêm Sơn |
Xã Niêm Tòng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
892,906 |
45,3 |
65,4 |
35,95 |
79,35 |
35,75 |
75,762 |
62,85 |
66,92 |
70,75 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
35,58 |
2,5 |
|
0,8 |
1,8 |
0,8 |
0,5 |
5,5 |
3,5 |
3,5 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
0,2 |
0,2 |
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
539,41 |
31,2 |
34,8 |
24,5 |
44,35 |
24,3 |
35,55 |
34,5 |
44,6 |
38,5 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
128,36 |
2,9 |
12,8 |
2,85 |
12,9 |
2,85 |
22,9 |
9,85 |
8,9 |
16,85 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
73,99 |
4,2 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
2,8 |
4,8 |
3,8 |
3,8 |
1,5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
115,06 |
4,5 |
14 |
4 |
16,5 |
4 |
14 |
8 |
6 |
8 |
1,6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,506 |
|
|
|
|
|
0,012 |
0,2 |
0,12 |
0,1 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
288,73 |
15,73 |
16,35 |
16,13 |
16,28 |
0,36 |
16,27 |
15,73 |
0,15 |
62,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
5,53 |
|
0,62 |
0,4 |
0,55 |
0,36 |
0,54 |
|
0,15 |
|
2,4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
283,2 |
15,73 |
15,73 |
15,73 |
15,73 |
|
15,73 |
15,73 |
|
62,94 |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,56 |
0,2 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất ở nông thôn sang đất PT hạ tầng |
ONT/DHT |
0,28 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,28 |
0,2 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Pải Lủng |
Xã Pả Vi |
Xã Sơn Vĩ |
Xã Sủng Máng |
Xã Sủng Trà |
Xã Tả Lủng |
Xã Tát Ngà |
Xã Thượng Phùng |
Xã Xín Cái |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
892,906 |
55,702 |
36,162 |
36,162 |
36,662 |
35,35 |
36,663 |
41,033 |
38,7 |
38,44 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
35,58 |
1,2 |
0,8 |
0,9 |
1,1 |
0 |
1,2 |
4,8 |
3,5 |
3,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,05 |
|
|
0,2 |
|
|
|
0,2 |
0,25 |
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
539,41 |
28,6 |
24,7 |
24,6 |
24,9 |
24,7 |
24,8 |
25,51 |
24,6 |
24,7 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
128,36 |
12,85 |
2,85 |
2,85 |
2,85 |
2,85 |
2,85 |
2,85 |
2,8 |
2,81 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
73,99 |
9,04 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,75 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
115,06 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4,06 |
4 |
4 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,506 |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
|
0,013 |
0,013 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
288,73 |
16,4 |
16,2 |
15,73 |
16,44 |
16,37 |
16,18 |
0 |
15,73 |
15,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
5,53 |
0,67 |
0,46 |
|
0,7 |
0,64 |
0,44 |
|
|
|
2,4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
283,2 |
15,73 |
15,74 |
15,73 |
15,74 |
15,73 |
15,74 |
|
15,73 |
15,74 |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
3.1 |
Đất ở nông thôn sang đất PT hạ tầng |
ONT/DHT |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
3.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mèo Vạc |
Xã Cán Chu Phìn |
Xã Giàng Chu Phìn |
Xã Khâu Vai |
Xã Lũng Chinh |
Xã Lũng Pù |
Xã Nậm Ban |
Xã Niêm Sơn |
Xã Niêm Tòng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2170,68 |
64,1 |
114,07 |
56,52 |
- |
165,87 |
64,04 |
251,19 |
240,6 |
203,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
|
0,6 |
0,6 |
0,7 |
0,6 |
0,6 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1320,14 |
43,5 |
63,47 |
10,92 |
- |
165,27 |
8,44 |
110,00 |
120,00 |
136,01 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
850,54 |
20 |
50 |
45 |
- |
- |
55 |
140,49 |
120 |
67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
295,17 |
43,97 |
9,2 |
39,71 |
- |
10,39 |
9,96 |
10,03 |
4,92 |
6,2 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
34,23 |
7,8 |
1,4 |
4,3 |
- |
0,6 |
1,3 |
1,3 |
0,6 |
0,6 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,83 |
1,8 |
0,2 |
1,13 |
|
0,4 |
0,2 |
0,2 |
0,1 |
0,1 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,33 |
0,83 |
|
|
|
|
0,1 |
|
0,1 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
77,41 |
|
|
24,41 |
- |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
155,15 |
31,54 |
6,7 |
8,07 |
- |
8,49 |
7,46 |
7,63 |
3,22 |
4,6 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,21 |
0,8 |
0,2 |
0,5 |
- |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,29 |
|
0,3 |
0,9 |
- |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,41 |
0,2 |
0,1 |
0,1 |
- |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2 |
0,3 |
0,1 |
0,1 |
- |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
3,32 |
0,3 |
0,2 |
0,2 |
- |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Pải Lủng |
Xã Pả Vi |
Xã Sơn Vĩ |
Xã Sủng Máng |
Xã Sủng Trà |
Xã Tả Lủng |
Xã Tát Ngà |
Xã Thượng Phùng |
Xã Xín Cái |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2170,68 |
8 |
110,71 |
205,56 |
54,27 |
70,03 |
114,66 |
111,11 |
80,11 |
200,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10 |
0 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,9 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1320,14 |
0 |
110,11 |
114,96 |
53,67 |
69,43 |
94,06 |
116,57 |
0 |
103,73 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
850,54 |
8 |
|
90 |
0 |
0 |
20 |
60 |
79,51 |
95,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
295,17 |
5,08 |
28 |
36,72 |
6,77 |
10,95 |
6,71 |
6,3 |
22,42 |
37,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
34,23 |
1,3 |
1,5 |
0,8 |
1,3 |
1,7 |
0,6 |
1,4 |
1,3 |
6,43 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,83 |
0,1 |
0,5 |
0,6 |
0,1 |
0,2 |
0,1 |
0,1 |
0,5 |
1,5 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,33 |
|
|
0,1 |
|
|
|
|
0,1 |
0,1 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
77,41 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
23 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
155,15 |
3,18 |
25 |
3,73 |
4,57 |
8,14 |
5,31 |
4,1 |
19,42 |
4,6 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,21 |
0,2 |
0,3 |
0,5 |
0,2 |
0,21 |
0,1 |
0,1 |
0,4 |
0,7 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,29 |
0,3 |
0,3 |
0,59 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,9 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,41 |
0 |
0,1 |
0,1 |
- |
0,1 |
- |
- |
0,1 |
0,11 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2 |
- |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,3 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
3,32 |
0 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,22 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang.