HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2020/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT QUY ĐỊNH TẠI SỐ THỨ TỰ THỨ 1.1, 1.3,
2.3, 2.7, 2.12, 2.13 PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC VÀ BỔ SUNG BIỂU CHI TIẾT
VỀ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
26/2019/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ khoản 1, Điều 6 Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-CP
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày
20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
78/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Điều chỉnh chỉ
tiêu sử dụng đất quy định tại số thứ tự thứ 1.1, 1.3, 2.3, 2.7, 2.12, 2.13 Phụ
lục điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016 - 2020) tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước, cụ thể như
sau:
a) Mục 1.1 điều chỉnh
từ 7.185 ha thành 7.229 ha, tăng 44 ha;
b) Mục 1.3 điều chỉnh
từ 417.936 ha thành 416.466 ha, giảm 1.470 ha;
c) Mục 2.3 điều chỉnh
từ 4.686 ha thành 6.061 ha, tăng 1.375 ha;
d) Mục 2.7 điều chỉnh
từ 5.733 ha thành 5.689 ha, giảm 44 ha;
đ) Mục 2.12 điều chỉnh
từ 6.370 ha thành 6.965 ha, tăng 595 ha;
e) Mục 2.13 điều chỉnh
từ 2.541 ha thành 2.041 ha, giảm 500 ha.
(có
Phụ lục 01 kèm theo)
2. Bổ sung Biểu chi
tiết về diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(có
Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện.
Các nội dung khác không sửa đổi thì
thực hiện theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 về sửa đổi
điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 5 tháng 7 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ TN và MT, Bộ TP (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, UBND, BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Cấp
Quốc gia phân bổ (ha)
|
Theo
Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND
|
Điều
chỉnh Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(4)+(6)
|
(8)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
687.735
|
687.676
|
100
|
|
687.676
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
609.235
|
606.462
|
88,19
|
-1.426
|
605.036
|
87,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.229
|
7.185
|
1,04
|
44
|
7.229
|
1,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.620
|
1.620
|
2,24
|
|
1.620
|
2,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
2.174
|
0,32
|
|
2.174
|
0,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
417.936
|
60,78
|
-1.470
|
416.466
|
60,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
44.544
|
44.544
|
6,48
|
|
44.544
|
6,48
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
31.181
|
31.181
|
4,53
|
|
31.181
|
4,53
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
104.090
|
97.516
|
14,18
|
|
97.516
|
14,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.858
|
1.858
|
0,27
|
|
1.858
|
0,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
78.500
|
81.214
|
11,81
|
1.426
|
82.640
|
12,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
5.168
|
5.168
|
0,75
|
|
5.168
|
0,75
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.224
|
1.224
|
0,18
|
|
1.224
|
0,18
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
4.686
|
4.686
|
0,68
|
1.375
|
6.061
|
0,88
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
889
|
0,13
|
|
889
|
0,13
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
1.428
|
0,21
|
|
1.428
|
0,21
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
5.733
|
0,83
|
-44
|
5.689
|
0,83
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
1.117
|
0,16
|
|
1.117
|
0,16
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
39.399
|
36.177
|
5,26
|
|
36.177
|
5,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
436
|
436
|
0,06
|
|
436
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
195
|
195
|
0,03
|
|
195
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
769
|
769
|
0,11
|
|
769
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
754
|
754
|
0,11
|
|
754
|
0,11
|
2.10
|
Đất có di tích, danh thắng
|
1.212
|
58
|
0,01
|
|
58
|
0,01
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
362
|
362
|
0,05
|
|
362
|
0,05
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
6.370
|
0,93
|
595
|
6.965
|
1,01
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
1.541
|
2.541
|
0,37
|
-500
|
2.041,00
|
0,30
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
469
|
0,07
|
|
469
|
0,07
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
31
|
0
|
|
31
|
0
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
183
|
0,03
|
|
183
|
0,03
|
2.18
|
Đất làm NTNĐ nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
|
1.095
|
0,16
|
|
1.095
|
0,16
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
28.364
|
28.364
|
4,12
|
|
28.364
|
4,12
|
6
|
Đất đô thị*
|
27.680
|
27.680
|
4,03
|
|
27.680
|
4,03
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
687.676
|
100
|
|
687.676
|
100
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp (bao gồm
khu nông nghiệp công nghệ cao)
|
|
463.142
|
67,35
|
|
463.142
|
67,35
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
|
142.982
|
20,79
|
|
142.982
|
20,79
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
|
31.338
|
4,56
|
|
31.338
|
4,56
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
|
5.212
|
0,76
|
|
5.212
|
0,76
|
5
|
Khu đô thị
|
|
8.068
|
1,17
|
|
8.068
|
1,17
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
3.212
|
0,47
|
|
3.212
|
0,47
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
33.722
|
4,9
|
|
33.722
|
4,9
|
* Ghi chú: Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Cả
thời kỳ (ha)
|
Kỳ
đầu 2011- 2015 (ha)
|
Kỳ
cuối 2016-2020
|
Tổng
(ha)
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
= (6)+..+(10)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
24.876
|
4.379
|
20.496
|
4.113
|
2.676
|
1.970
|
2.929
|
8.808
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
71
|
24
|
47
|
1
|
-
|
2
|
-
|
44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
81
|
70
|
11
|
3
|
5
|
-
|
-
|
2
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
18.544
|
3.151
|
15.394
|
3.813
|
1.883
|
1.276
|
1.914
|
6.508
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
545
|
525
|
20
|
2
|
6
|
6
|
5
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
494
|
101
|
393
|
-
|
-
|
374
|
20
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4.801
|
169
|
4.632
|
293
|
781
|
312
|
990
|
2.255
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
339
|
339
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
7.238
|
5.946
|
1.292
|
65
|
144
|
72
|
842
|
170
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
2.626
|
2.328
|
298
|
65
|
68
|
72
|
74
|
19
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
27
|
27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
24
|
5
|
19
|
-
|
19
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
1.076
|
1.076
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
3.485
|
2.510
|
975
|
|
57
|
|
768
|
150
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
73
|
41
|
31
|
5
|
6
|
20
|
-
|
-
|