Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông

Số hiệu 240/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/02/2019
Ngày có hiệu lực 25/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Trương Thanh Tùng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 240/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 25 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN ĐẮK R’LẤP, TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất; Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kếhoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông;

Căn cứ Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 tháng 2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đắk R’lấp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Din tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng din tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

5

6

7

5

 

Diện tích tự nhiên

 

63.567,11

100,00

63.567,10

 

63.567,11

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

57.335,2

90,20

52.821,0

941,5

53.762,48

84,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

300,9

0,47

290,9

10,0

300,93

0,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

230,4

0,36

280,3

-50,0

230,35

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.613,8

2,54

62,7

1.458,8

1.521,52

2,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41.976,7

66,04

38.611,2

-750,9

37.860,30

59,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.860,1

20,23

12.542,9

266,4

12.809,30

20,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0

-

0,0

0,0

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

301,5

0,47

768,1

214,0

982,12

1,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

282,3

0,44

280,3

2,0

282,31

0,44

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0

-

0,0

0,0

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0

-

0,0

6,0

6,00

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.029,4

9,49

10.652,0

-941,5

9.710,53

15,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,2

0,04

388,3

0,0

388,28

0,61

2.2

Đất an ninh

CAN

3,9

0,01

12,9

0,0

12,92

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

148,0

0,23

548,0

0,0

548,00

0,86

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,0

-

0,0

0,0

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0

-

0,0

0,0

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,9

0,01

47,5

-0,4

47,13

0,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44,6

0,07

651,1

-424,2

226,87

0,36

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

219,7

0,35

656,5

355,5

1.011,98

1,59

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.195,4

3,45

3.503,8

-558,5

2.945,34

4,63

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0

-

0,0

0,0

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0

-

0,0

0,0

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,5

0,01

425,6

-85,1

340,46

0,54

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

887,9

1,40

1.141,0

-40,0

1.101,03

1,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,4

0,19

137,9

0,0

137,90

0,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,2

0,03

42,9

-11,3

31,65

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,8

0,04

28,7

-3,9

24,82

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0

-

0,0

0,0

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,5

0,01

13,5

0,0

13,50

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

92,6

0,15

124,1

-4,2

119,85

0,19

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

92,7

0,15

0,0

560,0

559,99

0,88

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,7

0,02

0,0

13,9

13,86

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,2

0,00

0,0

3,2

3,16

0,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0

-

0,0

0,0

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.113,2

3,32

0,0

2.032,5

2.032,53

3,20

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,5

0,01

0,0

148,5

148,46

0,23

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,8

0,00

0,0

2,8

2,80

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

202,5

0,32

94,1

0,0

94,10

0,15

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

1.600,0

 

 

 

 

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

 

 

 

230,35

 

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

 

 

 

37.860,30

 

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

KPH

 

 

 

12.809,30

 

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

KDD

 

 

 

-

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

 

 

 

982,12

 

 

6

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

 

 

 

548,00

 

 

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

185,03

 

 

8

Khu du lịch

KDL

 

 

 

28,41

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

1.327,90

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng đất điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kiến Đức

Xã Quảng Tín

Xã Đắk Wer

Xã Nhân Cơ

Xã Kiến Thành

Xã Nghĩa Thắng

Xã Đạo Nghĩa

Xã Đắk Sin

Xã Hưng Bình

Xã Đắk Ru

Xã Nhân Đạo

1

2

3

(4) = (5)+…+(15)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.572,74

121,77

88,78

570,50

974,56

129,29

585,72

30,56

575,30

67,56

163,07

265,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

92,26

 

46,00

 

-

3,82

15,00

-

-

6,00

21,44

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.441,60

121,77

42,78

570,50

974,56

125,47

570,72

30,56

575,30

61,56

141,63

226,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,88

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

38,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

.

.

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kiến Đức

Xã Quảng Tín

Xã Đắk Wer

Xã Nhân Cơ

Xã Kiến Thành

Xã Nghĩa Thắng

Xã Đạo Nghĩa

Xã Đắk Sin

Xã Hưng Bình

Xã Đắk Ru

Xã Nhân Đạo

1

2

3

(4) = (5)+...+(15)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

108,42

-

-

-

10,69

-

33,98

-

17,20

-

-

46,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

31,11

 

 

 

 

 

31,11

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,81

 

 

 

10,69

 

2,87

 

17,20

 

 

46,05

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk R’lấp có trách nhiệm:

- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp để cho tổ chức, cá nhân được biết và tăng cường công tác giám sát thực hiện điều chỉnh quy hoạch.

[...]