Quyết định 20/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục danh mục các đường kèm theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (ngày 01 tháng 01 năm 2020 - ngày 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 20/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2024/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 23 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 405/TTr-STNMT ngày 11 tháng 7 năm 2024 về việc điều chỉnh, bổ sung Phụ lục danh mục các đường ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục danh mục các đường ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (ngày 01 tháng 01 năm 2020 - ngày 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Nội dung điều chỉnh, bổ sung theo Phụ lục Điều chỉnh, bổ sung danh mục các đường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 7 năm 2024./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2024/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 23 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 405/TTr-STNMT ngày 11 tháng 7 năm 2024 về việc điều chỉnh, bổ sung Phụ lục danh mục các đường ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục danh mục các đường ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (ngày 01 tháng 01 năm 2020 - ngày 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Nội dung điều chỉnh, bổ sung theo Phụ lục Điều chỉnh, bổ sung danh mục các đường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 7 năm 2024./.
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TAU
(Kèm theo Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của UBND tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/ Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. BỔ SUNG TUYẾN ĐƯỜNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Những tuyến đường thuộc Khu Tái định cư 10ha trong 58ha, Phường 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biệt Chính |
Trọn đường |
|
3 |
|
26.878 |
18.815 |
13.439 |
10.751 |
8.063 |
|
Công Chánh, đường N2 |
Trọn đường |
|
3 |
|
26.878 |
18.815 |
13.439 |
10.751 |
8.063 |
|
Đường N1, D1, D2 |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
2 |
Bùi Thiện Ngộ |
Đường 2/9 |
Đường 30/4 |
3 |
|
26.878 |
18.815 |
13.439 |
10.751 |
8.063 |
3 |
Cao Xuân Dục (hẻm 90 Hoàng Văn Thụ) |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
4 |
Châu Văn Biếc |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Số nhà 16/16A Xô Viết Nghệ Tĩnh, đường ngang phía trước trường THPT Đinh Tiên Hoàng |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
5 |
Chu Văn An |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Số nhà 36/23 Xô Viết Nghệ Tĩnh, đường ngang phía trước trường THPT Đinh Tiên Hoàng |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
6 |
Điện Biên Phủ |
Hẻm 16 Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Hẻm 36 Xô Viết Nghệ Tĩnh |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
7 |
Đường QH Khu Nhà Ở Phước Sơn |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
8 |
Hẻm 413 Trần Phú, phường Thắng Nhì |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
9 |
Hoàng Đạo Thúy |
Đường quy hoạch Hàng Điều |
Huỳnh Tấn Phát |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
10 |
Hoàng Quốc Việt |
Trần Cao Vân |
Nguyễn Bình |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
11 |
Lê Văn Thiêm |
Đường 3/2 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
12 |
Mạc Cửu |
Trần Thuận Xuyên |
Ngô Nhân Tịnh |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
13 |
Mạc Thiên Tích |
Nguyễn Hữu Tiến |
Dương Minh Châu |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
14 |
Ngô Nhân Tịnh |
Trần Thượng Xuyên |
Hẻm Nguyễn Hữu Tiến-Dương Minh Châu |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
15 |
Nguyễn Hiến Lê |
Đường quy hoạch Hàng Điều |
Huỳnh Tấn Phát |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
16 |
Nguyễn Khánh Toàn |
Trường Chinh |
Đường 30/4 |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
17 |
Nguyễn Tuân |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
18 |
Nguyễn Trọng Quản |
209 Bình Giã |
Bình Giã |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
19 |
Nguyễn Văn Huyên |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
20 |
Nguyễn Viết Xuân |
283 Bình Giã |
Nguyễn Trọng Quản |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
21 |
Phùng Chí Kiên |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
22 |
Tào Mạt |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
23 |
Thạch Lam |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
24 |
Thành Đồng |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
25 |
Trần Thuận Xuyên |
Nguyễn Hữu Tiến |
Dương Minh Châu |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
26 |
Trần Văn Giàu |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG, ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI |
|
|
|
|
|||||
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
Bình Giã |
Lê Hồng Phong |
Hẻm 442 Bình Giã |
2 |
|
35.066 |
24.546 |
17.533 |
14.026 |
10.520 |
|
|
Hẻm 442 Bình Giã |
Đường 2/9 |
3 |
|
26.878 |
18.815 |
13.439 |
10.751 |
8.063 |
21 |
Đồ chiểu |
Lý Thường Kiệt |
Lê Lai |
1 |
1,33 |
65.000 |
45.500 |
32.500 |
26.000 |
19.500 |
|
|
Lê Lai |
Hẻm 120 |
2 |
|
35.066 |
24.546 |
17.533 |
14.026 |
10.520 |
|
|
Hẻm 120 |
Đoạn còn lại |
3 |
|
26.878 |
18.815 |
13.439 |
10.751 |
8.063 |
69 |
Lê Lai |
Thống Nhất |
Trương Công Định |
2 |
|
35.066 |
24.546 |
17.533 |
14.026 |
10.520 |
77 |
Lê Thánh Tông |
Trọn đường |
|
3 |
|
26.878 |
18.815 |
13.439 |
10.751 |
8.063 |
100 |
Nguyễn Biểu (P.Thắng Tam) |
Trọn đường |
|
2 |
|
35.066 |
24.546 |
17.533 |
14.026 |
10.520 |
124 |
Nguyễn Trường Tộ |
Trọn đường |
|
1 |
|
48.772 |
34.140 |
24.386 |
19.509 |
14.632 |
156 |
Thống Nhất |
Lê Lai |
Trương Công Định |
1 |
|
48.772 |
34.140 |
24.386 |
19.509 |
14.632 |
179 |
Trương Công Định |
Ngã 3 Hạ Long Quang Trung |
Lê Lai |
1 |
|
48.772 |
34.140 |
24.386 |
19.509 |
14.632 |
196 |
Võ Văn Tần |
Trọn đường |
|
3 |
|
26.878 |
18.815 |
13.439 |
10.751 |
8.063 |
201 |
Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
Văn Cao |
Hoàng Hoa Thám |
Lạc Long Quân |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
Hoàng Sâm |
Phan Huy Chú |
Văn Cao |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
Hoàng Trọng Mậu |
Thái Văn Lung |
Phan Chu Trinh |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
Kiều Thanh Quế |
Phan Huy Chú |
Văn Cao |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
Hoàng Cầm |
Kiều Thanh Quế |
Phan Chu Trinh |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
Hoàng Công Chất |
Phan Huy Ích |
Phan Huy Chú |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
Hoàng Hữu Nam |
Phan Chu Trinh |
Kiều Thanh Quế |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
Hoàng Văn Hòe |
Hoàng Hữu Nam |
Phan Huy Chú |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH |
|
||||||||
3 |
Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch phân lô số CHL/QH-03/C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyễn Hữu Cảnh |
Đường 3/2 |
Hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8) |
3 |
1,25 |
33.598 |
23.518 |
16.799 |
13.439 |
10.079 |
|
- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4 |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Chí Linh |
Đoàn Trần Nghiệp |
Bình Giã |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Phạm Văn Bạch |
Tô Vĩnh Diện |
Nơ Trang Long |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Hồ Dzếnh |
Đoàn Trần Nghiệp |
Đường 2/9 |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Bùi Huy Đáp |
Bùi Bằng Đoàn |
Quang Dũng |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Cao Xuân Huy |
Đoàn Trần Nghiệp |
Đường 2/9 |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Nam Du |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Cù Chính Lan |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Võ Duy Ninh |
Nguyễn Sáng |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Hà Thị Cầu |
Cù Chính Lan |
Đường 2/9 |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Nguyễn Công Hoan |
Cù Chính Lan |
Đoàn Trần Nghiệp |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Nguyễn Đình Thi |
Đường 3/2 |
Đoàn Trần Nghiệp |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Nguyễn Quyền |
Đoàn Trần Nghiệp |
Nguyễn Công Hoan |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Nguyễn Thị Nghĩa |
Hồ Dzếnh |
Cù Chính Lan |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Nguyễn Xiển |
Hồ Dzếnh |
Cù Chính Lan |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Phùng Há |
Nguyễn Sáng |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Nguyễn Phúc Tần |
Chí Linh |
Mẫu Sơn |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- An Hải |
Nguyễn Công Phương |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- An Trạch |
Nguyễn Sáng |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Thanh Tịnh |
Nguyễn Công Hoan |
Mẫu Sơn |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Trần Mai Ninh |
Nguyễn Công Phương |
Quang Dũng |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Tôn Quang Phiệt |
Nguyễn Công Phương |
Hẻm nối Bình Quý và Trần Mai Ninh |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Bình Quý |
Nguyễn Công Phương |
Quang Dũng |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Trần Đại Nghĩa |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Mẫu Sơn |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Nguyễn Đôn Tiết |
Nguyễn Công Phương |
Quang Dũng |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Nguyễn Công Phương |
Đường 3/2 |
Hẻm nối (Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Duy Hiệu) |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Nguyễn Sáng |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Quang Dũng |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Sông Hương |
Huỳnh Văn Hớn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Đoàn Kết |
Phạm văn Tráng |
Bến Chương Dương |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Bến Hải |
Huỳnh Văn Hớn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Bến Chương Dương |
Mẫu Sơn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Thạc Hãn |
Võ Chí Công |
Phạm Tu |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Vàm Cỏ |
Mẫu Sơn |
Cửu Long |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Huỳnh Văn Hớn |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Như Nguyệt |
Mẫu Sơn |
Huỳnh Văn Hớn |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Đoàn Kết |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Sông Gianh |
Mẫu Sơn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Cửu Long |
Phạm Văn Tráng |
Bến Chương Dương |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Ngọc Linh |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Nguyễn Đình Tứ |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Thất Sơn |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Ba Vì |
Mẫu Sơn |
Tam Đảo |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Hoành Sơn |
Tam Đảo |
Ngự Bình |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Tản Viên |
Tam Đảo |
Ngự Bình |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Tam Đảo |
Tản Viên |
Ngọc Linh |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Bạch Mã |
Tản Viên |
Ba Vì |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Ngự Bình |
Tản Viên |
Hẻm nối Mẫu Sơn |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Nơ Trang Long |
Bùi Thiện Ngộ |
Đường 30/4 |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Trần Văn Ơn |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Trần Hữu Dực |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Phan Ngọc Hiển |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Hà Bổng |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Đinh Núp |
Hà Bổng |
Trần Văn Ơn |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Bích Khê |
Đường 2/9 |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Diệp Minh Châu |
Bích Khê |
Bùi Kỷ |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Hoàng Ngọc Phách |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Hoàng Xuân Hãn |
Bích Khê |
Trần Hữu Tước |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Bùi Kỷ |
Đường 2/9 |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Tống Duy Tân |
Đống Đa |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Tống Phước Hiệp |
Bích Khê |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Tống Phước Hoà |
Hoàng Xuân Hãn |
Bùi Kỷ |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Dương Tử Giang |
Bùi Thiện Ngộ |
(đến hết đường quy hoạch) |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
- Hà Huy Giáp |
Bùi Thiện Ngộ |
Dương Tử Giang |
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
|
C. BỎ KHỎI PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
||
36 |
Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng |
|
|
2 |
|
35.066 |
24.546 |
17.533 |
14.026 |
10.520 |
207 |
Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cao |
Tôn Thất Tùng |
Ngô Đức Kế |
2 |
|
35.066 |
24.546 |
17.533 |
14.026 |
10.520 |
Ghi chú: Số thứ tự các tuyến đường điều chỉnh tên, loại đường, điểm đầu, điểm cuối là số thứ tự trong phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/ Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. BỔ SUNG TUYẾN ĐƯỜNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Nguyễn Tất Thành |
Trần Huy Liệu |
3 |
|
12.460 |
8.722 |
6.230 |
4.984 |
3.738 |
2 |
Tuyến đường nối Nguyễn Văn Linh – Điện Biên Phủ (đường vào hồ khu phố 3) |
Nguyễn Văn Linh |
Hết tuyến |
3 |
0,70 |
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
3 |
Tuyến đường ranh đất Ngân hàng |
Lê Duẩn |
Nguyễn Tất Thành |
2 |
0,80 |
14.240 |
9.968 |
7.120 |
5.696 |
4.272 |
4 |
Tuyến tránh Quốc lộ 56 |
Giáp ranh phường Long Hương |
Hết địa phận phường Kim Dinh |
3 |
0,75 |
9.345 |
6.542 |
4.673 |
3.738 |
2.804 |
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
N4 |
Hương lộ 2 |
Trần Phú |
KV 1 |
|
6.408 |
4.486 |
3.204 |
2.563 |
1.922 |
2 |
D5 |
N1 |
N6 |
KV 1 |
0,85 |
5.447 |
3.813 |
2.723 |
2.179 |
1.634 |
3 |
D1 |
N1 |
N6 |
KV 1 |
0,70 |
4.486 |
3.140 |
2.243 |
1.794 |
1.345 |
4 |
D2 |
N1 |
N6 |
KV 1 |
0,70 |
4.486 |
3.140 |
2.243 |
1.794 |
1.345 |
5 |
D3 |
N1 |
N6 |
KV 1 |
0,70 |
4.486 |
3.140 |
2.243 |
1.794 |
1.345 |
6 |
D6 |
N2 |
N6 |
KV 1 |
0,70 |
4.486 |
3.140 |
2.243 |
1.794 |
1.345 |
7 |
D7 |
D8 |
N6 |
KV 1 |
0,70 |
4.486 |
3.140 |
2.243 |
1.794 |
1.345 |
8 |
D8 |
N1 |
D7 |
KV 1 |
0,70 |
4.486 |
3.140 |
2.243 |
1.794 |
1.345 |
9 |
N1 |
D1 |
D8 |
KV 1 |
0,70 |
4.486 |
3.140 |
2.243 |
1.794 |
1.345 |
10 |
N2 |
D2 |
D8 |
KV 1 |
0,70 |
4.486 |
3.140 |
2.243 |
1.794 |
1.345 |
11 |
N3 |
D1 |
D7 |
KV 1 |
0,70 |
4.486 |
3.140 |
2.243 |
1.794 |
1.345 |
12 |
N3A |
D3 |
D6 |
KV 1 |
0,70 |
4.486 |
3.140 |
2.243 |
1.794 |
1.345 |
13 |
N5 |
D2 |
D6 |
KV 1 |
0,70 |
4.486 |
3.140 |
2.243 |
1.794 |
1.345 |
14 |
N6 |
D1 |
D7 |
KV 1 |
0,70 |
4.486 |
3.140 |
2.243 |
1.794 |
1.345 |
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG, ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đặng Văn Ngữ |
Cù Chính Lan |
Hết nhựa |
3 |
0,7 |
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
|
|
Đoạn đường bê tông còn lại |
|
3 |
0,5 |
6.230 |
4.361 |
3.115 |
2.492 |
1.869 |
17 |
Đường 27/4 |
Nhà Tròn |
Điện Biên Phủ |
1 |
|
24.920 |
17.444 |
12.460 |
9.968 |
7.476 |
|
|
Điện Biên Phủ |
Phạm Ngọc Thạch |
2 |
|
17.800 |
12.460 |
8.900 |
7.120 |
5.340 |
|
|
Phạm Ngọc Thạch |
Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu) |
3 |
|
12.460 |
8.722 |
6.230 |
4.984 |
3.738 |
|
|
Nhà Tròn (CMT8) |
Chi Lăng |
2 |
|
17.800 |
12.460 |
8.900 |
7.120 |
5.340 |
85 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Nguyễn Văn Cừ |
Hẻm 492 Điện Biên Phủ |
3 |
0,7 |
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
|
|
Nguyễn Văn Cừ |
Giáp đường mòn KP1, giáp huyện Long Điền |
3 |
0,7 |
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
90 |
Nguyễn Thái Bình |
Đoạn đã thảm nhựa |
|
3 |
0,7 |
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
|
|
Đoạn đường đất còn lại |
|
3 |
0,7 |
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
96 |
Nguyễn Văn Cừ |
CMT8 |
Chợ Long Toàn |
2 |
|
17.800 |
12.460 |
8.900 |
7.120 |
5.340 |
|
|
Chợ Long Toàn |
Võ Thị Sáu |
2 |
0,7 |
12.460 |
8.722 |
6.230 |
4.984 |
3.738 |
123 |
Trần Chánh Chiếu |
Võ Thị Sáu |
Phạm Văn Bạch |
4 |
0,7 |
6.105 |
4.274 |
3.053 |
2.442 |
1.832 |
143 |
Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn) |
Phạm Văn Bạch |
Võ Văn Tần |
4 |
0,7 |
6.105 |
4.274 |
3.053 |
2.442 |
1.832 |
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân) |
Phạm Ngọc Thạch |
Nguyễn Chánh Sắt |
4 |
|
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
4 |
Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết) |
Nguyễn Văn Trỗi |
Huỳnh Khương An |
4 |
|
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
5 |
Phạm Phú Thứ |
Nguyễn Văn Trỗi |
Huỳnh Khương An |
4 |
|
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
8 |
Tăng Bạt Hổ |
Nguyễn Văn Trỗi |
Huỳnh Khương An |
4 |
|
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thái Văn Lung |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Văn Hưởng |
3 |
0,7 |
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thái Học |
Lý Thái Tổ |
Lê Văn Duyệt |
4 |
|
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
3 |
Đường N5 (Lý Thái Tổ) |
Phạm Hùng |
Nguyễn Thái Học |
4 |
|
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
4 |
Yên Thế |
Phạm Hùng |
Nguyễn Thái Học |
4 |
|
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
5 |
Nguyễn Thị Hoa |
Lê Văn Duyệt |
Phan Thanh Giản |
4 |
0,8 |
6.978 |
4.884 |
3.489 |
2.791 |
2.093 |
6 |
Mạc Chính Chung |
Nguyễn Thị Hoa |
Lê Tuấn Kiệt |
4 |
0,8 |
6.978 |
4.884 |
3.489 |
2.791 |
2.093 |
7 |
Lê Tuấn Kiệt |
Lê Văn Duyệt |
Phan Thanh Giản |
4 |
0,8 |
6.978 |
4.884 |
3.489 |
2.791 |
2.093 |
8 |
Phan Thanh Giản |
Phạm Hùng |
Nguyễn Thái Học |
4 |
0,8 |
6.978 |
4.884 |
3.489 |
2.791 |
2.093 |
9 |
Hà Đức Trọng |
Nguyễn Thị Hoa |
Lê Tuấn Kiệt |
4 |
0,8 |
6.978 |
4.884 |
3.489 |
2.791 |
2.093 |
10 |
Lê Văn Duyệt |
Phạm Hùng |
Nguyễn Thái Học |
4 |
|
8.722 |
6.105 |
4.361 |
3.489 |
2.617 |
Ghi chú: Số thứ tự các tuyến đường điều chỉnh tên, loại đường, điểm đầu, điểm cuối là số thứ tự trong phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/ Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. BỔ SUNG TUYẾN ĐƯỜNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các tuyến đường trong Khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường N6 theo quy hoạch trong Khu tái định cư |
Trọn đường |
|
3 |
1,20 |
5.126 |
3.588 |
2.563 |
2.050 |
1.538 |
|
Các tuyến đường còn lại theo quy hoạch trong Khu tái định cư |
Trọn đường |
|
3 |
|
4.272 |
2.990 |
2.136 |
1.709 |
1.282 |
2 |
Đường vào Trung tâm Y tế huyện Châu Đức |
Đường 30/4 |
Hết phạm vi ranh đất Trung tâm Y tế huyện Châu Đức |
3 |
|
4.272 |
2.990 |
2.136 |
1.709 |
1.282 |
|
|
Hết phạm vi ranh đất Trung tâm Y tế huyện Châu Đức |
Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã Bình Giã |
3 |
0,70 |
2.990 |
2.093 |
1.495 |
1.196 |
897 |
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trung tâm xã Kim Long (Hệ số 1,5 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường Trung tâm) |
Quốc lộ 56 |
Đường Kim Long - Quảng Thành và Đường Kim Long - Cầu Sắt |
KV 2 |
1,50 |
2.403 |
1.121 |
801 |
641 |
481 |
2 |
Đường B xã Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B) |
Phía Đông QL56: Từ vòng xoay giao nhau giữa QL56 với Đường Kim Long - Láng Lớn |
Quốc lộ 56 |
KV 2 |
1,20 |
1.922 |
1.121 |
801 |
641 |
481 |
|
|
Phía Tây QL56: Từ Quốc lộ 56 |
Đường Kim Long - Láng Lớn |
KV 2 |
|
1.602 |
1.121 |
801 |
641 |
481 |
3 |
Đường nối ĐT992 đến đường Quảng Phú - Phước An |
Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân |
Đường Quảng Phú – Phước An |
KV 2 |
0,80 |
1.282 |
897 |
641 |
513 |
385 |
4 |
Đường vào Trung tâm Y tế huyện Châu Đức |
Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã Bình Giã |
Đường Hàng 4 xã Bình Giã |
KV 2 |
|
1.602 |
1.121 |
801 |
641 |
481 |
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG, ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường Ngãi Giao – Cù Bị. |
Lê Hồng Phong |
Giáp ranh xã Bàu Chinh |
4 |
|
1.958 |
1.371 |
979 |
783 |
587 |
|
|
Lê Hồng Phong |
Giáp ranh xã Bình Ba |
4 |
|
1.958 |
1.371 |
979 |
783 |
587 |
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Ngãi Giao – Cù Bị. |
Đường vào xã Cù Bị |
Hết ranh giới xã Bàu Chinh |
KV 2 |
0,8 |
1.282 |
897 |
641 |
513 |
385 |
|
|
Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba |
Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn |
KV 2 |
|
1.602 |
1.121 |
801 |
641 |
481 |
|
|
Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn |
Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân |
KV 2 |
1,2 |
1.922 |
1.345 |
961 |
769 |
577 |
Ghi chú: Số thứ tự các tuyến đường điều chỉnh tên, loại đường, điểm đầu, điểm cuối là số thứ tự trong phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|
||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. BỔ SUNG TUYẾN ĐƯỜNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. THỊ TRẤN LONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường số 20, thị trấn Long Điền |
Ngã 4 Ngân Hàng |
Đường số 14 |
3 |
1,25 |
5.563 |
3.894 |
2.781 |
2.225 |
1.669 |
|
|
Đường số 14 |
Giáp Long Toàn, TP Bà Rịa |
3 |
|
4.450 |
3.115 |
2.225 |
1.780 |
1.335 |
2 |
Đường tránh Quốc lộ 55 |
Đoạn thuộc thị trấn Long Điền |
|
3 |
0,64 |
2.848 |
1.994 |
1.424 |
1.139 |
854 |
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC NÔNG THÔN (THUỘC CÁC XÃ: AN NGÃI, AN NHỨT, TAM PHƯỚC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh Quốc lộ 55 |
Đoạn thuộc xã An Ngãi và An Nhứt |
|
KV2 |
|
1.780 |
1.246 |
890 |
713 |
534 |
2 |
Tỉnh lộ 44B (Đoạn bổ sung) |
Đường số 17 Tam Phước |
Giáp đường TL44B cũ |
KV1 |
0,6 |
2.350 |
1.645 |
1.175 |
940 |
705 |
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG, ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. THỊ TRẤN LONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương |
Đường Trung học Cơ sở Văn Lương |
Đường quy hoạch số 7 |
3 |
|
4.450 |
3.115 |
2.225 |
1.780 |
1.335 |
32 |
Phạm Hồng Thái |
Võ Thị Sáu |
Đường số 16 |
3 |
1,5 |
6.675 |
4.673 |
3.338 |
2.670 |
2.003 |
|
B. THỊ TRẤN LONG HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường quy hoạch số 3 |
Đường quy hoạch số 4 |
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) |
2 |
|
6.230 |
4.361 |
3.115 |
2.492 |
1.869 |
|
|
Tỉnh lộ 44A GĐ2 |
Cuối tuyến về hướng núi |
3 |
0,8 |
3.560 |
2.492 |
1.780 |
1.424 |
1.068 |
15 |
Đường Suối Tiên |
Đường trung tâm Thị trấn Long Hải |
Cuối tuyến |
3 |
0,8 |
3.560 |
2.492 |
1.780 |
1.424 |
1.068 |
Ghi chú: Số thứ tự các tuyến đường điều chỉnh tên, loại đường, điểm đầu, điểm cuối là số thứ tự trong phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. BỔ SUNG TUYẾN ĐƯỜNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường quy hoạch số 34A |
Huỳnh Minh Thạnh |
Lý Tự Trọng |
2 |
0,75 |
4.673 |
3.271 |
2.336 |
1.869 |
1.402 |
2 |
Lý Tự Trọng |
Đường quy hoạch số 34A |
Hùng Vương |
2 |
0,75 |
4.673 |
3.271 |
2.336 |
1.869 |
1.402 |
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường khu dân cư Láng Hàng |
Tiếp giáp ngã ba đường Láng Găng - Bến Lội và đường GTNT ấp Láng Găng |
Đường 994 |
KV 1 |
|
3.916 |
2.741 |
1.958 |
1.566 |
1.175 |
2 |
Đường Bàu Bàng |
Quốc lộ 55 |
Đường Bàu Sen |
KV 1 |
|
3.916 |
2.741 |
1.958 |
1.566 |
1.175 |
|
|
Đường Bàu Sen |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội - Bình Châu |
KV 1 |
0,68 |
2.663 |
1.864 |
1.331 |
1.065 |
800 |
3 |
Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (Đường 56) |
Tỉnh lộ 328, xã Hòa Bình |
Quốc lộ 55, xã Bưng Riềng |
KV 1 |
0,68 |
2.663 |
1.864 |
1.331 |
1.065 |
800 |
4 |
Đường lô khu tái định cư xã Bưng Riềng |
|
|
KV 1 |
0,68 |
2.663 |
1.864 |
1.331 |
1.065 |
800 |
5 |
Đường lô khu Tái định cư Láng Hàng |
|
|
KV 1 |
0,68 |
2.663 |
1.864 |
1.331 |
1.065 |
800 |
6 |
Các tuyến đường thuộc khu hạ tầng khu đất 196 lô tại chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc |
|
|
KV 1 |
0,68 |
2.663 |
1.864 |
1.331 |
1.065 |
800 |
7 |
Đường huyện 54 (Hòa Hội - Hòa Bình) |
Đường Tỉnh lộ 328, xã Hòa Bình |
Đường tỉnh lộ 329, xã Hòa Hội |
KV 1 |
0,68 |
2.663 |
1.864 |
1.331 |
1.065 |
800 |
8 |
Đường huyện 52 (Bàu Lâm - Hòa Hiệp) |
Đường Tỉnh lộ 328 (xã Bàu Lâm) |
Đường Tỉnh lộ 329 (xã Hòa Hiệp) |
KV 1 |
0,68 |
2.663 |
1.864 |
1.331 |
1.065 |
800 |
9 |
Đường huyện 51 (Tân Lâm - Hòa Hiệp) |
Đường Tỉnh lộ 328 (xã Tân Lâm) |
Đường Tỉnh lộ 329 (xã Hòa Hiệp) |
KV 1 |
0,68 |
2.663 |
1.864 |
1.331 |
1.065 |
800 |
10 |
Đường Bình Châu - Bàu Ma - Hòa Hiệp |
Đường Tỉnh lộ 329 (xã Hòa Hiệp) |
Đường Quốc lộ 55, xã Bình Châu |
KV 1 |
0,68 |
2.663 |
1.864 |
1.331 |
1.065 |
800 |
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG, ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trần Bình Trọng |
Quốc lộ 55 |
Đường 27/4 |
2 |
|
6.230 |
4.361 |
3.115 |
2.492 |
1.869 |
11 |
Đường Xuyên Phước Cơ |
Từ Ngã ba bến xe đến giao đường 27/4, có vỉa hè |
|
1 |
0,8 |
7.120 |
4.984 |
3.560 |
2.848 |
2.136 |
|
|
Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu |
|
1 |
0,75 |
6.675 |
4.673 |
3.338 |
2.670 |
2.003 |
27 |
Trần Văn Trà |
Quốc lộ 55 |
Đường 27/4 |
2 |
|
6.230 |
4.361 |
3.115 |
2.492 |
1.869 |
23 |
Tôn Đức Thắng |
Quốc lộ 55 |
Đường 27/4 |
2 |
|
6.230 |
4.361 |
3.115 |
2.492 |
1.869 |
25 |
Trần Hưng Đạo |
Quốc lộ 55 |
Hùng Vương |
2 |
|
6.230 |
4.361 |
3.115 |
2.492 |
1.869 |
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội |
Từ Trường Mẫu giáo trung tâm - đầu thửa đất số 380, 637 và thửa đất số 641, 378 tờ bản đồ số 26, đến Nhà thờ - hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18 và thửa đất số 528 tờ bản đồ số 15 |
|
KV 1 |
|
3.916 |
2.741 |
1.958 |
1.566 |
1.175 |
|
|
Từ đầu thửa đất số 142, tờ bản đồ số 18 - 529 tờ bản đồ số 15, đến hết thửa đất số 341, tờ bản đồ số 11 và thửa đất số 700, 541 tờ bản đồ số 11 |
|
KV 1 |
|
3.916 |
2.741 |
1.958 |
1.566 |
1.175 |
|
|
Các đoạn còn lại |
|
KV 1 |
0,8 |
3.133 |
2.193 |
1.566 |
1.253 |
940 |
|
c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp: |
Từ Trường Trần Đại Nghĩa - đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113 đến ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104 |
|
KV 1 |
|
3.916 |
2.741 |
1.958 |
1.566 |
1.175 |
|
|
Từ đầu thửa 101, 248, 94, 207 (cầu 4) tờ bản đồ số 38 đến trường Trần Đại Nghĩa hết thửa đất số 59, tờ bản đồ 113 |
|
KV 1 |
0,8 |
3.133 |
2.193 |
1.566 |
1.253 |
940 |
|
|
Từ ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104 Đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136 |
|
KV 1 |
0,68 |
2.663 |
1.864 |
1.331 |
1.065 |
800 |
Ghi chú: Số thứ tự các tuyến đường điều chỉnh tên, loại đường, điểm đầu, điểm cuối là số thứ tự trong phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/ Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. BỔ SUNG TUYẾN ĐƯỜNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dương Văn Mạnh |
Ngô Gia Tự |
Đường Song Hành |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
2 |
Đường 3/2 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn An Ninh |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
3 |
Đường Bến Đầm 6 |
|
|
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
4 |
Đường Bến Đầm 7 |
|
|
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
5 |
Đường D1 |
Nguyễn Văn Linh |
N3 |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
6 |
Đường N1 |
Đường D1 |
Quy hoạch phía Tây |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
7 |
Đường N2 |
Đường D1 |
Quy hoạch phía Tây |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
8 |
Đường N3 |
Đường D1 |
Quy hoạch phía Tây |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
9 |
Đường Quy hoạch phía Tây |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
10 |
Hùng Vương |
Nguyễn Văn Cừ |
Đường 30/4 |
1 |
|
12.496 |
8.747 |
6.248 |
4.998 |
3.749 |
11 |
Lê Văn Lương (nối dài) |
Võ Thị Sáu |
Lê Duẩn |
1 |
|
12.496 |
8.747 |
6.248 |
4.998 |
3.749 |
12 |
Lê Văn Sỹ |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
13 |
Lê Xuân Trứ |
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn Huệ |
1 |
|
12.496 |
8.747 |
6.248 |
4.998 |
3.749 |
14 |
Lương Văn Can |
Nguyễn Văn linh |
Võ Thị Sáu |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
15 |
Lý Thường Kiệt |
Lưu Chí Hiếu |
Phan Chu Trinh |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
16 |
Ma Thiên Lãnh |
Huỳnh Thúc Kháng |
Võ Văn Kiệt |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
17 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
18 |
Ngô Đức Kế |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Văn Linh |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
19 |
Nguyễn Chí Diễu |
Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trổi cũ) |
Đường 3/2 |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
20 |
Nguyễn Hới |
Nguyễn Văn Cừ |
Lưu Chí Hiếu |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
21 |
Nguyễn Tất Thành |
Hồ Văn Mịch |
Ma Thiên Lãnh |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
22 |
Phan Thành Trung |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
23 |
Tuyến đường N7 |
Hùng Vương |
Huỳnh Thúc Kháng |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
24 |
Trương Thúc Phan |
Võ Thị Sáu |
Lê Duẩn |
1 |
|
12.496 |
8.747 |
6.248 |
4.998 |
3.749 |
25 |
Võ Văn Kiệt |
Đường Bến Đầm (đường 30/4) |
Ma Thiên Lãnh |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG, ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Bến Đầm |
Ngã 3 An Hải |
Hà Huy Giáp |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
|
|
Hà Huy Giáp |
Đường trục phía Bắc |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
|
|
Đường trục phía Bắc |
Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm |
2 |
0,7 |
6.220 |
4.354 |
3.110 |
2.488 |
1.866 |
|
|
Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm |
Đường xuống cầu cảng Bến Đầm |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
|
|
Đường xuống cầu cảng Bến Đầm |
Đến đường Tây Bắc |
2 |
0,7 |
6.220 |
4.354 |
3.110 |
2.488 |
1.866 |
4 |
Đường Quy hoạch nhánh 1 (Trần Cao Vân) |
Trần Phú |
Phạm Văn Đồng |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
5 |
Đường Quy hoạch nhánh 2 (Lê Thanh Nghị) |
Hồ Thanh Tòng |
Nguyễn Văn Linh |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
|
Đường Quy hoạch nhánh 2 (Cao Văn Ngọc) |
Trần Phú |
Phạm Văn Đồng |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
6 |
Đường Quy hoạch nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường mầm non Tuổi thơ) (Huỳnh Tịnh Của) |
Hồ Thanh Tòng |
Hồ Thanh Tòng |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
7 |
Đường Quy hoạch nhánh 4 (Nguyễn Hữu Tiến) |
Phạm Văn Đồng |
Hồ Thanh Tòng |
2 |
|
8.886 |
6.220 |
4.443 |
3.554 |
2.666 |
10 |
Hồ Văn Mịch |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hoàng Phi Yến |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
25 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Huệ |
Lò Vôi |
1 |
0,8 |
10.000 |
7.000 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
|
|
Lò Vôi |
Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
|
|
Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) |
Phan Chu Trinh |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
26 |
Nguyễn Văn Linh |
Huỳnh Thúc Kháng |
Nguyễn An Ninh |
1 |
|
12.496 |
8.747 |
6.248 |
4.998 |
3.749 |
30 |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Văn Cừ |
Võ Thị Sáu |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
32 |
Tô Hiệu |
Nguyễn Huệ |
Hồ Thanh Tòng |
1 |
|
12.496 |
8.747 |
6.248 |
4.998 |
3.749 |
33 |
Tôn Đức Thắng |
Ngã 4 Tôn Đức Thắng |
Nguyễn Văn Cừ |
1 |
|
12.496 |
8.747 |
6.248 |
4.998 |
3.749 |
39 |
Đường Nội bộ số
8 |
Trần Huy Liệu |
Tô Hiệu |
1 |
|
12.496 |
8.747 |
6.248 |
4.998 |
3.749 |
|
Đường Nội bộ số
8 |
Tô Hiệu |
Nội bộ số 8 |
1 |
|
12.496 |
8.747 |
6.248 |
4.998 |
3.749 |
40 |
Đường Nội bộ Quy
hoạch lô G (G1) |
Nguyễn Văn Linh |
Hồ Thanh Tòng |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
41 |
Đường Nội bộ Quy
hoạch lô G (G2) |
Nguyễn Văn Linh |
Hồ Thanh Tòng |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
42 |
Đường Nội bộ Quy
hoạch lô G (G3) |
Nguyễn Văn Linh |
Hồ Thanh Tòng |
2 |
0,8 |
7.109 |
4.976 |
3.554 |
2.844 |
2.133 |
Ghi chú: Số thứ tự các tuyến đường điều chỉnh tên, loại đường, điểm đầu, điểm cuối là số thứ tự trong phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh