Quyết định 26/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND và 20/2024/QĐ-UBND

Số hiệu 26/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/09/2024
Ngày có hiệu lực 17/09/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Lê Ngọc Khánh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2024/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 17 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2020-31/12/2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2022 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 7 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 560/TTr-STNMT ngày 16 tháng 9 năm 2024 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ sung một số Điều theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020- 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ sung một số Điều theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

1. Bổ sung Điều 1a vào sau Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 như sau:

“Điều 1a. Xác định vị trí đất để thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

Việc xác định loại đường, khu vực, vị trí đất để tính bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất được thực hiện theo quy định tại Quyết định này”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Quy định ban hành kèm Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:

“1. Ban hành Bảng giá đất ở điều chỉnh của các tuyến đường thuộc khu vực nông thôn tại Phụ lục kèm Quyết định này”.

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 Quy định ban hành kèm Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:

“1. Ban hành Bảng giá đất ở điều chỉnh của các tuyến đường thuộc khu vực đô thị tại Phụ lục kèm Quyết định này”.

Điều 2. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 17 tháng 9 năm 2024.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

 


Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- TTr. Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh, các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND và UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Website HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Khánh

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐIỀU CHỈNH THEO CÁC TUYẾN ĐƯỜNG

(kèm theo Quyết định số: 26/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/Khu

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ba Cu

Trọn đường

 

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

2

Bà Huyện Thanh Quan

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

3

Bà Triệu

Lê Lợi

Yên Bái

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Bà Triệu

Yên Bái

Ba Cu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Bà Triệu

Lê Lợi

Lê Ngọc Hân

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

4

Bắc Sơn (P.11)

Trọn đường

 

4

 

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

5

Bạch Đằng

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

6

Bến Đò (P.9)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

7

Bến Nôm (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

8

Bình Giã

Lê Hồng Phong

Hẻm 442 Bình Giã

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Bình Giã

Hẻm 442 Bình Giã

Đường 2/9

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

9

Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10)

đường vào khu tái định cư 4,1 ha

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

10

Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

11

Cao Thắng

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

12

Chi Lăng (P. 12)

Trọn đường

 

4

 

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

13

Chu Mạnh Trinh

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

14

Cô Bắc

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

15

Cô Giang

Lê Lợi, Lê Ngọc Hân

Triệu Việt Vương

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

16

Dã Tượng (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

17

Dương Văn An

Hoàng Hoa Thám

Đinh Tiên Hoàng

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

18

Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

19

Đào Duy Từ (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

20

Đinh Tiên Hoàng

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

21

Đồ chiểu

Lý Thường Kiệt

Lê Lai

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

 

Đồ chiểu

Lê Lai

Hẻm 120

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Đồ chiểu

Hẻm 120

Đoạn còn lại

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

22

Đô Lương (P.11, P.12)

Trọn đường

 

4

 

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

23

Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B )

Lê Hồng Phong

Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN)

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

24

Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P.10, P.11, P.12)

Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12

Bình Giã P.10

3

0,75

24.191

16.933

12.095

9.676

7.258

25

Đoàn Thị Điểm

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

26

Đội Cấn (P.8)

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

27

Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

28

Đồng Khởi

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

29

Đường 3/2

Vòng xoay Đài Liệt sỹ

Nguyễn An Ninh

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

 

Đường 3/2

Nguyễn An Ninh

Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

30

Đường 30/4

Ngã 4 Giếng nước

Ẹo Ông Từ

2

 

38.573

27.001

19.286

15.429

11.572

31

Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)

 

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

32

Đường D4 (P.10)

Đường N1

hết đường nhựa

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

33

Đường D5 (P.10)

Đường 3/2

hết đường nhựa

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

34

Đường D10 (P.11)

Đường 3/2

Biển

3

0,75

24.191

16.933

12.095

9.676

7.258

35

Đường lên biệt thự đồi sứ

Trần Phú

Nhà số 12/6A

2

 

38.573

27.001

19.286

15.429

11.572

 

Đường lên biệt thự đồi sứ

Trần Phú

Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

37

Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến

Trọn đường

 

4

 

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

38

Đường ven biển Hải Đăng

Đường 3/2

Cầu Cửa Lấp

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

39

Hạ Long

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

40

Hải Đăng

Hạ Long

Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Hải Đăng

Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

Đèn Hải Đăng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Hải Đăng

Ngã 3

Tượng Chúa

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Hải Đăng

Hẻm Hải Đăng

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

41

Hải Thượng Lãn Ông

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

42

Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạm Hữu Lầu

Bình Giã

khu chợ Rạch Dừa

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Phan Xích Long

Bình Giã

khu chợ Rạch Dừa

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

43

Hàn Mặc Tử (P.7)

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

44

Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

45

Hồ Đắc Di

Nguyễn Trường Tộ

Dương Văn An

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

46

Hồ Quý Ly

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

47

Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười)

 

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

48

Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa)

Nối từ đường 30/4

Khu chợ Rạch Dừa

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

49

Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

50

Hồ Xuân Hương

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

51

Hoa Lư (P.12)

Trọn đường

 

4

 

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

52

Hoàng Diệu

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

53

Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)

Thùy Vân

Võ Thị Sáu

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

 

Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)

Đoạn còn lại

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

54

Hoàng Văn Thụ (P.7)

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

55

Hoàng Việt (P.6)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

56

Hùng Vương

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

57

Huyền Trân Công Chúa

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

58

Huỳnh Khương An

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

59

Huỳnh Khương Ninh

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

60

Kha Vạn Cân (P.7)

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

61

Kim Đồng (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

62

Ký Con

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

63

Kỳ Đồng

Trọn đường

 

4

 

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

64

La Văn Cầu

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

65

Lạc Long Quân

Võ Thị Sáu

Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

66

Lê Hoàn (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

67

Lê Hồng Phong

Lê Lợi

Thùy Vân

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

68

Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)

 

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

69

Lê Lai

Lê Quý Đôn

Thống Nhất

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Lê Lai

Thống Nhất

Trương Công Định

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

70

Lê Lợi

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

71

Lê Ngọc Hân

Trần Phú

Thủ Khoa Huân

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

 

Lê Ngọc Hân

Thủ Khoa Huân

Bà Triệu

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

72

Lê Phụng Hiểu

Trọn dường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

73

Lê Quang Định

Đường 30/4

Bình Giã

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

74

Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất)

gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

75

Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)

 

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

76

Lê Quý Đôn

Quang Trung

Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi – Thủ Khoa Huân

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

 

Lê Quý Đôn

Đoạn còn lại

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

77

Lê Thánh Tông

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

78

Lê Thị Riêng

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

79

Lê Văn Lộc

Đường 30/4

Lê Thị Riêng

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Lê Văn Lộc

Lê Thị Riêng

Bờ kè rạch Bến Đình

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

80

Lê Văn Tám

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

81

Lương Thế Vinh

Trương Công Định

Đường 30/4

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

82

Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9)

 

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

83

Lương Văn Can

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

84

Lưu Chí Hiếu

Trọn đường

 

4

 

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

85

Lưu Hữu Phước

Trọn đường

 

4

 

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

86

Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

23.104

16.173

11.552

9242

6.931

87

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Trường Tộ

Phạm Ngũ Lão

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Lý Thường Kiệt

Phạm Ngũ Lão

Lê Quý Đôn

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

 

Lý Thường Kiệt

Lê Quý Đôn

Bà Triệu

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

88

Lý Tự Trọng

Lê Lợi

Lê Lai

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

 

Lý Tự Trọng

Lê Lai

H 45, 146 Lý Tự Trọng

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Lý Tự Trọng

Đoạn còn lại

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

89

Mạc Đĩnh Chi

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

90

Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

91

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

92

Ngô Đức Kế

Nguyễn An Ninh

Cao Thắng

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Ngô Đức Kế

Cao Thắng

Pasteur

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Ngô Đức Kế

Đoạn còn lại

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

93

Ngô Quyền

Nguyễn Hữu Cảnh

Nơ Trang Long

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

94

Ngô Văn Huyền

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

95

Ngư Phủ

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Ngư Phủ nối dài

Ngư Phủ

Tôn Đức Thắng

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

96

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

97

Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

98

Nguyễn Bảo

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

99

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

100

Nguyễn Biểu (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

101

Nguyễn Chí Thanh

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

102

Nguyễn Công Trứ

Trọn đường

 

4

0,75

18.904

13.232

9.452

7.561

5.671

103

Nguyễn Cư Trinh

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

104

Nguyễn Du

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

 

Nguyễn Du

Trần Hưng Đạo

Trương Công Định

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

105

Nguyễn Gia Thiều (P. 12)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

106

Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều

Trọn đường

 

4

 

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

107

Nguyễn Hiền

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

108

Nguyễn Hới (P.8)

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

109

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường 30/4

Trường Tiểu học Chí Linh

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Nguyễn Hữu Cảnh

Đoạn còn lại

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

110

Tuyến hẻm

từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh

số nhà 140 Lưu Chí Hiếu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

111

Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)

 

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

112

Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)

 

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

113

Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cành (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)

 

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

114

Nguyễn Hữu Cầu

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

115

Nguyễn Kim

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

116

Nguyễn Lương Bằng

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Nguyễn Lương Bằng

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

117

Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9)

 

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

118

Nguyễn Thái Bình

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

119

Nguyễn Thái Học (P.7)

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

120

Nguyễn Thiện Thuật

Lê Quang Định

Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Nguyễn Thiện Thuật

Đoạn còn lại

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

121

Nguyễn Trãi

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

122

Nguyễn Tri Phương

Ngô Đức Kế

Trương Công Định

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

123

Nguyễn Trung Trực

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

124

Nguyễn Trường Tộ

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

125

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Nguyễn Văn Cừ

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

126

Nguyễn Văn Trỗi

Trọn đường

 

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

127

Nơ Trang Long

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

128

Ông Ích Khiêm

Lê Văn Lộc

Hồ Biểu Chánh

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

129

Pasteur

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

130

Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

131

Phạm Hồng Thái

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

132

Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Ngô Đức Kế

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

133

Phạm Ngọc Thạch

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

134

Hẻm 04, 36, 50,43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch (P9)

 

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

135

Phạm Ngũ Lão

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

136

Phạm Thế Hiển

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Xô Viết Nghệ Tĩnh

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Phạm Thế Hiển

Đoạn còn lại

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

137

Phạm Văn Dinh

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

138

Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất)

Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định

Nguyễn Thiện Thuật

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

139

Phan Bội Châu

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

140

Phan Chu Trinh

Thùy Vân

Võ Thị Sáu

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

 

Phan Chu Trinh

Ngã 3 Võ Thị Sáu

Đinh Tiên Hoàng

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

141

Phan Đăng Lưu

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

142

Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

143

Phan Đình Phùng

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

144

Phan Kế Bính

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

145

Phan Văn Trị

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

146

Phó Đức Chính

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

147

Phùng Khắc Khoan

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

148

Phước Thắng

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

149

Quang Trung

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

150

Sương Nguyệt Ánh

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

151

Tạ Uyên

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

152

Tản Đà (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7 561

153

Tăng Bạt Hổ

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

154

Thắng Nhì

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

155

Thi Sách

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

156

Thống Nhất

Quang Trung

Lê Lai

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

 

Thống Nhất

Lê Lai

Trương Công Định

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

157

Thủ Khoa Huân

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

158

Thùy Vân

Trọn đường

 

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

159

Tiền Cảng

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7 561

160

Tô Hiến Thành

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

161

Tôn Đản (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

162

Tôn Thất Thuyết (nối dài)

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

163

Tôn Thất Tùng

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

164

Tống Duy Tân (P.9)

Lương Thế Vinh

Nguyễn Trung Trực

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

165

Trần Anh Tông

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

166

Trần Bình Trọng

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

167

Trần Cao Vân

Lê Văn Lộc

Võ Trường Toản

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Trần Cao Vân

Võ Trường Toản

Nguyễn Đức Cảnh

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

168

Trần Đình Xu

Nối từ đường 30/4

Khu chợ Rạch Dừa

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

169

Trần Đồng

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

170

Trần Hưng Đạo

Trọn đường

 

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

171

Trần Nguyên Đán

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

172

Trần Nguyên Hãn

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

173

Trần Phú (P.1, P.5)

Quang Trung

Nhà số 46 Trần Phú

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

 

Trần Phú (P.1, P.5)

Đoạn còn lại

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

174

Trần Quốc Toản

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

175

Trần Quý Cáp

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

176

Trần Xuân Độ

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

177

Triệu Việt Vương

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

178

Trịnh Hoài Đức (P.7)

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

179

Trương Công Định

Ngã 3 Hạ Long Quang Trung

Lê Lai

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

 

Trương Công Định

Lê Lai

Ngã 5

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

 

Trương Công Định

Ngã 5

Nguyễn An Ninh

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

 

Trương Công Định

Đoạn còn lại

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

180

Trưng Nhị

Trọn đường

 

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

181

Trưng Trắc

Trọn đường

 

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

182

Trương Hán Siêu (P.10)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

183

Trương Ngọc (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

184

Trương Văn Bang (P.7)

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

185

Trương Vĩnh Ký

Trọn đường

 

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

186

Trường Sa (P.12)

Võ Nguyên Giáp

Cầu Gò Găng P.12

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

187

Tú Xương

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

188

Tuệ Tĩnh (P.RD)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

189

Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa)

 

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

190

Tuyến đường từ số nhà 04 Võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán

 

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

191

Văn Cao (P.2)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

192

Vi Ba

Lê Lợi

Ngã 3 Vi Ba

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Vi Ba

Ngã 3 Vi Ba

Hẻm 105 Lê Lợi

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Vi Ba

Đoạn còn lại

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

193

Võ Đình Thành (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

194

Võ Nguyên Giáp

Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B

Ẹo Ông Từ

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Võ Nguyên Giáp

Ẹo Ông Từ

CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Võ Nguyên Giáp

CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

Hoa Lư

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Võ Nguyên Giáp

Hoa Lư

Cầu Cỏ May

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

195

Võ Thị Sáu

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

196

Võ Văn Tần

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

197

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

198

Yên Bái

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

199

Yên Đỗ

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

200

Yersin

Trọn đường

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

201

Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Văn Cao

Hoàng Hoa Thám

Lạc Long Quân

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Hoàng Sâm

Phan Huy Chú

Văn Cao

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Hoàng Trọng Mậu

Thái Văn Lung

Phan Chu Trinh

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Kiều Thanh Quế

Phan Huy Chú

Văn Cao

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Hoàng Cầm

Kiều Thanh Quế

Phan Chu Trinh

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Hoàng Công Chất

Phan Huy ích

Phan Huy Chú

4

 

25.205

17 644

12.602

10.082

7.561

 

Hoàng Hữu Nam

Phan Chu Trinh

Kiều Thanh Quế

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Hoàng Văn Hòe

Hoàng Hữu Nam

Phan Huy Chú

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

b

Đường Phan Huy Chú

 

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

202

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P 10

Đường số 6,10, 11 theo quy hoạch

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P 10

Đường số 3,4,5 theo quy hoạch

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

203

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12

21 lô đất có diện tích 2.600m2

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12

23 lô đất có diện tích 2.762,5m2

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

204

Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

205

Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý Thái Tông

Trương Công Định

Lương Thế Vinh

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Nguyễn Đức Thuận

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Nguyễn Khang

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Võ Trường Toản

Đường 30/4

Trần Cao Vân

2

 

42.079

29.455

21.040

16 831

12.624

 

Võ Trường Toản

Trần Cao Vân

Tôn Đức Thắng

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

206

Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Trọng Tấn

Trần Bình Trọng

Mai Xuân Thưởng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Mai Xuân Thưởng

Nguyễn An Ninh

Trần Bình Trọng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh)

Ranh sân bay

Nguyễn An Ninh

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

207

Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:

 

 

 

 

 

 

 

 

Bế Văn Đàn

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Nguyễn Kiệm

Trương Văn Bang

Ngô Đức Kế

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Nguyễn Oanh

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Kiệm

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Thái Học

Phạm Hồng Thái

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Xuân Diệu

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Xuân Thủy

Cao Thắng

Pasteur

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

208

Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:

 

 

0

0

0

0

0

 

Đường bờ kè Rạch Bến Đình

Dự án nhà ở đại An

Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung)

Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7

Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Lương Văn Nho

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Nguyễn Thị Định

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Tố Hữu

Đường 30/4

Ông Ích Khiêm

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Ngô Tất Tố

Võ Trường Toản

Lương Văn Nho

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Ngô Gia Tự

Ngô Tất Tố

Ông Ích Khiêm

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Nguyễn Bình

Nguyễn Trung Trực

Ngô Gia Tự

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Nguyễn Thị Thập

Lương Văn Nho

Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì

Lê Văn Lộc

Bến Đình 2

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Tôn Đức Thắng

Lê Văn Lộc

Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Hồ Biểu Chánh

Đường 30/4

Trần Cao Vân

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Nguyễn Thông

Tố Hữu

Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Hàm Nghi

Tố Hữu

Nguyễn Đức Cảnh

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Nguyễn Đức Cảnh

Hàm Nghi

Nguyễn Thông

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Nguyễn Phi Khanh

Đường 30/4

Nguyễn Thông

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Nguyễn Bá Lân

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

25 205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Hoàng Minh Giám

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

209

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10

 

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

210

Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam:

 

 

 

 

 

 

 

 

Dương Minh Châu

KDC Binh đoàn 15

Huỳnh Tịnh Của

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Hoàng Trung Thông

Mạc Thanh Đạm

Huỳnh Tịnh Của

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Tô Ngọc Vân

Hoàng Lê Kha

Hoàng Trung Thông

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Hoàng Lê Kha

Bùi Công Minh

Hoàng Trung Thông

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Mạc Thanh Đạm (P.8)

Thùy Vân

Dương Minh Châu

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Nguyễn Hữu Tiến (P.8)

Nguyễn An Ninh

Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Hoàng Văn Thái (P.NAN)

Lê Trọng Tấn

Mai Xuân Thưởng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Đường số 10 (P.8)

Đường Mạc Thanh Đạm nối dài

Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

211

Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha (phường 10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1

 

 

3

 

29.566

20.697

14.783

11.826

8.869

 

Đường số 2, 5, 6

 

 

4

 

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

212

Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11,12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều)

 

 

4

0,75

18.904

13.232

9.452

7.561

5.671

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình

Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình

Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9)

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

2

Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An)

 

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

3

Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)

 

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

 

 

 

 

 

1

Trần Huy Liệu

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

2

Trần Khánh Dư

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

3

Trần Khắc Chung

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

4

Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung

 

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

5

Hẻm số 03,05 Trần Khắc Chung

 

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

6

Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu)

 

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

 

1

Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C

Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C

Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

2

Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh

 

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

3

Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguyễn Hữu Cảnh

Đường 3/2

Hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8)

3

1,25

40.318

28.222

20.159

16.127

12.095

 

- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Chí Linh

Đoàn Trần Nghiệp

Bình Giã

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Phạm Văn Bạch

Tô Vĩnh Diện

Nơ Trang Long

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Hồ Dzếnh

Đoàn Trần Nghiệp

Đường 2/9

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Bùi Huy Đáp

Bùi Bằng Đoàn

Quang Dũng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Cao Xuân Huy

Đoàn Trần Nghiệp

Đường 2/9

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nam Du

Nguyễn Hữu Cảnh

Lưu Chí Hiếu

4

 

25 205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Cù Chính Lan

Đường 3/2

Đường 2/9

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Võ Duy Ninh

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Hà Thị Cầu

Cù Chính Lan

Đường 2/9

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Công Hoan

Cù Chính Lan

Đoàn Trần Nghiệp

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Đình Thi

Đường 3/2

Đoàn Trần Nghiệp

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Quyền

Đoàn Trần Nghiệp

Nguyễn Công Hoan

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Thị Nghĩa

Hồ Dzếnh

Cù Chính Lan

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Xiển

Hồ Dzếnh

Cù Chính Lan

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Phùng Há

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Phúc Tần

Chí Linh

Mẫu Sơn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- An Hải

Nguyễn Công Phương

Lưu Chí Hiếu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- An Trạch

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Thanh Tịnh

Nguyễn Công Hoan

Mẫu Sơn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Trần Mai Ninh

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Tôn Quang Phiệt

Nguyễn Công Phương

Hẻm nối Bình Quý và Trần Mai Ninh

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Bình Quý

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Trần Đại Nghĩa

Nguyễn Hữu Cảnh

Mẫu Sơn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Đôn Tiết

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Công Phương

Đường 3/2

Hẻm nối (Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Duy Hiệu)

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Sáng

Đường 3/2

Đường 2/9

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Quang Dũng

Đường 3/2

Đường 2/9

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Sông Hương

Huỳnh Văn Hớn

Trần Xuân Soạn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Đoàn Kết

Phạm Văn Tráng

Bến Chương Dương

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Bến Hải

Huỳnh Văn Hớn

Trần Xuân Soạn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Bến Chương Dương

Mẫu Sơn

Trần Xuân Soạn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Thạc Hãn

Võ Chí Công

Phạm Tu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Vàm Cỏ

Mẫu Sơn

Cửu Long

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Huỳnh Văn Hớn

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Như Nguyệt

Mẫu Sơn

Huỳnh Văn Hớn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Đoàn Kết

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Sông Gianh

Mẫu Sơn

Trần Xuân Soạn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Cửu Long

Phạm Văn Tráng

Bến Chương Dương

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Ngọc Linh

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Tứ

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Thất Sơn

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Ba Vì

Mẫu Sơn

Tam Đảo

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Hoành Sơn

Tam Đảo

Ngự Bình

4

 

25.205

17 644

12.602

10.082

7.561

 

- Tản Viên

Tam Đảo

Ngự Bình

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Tam Đảo

Tản Viên

Ngọc Linh

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Bạch Mã

Tản Viên

Ba Vì

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Ngự Bình

Tản Viên

Hẻm nối Mẫu Sơn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nơ Trang Long

Bùi Thiện Ngộ

Đường 30/4

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Trần Văn Ơn

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Trần Hữu Dực

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Phan Ngọc Hiển

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Hà Bổng

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Đinh Núp

Hà Bổng

Trần Văn Ơn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Bích Khê

Đường 2/9

Hà Huy Giáp

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7 561

 

- Diệp Minh Châu

Bích Khê

Bùi Kỷ

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Hoàng Ngọc Phách

Trọn đường

 

4

 

25.205

17 644

12.602

10.082

7.561

 

- Hoàng Xuân Hãn

Bích Khê

Trần Hữu Tước

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Bùi Kỷ

Đường 2/9

Hà Huy Giáp

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Tống Duy Tân

Đống Đa

Hà Huy Giáp

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Tống Phước Hiệp

Bích Khê

Hà Huy Giáp

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Tống Phước Hòa

Hoàng Xuân Hãn

Bùi Kỷ

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Dương Tử Giang

Bùi Thiện Ngộ

(đến hết đường quy hoạch)

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Hà Huy Giáp

Bùi Thiện Ngộ

Dương Tử Giang

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

1

Bến Điệp

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

2

Cồn Bần

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2 461

1.968

1.476

3

Đông Hồ Mang Cá

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

4

Đường thôn 2 Bến Đá

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

5

Đường thôn 4

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

6

Đường thôn 5

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

7

Đường thôn 6

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

8

Đường thôn 7

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

9

Hẻm số 3 thôn 5

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

10

Hoàng Sa

 

 

KV 1

0,80

6.151

4.306

3.076

2.461

1.846

11

Liên thôn 1- Rạch Lùa

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

12

Liên thôn 4-6

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

13

Liên thôn 5-8

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

14

Liên thôn Bến Điệp

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

15

Ông Hưng

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

16

Số 2 thôn 5

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

17

Số 2 thôn 6

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

18

Tây Hồ Mang Cá

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

19

Đường 28 tháng 4

 

 

KV 1

0,80

6.151

4.306

3.076

2.461

1.846

20

Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

22

Trường Sa

Cầu Gò Găng P.12

Nhà lớn Long Sơn

KV 1

 

7.690

5.383

3.845

3.076

2.306

23

Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn

Cầu Ba Nanh thôn 10

Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2

KV 1

 

7.049

4.935

3.524

2.819

2.114

24

Những tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách)

 

 

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

 

Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè)

 

 

KV2

0,64

3.042

2.130

1.522

1.217

913

 

B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Những tuyến đường thuộc Khu Tái định cư 10ha trong 58ha, Phường 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biệt Chính

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Công Chánh, đường N2

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Đường N1, D1, D2

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

2

Bùi Thiện Ngộ

Đường 2/9

Đường 30/4

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

3

Cao Xuân Dục (hẻm 90 Hoàng Văn Thụ)

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

4

Châu Văn Biếc

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Số nhà 16/16A Xô Viết Nghệ Tĩnh, đường ngang phía trước trường THPT Đinh Tiên Hoàng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

5

Chu Văn An

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Số nhà 36/23 Xô Viết Nghệ Tĩnh, đường ngang phía trước trường THPT Đinh Tiên Hoàng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

6

Điện Biên Phủ

Hẻm 16 Xô Viết Nghệ Tĩnh

Hẻm 36 Xô Viết Nghệ Tĩnh

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

7

Đường QH Khu Nhà Ở Phước Sơn

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

8

Hẻm 413 Trần Phú, phường Thắng Nhì

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

9

Hoàng Đạo Thúy

Đường quy hoạch Hàng Điều

Huỳnh Tấn Phát

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

10

Hoàng Quốc Việt

Trần Cao Vân

Nguyễn Bình

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

11

Lê Văn Thiêm

Đường 3/2

Nguyễn Thị Minh Khai

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

12

Mạc Cửu

Trần Thuận Xuyên

Ngô Nhân Tịnh

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

13

Mạc Thiên Tích

Nguyễn Hữu Tiến

Dương Minh Châu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

14

Ngô Nhân Tịnh

Trần Thượng Xuyên

Hẻm Nguyễn Hữu Tiến- Dương Minh Châu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

15

Nguyễn Hiến Lê

Đường quy hoạch Hàng Điều

Huỳnh Tấn Phát

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

16

Nguyễn Khánh Toàn

Trường Chinh

Đường 30/4

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

17

Nguyễn Tuân

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

18

Nguyễn Trọng Quản

209 Bình Giã

Bình Giã

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

19

Nguyễn Văn Huyên

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

20

Nguyễn Viết Xuân

283 Bình Giã

Nguyễn Trọng Quản

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

21

Phùng Chí Kiên

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

22

Tào Mạt

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

23

Thạch Lam

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

24

Thành Đồng

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

25

Trần Thuận Xuyên

Nguyễn Hữu Tiến

Dương Minh Châu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

26

Trần Văn Giàu

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

[...]