Quyết định 26/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND và 20/2024/QĐ-UBND
Số hiệu | 26/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Lê Ngọc Khánh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2024/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 17 tháng 9 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 560/TTr-STNMT ngày 16 tháng 9 năm 2024 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ sung một số Điều theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung Điều 1a vào sau Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 như sau:
“Điều 1a. Xác định vị trí đất để thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
Việc xác định loại đường, khu vực, vị trí đất để tính bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất được thực hiện theo quy định tại Quyết định này”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Quy định ban hành kèm Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
“1. Ban hành Bảng giá đất ở điều chỉnh của các tuyến đường thuộc khu vực nông thôn tại Phụ lục kèm Quyết định này”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 Quy định ban hành kèm Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
“1. Ban hành Bảng giá đất ở điều chỉnh của các tuyến đường thuộc khu vực đô thị tại Phụ lục kèm Quyết định này”.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 17 tháng 9 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐIỀU CHỈNH THEO CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
(kèm theo Quyết định số: 26/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ba Cu |
Trọn đường |
|
1 |
1,33 |
78.000 |
54.600 |
39.000 |
31.200 |
23.400 |
2 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
3 |
Bà Triệu |
Lê Lợi |
Yên Bái |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Bà Triệu |
Yên Bái |
Ba Cu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Bà Triệu |
Lê Lợi |
Lê Ngọc Hân |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
4 |
Bắc Sơn (P.11) |
Trọn đường |
|
4 |
|
23.104 |
16.173 |
11.552 |
9.242 |
6.931 |
5 |
Bạch Đằng |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
6 |
Bến Đò (P.9) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
7 |
Bến Nôm (P.Rạch Dừa) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
8 |
Bình Giã |
Lê Hồng Phong |
Hẻm 442 Bình Giã |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Bình Giã |
Hẻm 442 Bình Giã |
Đường 2/9 |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
9 |
Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10) |
đường vào khu tái định cư 4,1 ha |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
10 |
Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
11 |
Cao Thắng |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
12 |
Chi Lăng (P. 12) |
Trọn đường |
|
4 |
|
23.104 |
16.173 |
11.552 |
9.242 |
6.931 |
13 |
Chu Mạnh Trinh |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
14 |
Cô Bắc |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
15 |
Cô Giang |
Lê Lợi, Lê Ngọc Hân |
Triệu Việt Vương |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
16 |
Dã Tượng (P.Thắng Tam) |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
17 |
Dương Văn An |
Hoàng Hoa Thám |
Đinh Tiên Hoàng |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
18 |
Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
19 |
Đào Duy Từ (P.Thắng Tam) |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
20 |
Đinh Tiên Hoàng |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
21 |
Đồ chiểu |
Lý Thường Kiệt |
Lê Lai |
1 |
1,33 |
78.000 |
54.600 |
39.000 |
31.200 |
23.400 |
|
Đồ chiểu |
Lê Lai |
Hẻm 120 |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Đồ chiểu |
Hẻm 120 |
Đoạn còn lại |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
22 |
Đô Lương (P.11, P.12) |
Trọn đường |
|
4 |
|
23.104 |
16.173 |
11.552 |
9.242 |
6.931 |
23 |
Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B ) |
Lê Hồng Phong |
Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN) |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
24 |
Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P.10, P.11, P.12) |
Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12 |
Bình Giã P.10 |
3 |
0,75 |
24.191 |
16.933 |
12.095 |
9.676 |
7.258 |
25 |
Đoàn Thị Điểm |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
26 |
Đội Cấn (P.8) |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
27 |
Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
28 |
Đồng Khởi |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
29 |
Đường 3/2 |
Vòng xoay Đài Liệt sỹ |
Nguyễn An Ninh |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
|
Đường 3/2 |
Nguyễn An Ninh |
Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
30 |
Đường 30/4 |
Ngã 4 Giếng nước |
Ẹo Ông Từ |
2 |
|
38.573 |
27.001 |
19.286 |
15.429 |
11.572 |
31 |
Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách) |
|
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
32 |
Đường D4 (P.10) |
Đường N1 |
hết đường nhựa |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
33 |
Đường D5 (P.10) |
Đường 3/2 |
hết đường nhựa |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
34 |
Đường D10 (P.11) |
Đường 3/2 |
Biển |
3 |
0,75 |
24.191 |
16.933 |
12.095 |
9.676 |
7.258 |
35 |
Đường lên biệt thự đồi sứ |
Trần Phú |
Nhà số 12/6A |
2 |
|
38.573 |
27.001 |
19.286 |
15.429 |
11.572 |
|
Đường lên biệt thự đồi sứ |
Trần Phú |
Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
37 |
Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến |
Trọn đường |
|
4 |
|
23.104 |
16.173 |
11.552 |
9.242 |
6.931 |
38 |
Đường ven biển Hải Đăng |
Đường 3/2 |
Cầu Cửa Lấp |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
39 |
Hạ Long |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
40 |
Hải Đăng |
Hạ Long |
Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Hải Đăng |
Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) |
Đèn Hải Đăng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hải Đăng |
Ngã 3 |
Tượng Chúa |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hải Đăng |
Hẻm Hải Đăng |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
41 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
42 |
Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm Hữu Lầu |
Bình Giã |
khu chợ Rạch Dừa |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Phan Xích Long |
Bình Giã |
khu chợ Rạch Dừa |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
43 |
Hàn Mặc Tử (P.7) |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
44 |
Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
45 |
Hồ Đắc Di |
Nguyễn Trường Tộ |
Dương Văn An |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
46 |
Hồ Quý Ly |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
47 |
Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười) |
|
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
48 |
Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa) |
Nối từ đường 30/4 |
Khu chợ Rạch Dừa |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
49 |
Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
50 |
Hồ Xuân Hương |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
51 |
Hoa Lư (P.12) |
Trọn đường |
|
4 |
|
23.104 |
16.173 |
11.552 |
9.242 |
6.931 |
52 |
Hoàng Diệu |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
53 |
Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam) |
Thùy Vân |
Võ Thị Sáu |
1 |
1,33 |
78.000 |
54.600 |
39.000 |
31.200 |
23.400 |
|
Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam) |
Đoạn còn lại |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
54 |
Hoàng Văn Thụ (P.7) |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
55 |
Hoàng Việt (P.6) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
56 |
Hùng Vương |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
57 |
Huyền Trân Công Chúa |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
58 |
Huỳnh Khương An |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
59 |
Huỳnh Khương Ninh |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
60 |
Kha Vạn Cân (P.7) |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
61 |
Kim Đồng (P.Rạch Dừa) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
62 |
Ký Con |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
63 |
Kỳ Đồng |
Trọn đường |
|
4 |
|
23.104 |
16.173 |
11.552 |
9.242 |
6.931 |
64 |
La Văn Cầu |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
65 |
Lạc Long Quân |
Võ Thị Sáu |
Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
66 |
Lê Hoàn (P.Rạch Dừa) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
67 |
Lê Hồng Phong |
Lê Lợi |
Thùy Vân |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
68 |
Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân) |
|
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
69 |
Lê Lai |
Lê Quý Đôn |
Thống Nhất |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Lê Lai |
Thống Nhất |
Trương Công Định |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
70 |
Lê Lợi |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
71 |
Lê Ngọc Hân |
Trần Phú |
Thủ Khoa Huân |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
|
Lê Ngọc Hân |
Thủ Khoa Huân |
Bà Triệu |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
72 |
Lê Phụng Hiểu |
Trọn dường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
73 |
Lê Quang Định |
Đường 30/4 |
Bình Giã |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
74 |
Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất) |
gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
75 |
Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC) |
|
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
76 |
Lê Quý Đôn |
Quang Trung |
Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi – Thủ Khoa Huân |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
|
Lê Quý Đôn |
Đoạn còn lại |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
77 |
Lê Thánh Tông |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
78 |
Lê Thị Riêng |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
79 |
Lê Văn Lộc |
Đường 30/4 |
Lê Thị Riêng |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Lê Văn Lộc |
Lê Thị Riêng |
Bờ kè rạch Bến Đình |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
80 |
Lê Văn Tám |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
81 |
Lương Thế Vinh |
Trương Công Định |
Đường 30/4 |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
82 |
Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9) |
|
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
83 |
Lương Văn Can |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
84 |
Lưu Chí Hiếu |
Trọn đường |
|
4 |
|
23.104 |
16.173 |
11.552 |
9.242 |
6.931 |
85 |
Lưu Hữu Phước |
Trọn đường |
|
4 |
|
23.104 |
16.173 |
11.552 |
9.242 |
6.931 |
86 |
Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa) |
Trọn đường |
|
4 |
|
23.104 |
16.173 |
11.552 |
9242 |
6.931 |
87 |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Trường Tộ |
Phạm Ngũ Lão |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Lý Thường Kiệt |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Quý Đôn |
1 |
1,33 |
78.000 |
54.600 |
39.000 |
31.200 |
23.400 |
|
Lý Thường Kiệt |
Lê Quý Đôn |
Bà Triệu |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
88 |
Lý Tự Trọng |
Lê Lợi |
Lê Lai |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
|
Lý Tự Trọng |
Lê Lai |
H 45, 146 Lý Tự Trọng |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Lý Tự Trọng |
Đoạn còn lại |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
89 |
Mạc Đĩnh Chi |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
90 |
Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
91 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
92 |
Ngô Đức Kế |
Nguyễn An Ninh |
Cao Thắng |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Ngô Đức Kế |
Cao Thắng |
Pasteur |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Ngô Đức Kế |
Đoạn còn lại |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
93 |
Ngô Quyền |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Nơ Trang Long |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
94 |
Ngô Văn Huyền |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
95 |
Ngư Phủ |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Ngư Phủ nối dài |
Ngư Phủ |
Tôn Đức Thắng |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
96 |
Nguyễn An Ninh |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
97 |
Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
98 |
Nguyễn Bảo |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
99 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
100 |
Nguyễn Biểu (P.Thắng Tam) |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
101 |
Nguyễn Chí Thanh |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
102 |
Nguyễn Công Trứ |
Trọn đường |
|
4 |
0,75 |
18.904 |
13.232 |
9.452 |
7.561 |
5.671 |
103 |
Nguyễn Cư Trinh |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
104 |
Nguyễn Du |
Quang Trung |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
|
Nguyễn Du |
Trần Hưng Đạo |
Trương Công Định |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
105 |
Nguyễn Gia Thiều (P. 12) |
Trọn đường |
|
4 |
|
21.004 |
14.703 |
10.502 |
8.402 |
6.301 |
106 |
Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều |
Trọn đường |
|
4 |
|
23.104 |
16.173 |
11.552 |
9.242 |
6.931 |
107 |
Nguyễn Hiền |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
108 |
Nguyễn Hới (P.8) |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
109 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Đường 30/4 |
Trường Tiểu học Chí Linh |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Nguyễn Hữu Cảnh |
Đoạn còn lại |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
110 |
Tuyến hẻm |
từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh |
số nhà 140 Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
111 |
Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh) |
|
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
112 |
Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh) |
|
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
113 |
Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cành (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh) |
|
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
114 |
Nguyễn Hữu Cầu |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
115 |
Nguyễn Kim |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
116 |
Nguyễn Lương Bằng |
Nguyễn An Ninh |
Lương Thế Vinh |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Lương Thế Vinh |
Lý Thái Tông |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
117 |
Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) |
|
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
118 |
Nguyễn Thái Bình |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
119 |
Nguyễn Thái Học (P.7) |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
120 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Lê Quang Định |
Nguyễn Hữu Cảnh |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Đoạn còn lại |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
121 |
Nguyễn Trãi |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
122 |
Nguyễn Tri Phương |
Ngô Đức Kế |
Trương Công Định |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
123 |
Nguyễn Trung Trực |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
124 |
Nguyễn Trường Tộ |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
125 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn An Ninh |
Lương Thế Vinh |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Nguyễn Văn Cừ |
Lương Thế Vinh |
Lý Thái Tông |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
126 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Trọn đường |
|
1 |
1,33 |
78.000 |
54.600 |
39.000 |
31.200 |
23.400 |
127 |
Nơ Trang Long |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
128 |
Ông Ích Khiêm |
Lê Văn Lộc |
Hồ Biểu Chánh |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
129 |
Pasteur |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
130 |
Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
131 |
Phạm Hồng Thái |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
132 |
Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái |
Phạm Hồng Thái |
Ngô Đức Kế |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
133 |
Phạm Ngọc Thạch |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
134 |
Hẻm 04, 36, 50,43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch (P9) |
|
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
135 |
Phạm Ngũ Lão |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
136 |
Phạm Thế Hiển |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Phạm Thế Hiển |
Đoạn còn lại |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
137 |
Phạm Văn Dinh |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
138 |
Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất) |
Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định |
Nguyễn Thiện Thuật |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
139 |
Phan Bội Châu |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
140 |
Phan Chu Trinh |
Thùy Vân |
Võ Thị Sáu |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
|
Phan Chu Trinh |
Ngã 3 Võ Thị Sáu |
Đinh Tiên Hoàng |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
141 |
Phan Đăng Lưu |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
142 |
Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
143 |
Phan Đình Phùng |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
144 |
Phan Kế Bính |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
145 |
Phan Văn Trị |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
146 |
Phó Đức Chính |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
147 |
Phùng Khắc Khoan |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
148 |
Phước Thắng |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
149 |
Quang Trung |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
150 |
Sương Nguyệt Ánh |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
151 |
Tạ Uyên |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
152 |
Tản Đà (P.Rạch Dừa) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7 561 |
153 |
Tăng Bạt Hổ |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
154 |
Thắng Nhì |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
155 |
Thi Sách |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
156 |
Thống Nhất |
Quang Trung |
Lê Lai |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
|
Thống Nhất |
Lê Lai |
Trương Công Định |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
157 |
Thủ Khoa Huân |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
158 |
Thùy Vân |
Trọn đường |
|
1 |
1,33 |
78.000 |
54.600 |
39.000 |
31.200 |
23.400 |
159 |
Tiền Cảng |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7 561 |
160 |
Tô Hiến Thành |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
161 |
Tôn Đản (P.Rạch Dừa) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
162 |
Tôn Thất Thuyết (nối dài) |
Lê Văn Lộc |
Lương Văn Nho |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
163 |
Tôn Thất Tùng |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
164 |
Tống Duy Tân (P.9) |
Lương Thế Vinh |
Nguyễn Trung Trực |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
165 |
Trần Anh Tông |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
166 |
Trần Bình Trọng |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
167 |
Trần Cao Vân |
Lê Văn Lộc |
Võ Trường Toản |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Trần Cao Vân |
Võ Trường Toản |
Nguyễn Đức Cảnh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
168 |
Trần Đình Xu |
Nối từ đường 30/4 |
Khu chợ Rạch Dừa |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
169 |
Trần Đồng |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
170 |
Trần Hưng Đạo |
Trọn đường |
|
1 |
1,33 |
78.000 |
54.600 |
39.000 |
31.200 |
23.400 |
171 |
Trần Nguyên Đán |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
172 |
Trần Nguyên Hãn |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
173 |
Trần Phú (P.1, P.5) |
Quang Trung |
Nhà số 46 Trần Phú |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
|
Trần Phú (P.1, P.5) |
Đoạn còn lại |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
174 |
Trần Quốc Toản |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
175 |
Trần Quý Cáp |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
176 |
Trần Xuân Độ |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
177 |
Triệu Việt Vương |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
178 |
Trịnh Hoài Đức (P.7) |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
179 |
Trương Công Định |
Ngã 3 Hạ Long Quang Trung |
Lê Lai |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
|
Trương Công Định |
Lê Lai |
Ngã 5 |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
|
Trương Công Định |
Ngã 5 |
Nguyễn An Ninh |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
|
Trương Công Định |
Đoạn còn lại |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
180 |
Trưng Nhị |
Trọn đường |
|
1 |
1,33 |
78.000 |
54.600 |
39.000 |
31.200 |
23.400 |
181 |
Trưng Trắc |
Trọn đường |
|
1 |
1,33 |
78.000 |
54.600 |
39.000 |
31.200 |
23.400 |
182 |
Trương Hán Siêu (P.10) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
183 |
Trương Ngọc (P.Thắng Tam) |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
184 |
Trương Văn Bang (P.7) |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
185 |
Trương Vĩnh Ký |
Trọn đường |
|
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
186 |
Trường Sa (P.12) |
Võ Nguyên Giáp |
Cầu Gò Găng P.12 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
187 |
Tú Xương |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
188 |
Tuệ Tĩnh (P.RD) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
189 |
Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa) |
|
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
190 |
Tuyến đường từ số nhà 04 Võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán |
|
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
191 |
Văn Cao (P.2) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
192 |
Vi Ba |
Lê Lợi |
Ngã 3 Vi Ba |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Vi Ba |
Ngã 3 Vi Ba |
Hẻm 105 Lê Lợi |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Vi Ba |
Đoạn còn lại |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
193 |
Võ Đình Thành (P.Thắng Tam) |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
194 |
Võ Nguyên Giáp |
Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B |
Ẹo Ông Từ |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Võ Nguyên Giáp |
Ẹo Ông Từ |
CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Võ Nguyên Giáp |
CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) |
Hoa Lư |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Võ Nguyên Giáp |
Hoa Lư |
Cầu Cỏ May |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
195 |
Võ Thị Sáu |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
196 |
Võ Văn Tần |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
197 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
198 |
Yên Bái |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
199 |
Yên Đỗ |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
200 |
Yersin |
Trọn đường |
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
201 |
Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Văn Cao |
Hoàng Hoa Thám |
Lạc Long Quân |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hoàng Sâm |
Phan Huy Chú |
Văn Cao |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hoàng Trọng Mậu |
Thái Văn Lung |
Phan Chu Trinh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Kiều Thanh Quế |
Phan Huy Chú |
Văn Cao |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hoàng Cầm |
Kiều Thanh Quế |
Phan Chu Trinh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hoàng Công Chất |
Phan Huy ích |
Phan Huy Chú |
4 |
|
25.205 |
17 644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hoàng Hữu Nam |
Phan Chu Trinh |
Kiều Thanh Quế |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hoàng Văn Hòe |
Hoàng Hữu Nam |
Phan Huy Chú |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
b |
Đường Phan Huy Chú |
|
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
202 |
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P 10 |
Đường số 6,10, 11 theo quy hoạch |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P 10 |
Đường số 3,4,5 theo quy hoạch |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
203 |
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 |
21 lô đất có diện tích 2.600m2 |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 |
23 lô đất có diện tích 2.762,5m2 |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
204 |
Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 |
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 |
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
205 |
Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý Thái Tông |
Trương Công Định |
Lương Thế Vinh |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Nguyễn Đức Thuận |
Lương Thế Vinh |
Lý Thái Tông |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Nguyễn Khang |
Lương Thế Vinh |
Lý Thái Tông |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Võ Trường Toản |
Đường 30/4 |
Trần Cao Vân |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16 831 |
12.624 |
|
Võ Trường Toản |
Trần Cao Vân |
Tôn Đức Thắng |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
206 |
Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh): |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Lê Trọng Tấn |
Trần Bình Trọng |
Mai Xuân Thưởng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Mai Xuân Thưởng |
Nguyễn An Ninh |
Trần Bình Trọng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh) |
Ranh sân bay |
Nguyễn An Ninh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
207 |
Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7: |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Bế Văn Đàn |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Nguyễn Kiệm |
Trương Văn Bang |
Ngô Đức Kế |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Nguyễn Oanh |
Phùng Chí Kiên |
Nguyễn Kiệm |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Phùng Chí Kiên |
Nguyễn Thái Học |
Phạm Hồng Thái |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Xuân Diệu |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Xuân Thủy |
Cao Thắng |
Pasteur |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
208 |
Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An: |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
|
Đường bờ kè Rạch Bến Đình |
Dự án nhà ở đại An |
Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung) |
Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 |
Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Lương Văn Nho |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Nguyễn Thị Định |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Tố Hữu |
Đường 30/4 |
Ông Ích Khiêm |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Ngô Tất Tố |
Võ Trường Toản |
Lương Văn Nho |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Ngô Gia Tự |
Ngô Tất Tố |
Ông Ích Khiêm |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Bình |
Nguyễn Trung Trực |
Ngô Gia Tự |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Thị Thập |
Lương Văn Nho |
Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì |
Lê Văn Lộc |
Bến Đình 2 |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Tôn Đức Thắng |
Lê Văn Lộc |
Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Hồ Biểu Chánh |
Đường 30/4 |
Trần Cao Vân |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Nguyễn Thông |
Tố Hữu |
Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hàm Nghi |
Tố Hữu |
Nguyễn Đức Cảnh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Đức Cảnh |
Hàm Nghi |
Nguyễn Thông |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Phi Khanh |
Đường 30/4 |
Nguyễn Thông |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Nguyễn Bá Lân |
Lê Văn Lộc |
Lương Văn Nho |
4 |
|
25 205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hoàng Minh Giám |
Lê Văn Lộc |
Lương Văn Nho |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
209 |
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10 |
|
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
210 |
Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam: |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Dương Minh Châu |
KDC Binh đoàn 15 |
Huỳnh Tịnh Của |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hoàng Trung Thông |
Mạc Thanh Đạm |
Huỳnh Tịnh Của |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Tô Ngọc Vân |
Hoàng Lê Kha |
Hoàng Trung Thông |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hoàng Lê Kha |
Bùi Công Minh |
Hoàng Trung Thông |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Mạc Thanh Đạm (P.8) |
Thùy Vân |
Dương Minh Châu |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Nguyễn Hữu Tiến (P.8) |
Nguyễn An Ninh |
Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Hoàng Văn Thái (P.NAN) |
Lê Trọng Tấn |
Mai Xuân Thưởng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Đường số 10 (P.8) |
Đường Mạc Thanh Đạm nối dài |
Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
211 |
Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha (phường 10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 |
|
|
3 |
|
29.566 |
20.697 |
14.783 |
11.826 |
8.869 |
|
Đường số 2, 5, 6 |
|
|
4 |
|
23.104 |
16.173 |
11.552 |
9.242 |
6.931 |
212 |
Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11,12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều) |
|
|
4 |
0,75 |
18.904 |
13.232 |
9.452 |
7.561 |
5.671 |
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình |
Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình |
Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9) |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
2 |
Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An) |
|
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
3 |
Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh) |
|
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Trần Huy Liệu |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
2 |
Trần Khánh Dư |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
3 |
Trần Khắc Chung |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
4 |
Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung |
|
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
5 |
Hẻm số 03,05 Trần Khắc Chung |
|
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
6 |
Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu) |
|
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU |
|
|||||||||
1 |
Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C |
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C |
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
2 |
Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh |
|
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
3 |
Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyễn Hữu Cảnh |
Đường 3/2 |
Hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8) |
3 |
1,25 |
40.318 |
28.222 |
20.159 |
16.127 |
12.095 |
|
- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4 |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Chí Linh |
Đoàn Trần Nghiệp |
Bình Giã |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Phạm Văn Bạch |
Tô Vĩnh Diện |
Nơ Trang Long |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hồ Dzếnh |
Đoàn Trần Nghiệp |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bùi Huy Đáp |
Bùi Bằng Đoàn |
Quang Dũng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Cao Xuân Huy |
Đoàn Trần Nghiệp |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nam Du |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25 205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Cù Chính Lan |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Võ Duy Ninh |
Nguyễn Sáng |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hà Thị Cầu |
Cù Chính Lan |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Công Hoan |
Cù Chính Lan |
Đoàn Trần Nghiệp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Đình Thi |
Đường 3/2 |
Đoàn Trần Nghiệp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Quyền |
Đoàn Trần Nghiệp |
Nguyễn Công Hoan |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Thị Nghĩa |
Hồ Dzếnh |
Cù Chính Lan |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Xiển |
Hồ Dzếnh |
Cù Chính Lan |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Phùng Há |
Nguyễn Sáng |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Phúc Tần |
Chí Linh |
Mẫu Sơn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- An Hải |
Nguyễn Công Phương |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- An Trạch |
Nguyễn Sáng |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Thanh Tịnh |
Nguyễn Công Hoan |
Mẫu Sơn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Trần Mai Ninh |
Nguyễn Công Phương |
Quang Dũng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tôn Quang Phiệt |
Nguyễn Công Phương |
Hẻm nối Bình Quý và Trần Mai Ninh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bình Quý |
Nguyễn Công Phương |
Quang Dũng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Trần Đại Nghĩa |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Mẫu Sơn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Đôn Tiết |
Nguyễn Công Phương |
Quang Dũng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Công Phương |
Đường 3/2 |
Hẻm nối (Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Duy Hiệu) |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Sáng |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Quang Dũng |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Sông Hương |
Huỳnh Văn Hớn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Đoàn Kết |
Phạm Văn Tráng |
Bến Chương Dương |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bến Hải |
Huỳnh Văn Hớn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bến Chương Dương |
Mẫu Sơn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Thạc Hãn |
Võ Chí Công |
Phạm Tu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Vàm Cỏ |
Mẫu Sơn |
Cửu Long |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Huỳnh Văn Hớn |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Như Nguyệt |
Mẫu Sơn |
Huỳnh Văn Hớn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Đoàn Kết |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Sông Gianh |
Mẫu Sơn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Cửu Long |
Phạm Văn Tráng |
Bến Chương Dương |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Ngọc Linh |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Nguyễn Đình Tứ |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Thất Sơn |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Ba Vì |
Mẫu Sơn |
Tam Đảo |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hoành Sơn |
Tam Đảo |
Ngự Bình |
4 |
|
25.205 |
17 644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tản Viên |
Tam Đảo |
Ngự Bình |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tam Đảo |
Tản Viên |
Ngọc Linh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bạch Mã |
Tản Viên |
Ba Vì |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Ngự Bình |
Tản Viên |
Hẻm nối Mẫu Sơn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nơ Trang Long |
Bùi Thiện Ngộ |
Đường 30/4 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Trần Văn Ơn |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Trần Hữu Dực |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Phan Ngọc Hiển |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hà Bổng |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Đinh Núp |
Hà Bổng |
Trần Văn Ơn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bích Khê |
Đường 2/9 |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7 561 |
|
- Diệp Minh Châu |
Bích Khê |
Bùi Kỷ |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hoàng Ngọc Phách |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17 644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hoàng Xuân Hãn |
Bích Khê |
Trần Hữu Tước |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bùi Kỷ |
Đường 2/9 |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tống Duy Tân |
Đống Đa |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tống Phước Hiệp |
Bích Khê |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tống Phước Hòa |
Hoàng Xuân Hãn |
Bùi Kỷ |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Dương Tử Giang |
Bùi Thiện Ngộ |
(đến hết đường quy hoạch) |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hà Huy Giáp |
Bùi Thiện Ngộ |
Dương Tử Giang |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Bến Điệp |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
2 |
Cồn Bần |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2 461 |
1.968 |
1.476 |
3 |
Đông Hồ Mang Cá |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
4 |
Đường thôn 2 Bến Đá |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
5 |
Đường thôn 4 |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
6 |
Đường thôn 5 |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
7 |
Đường thôn 6 |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
8 |
Đường thôn 7 |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
9 |
Hẻm số 3 thôn 5 |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
10 |
Hoàng Sa |
|
|
KV 1 |
0,80 |
6.151 |
4.306 |
3.076 |
2.461 |
1.846 |
11 |
Liên thôn 1- Rạch Lùa |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
12 |
Liên thôn 4-6 |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
13 |
Liên thôn 5-8 |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
14 |
Liên thôn Bến Điệp |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
15 |
Ông Hưng |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
16 |
Số 2 thôn 5 |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
17 |
Số 2 thôn 6 |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
18 |
Tây Hồ Mang Cá |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
19 |
Đường 28 tháng 4 |
|
|
KV 1 |
0,80 |
6.151 |
4.306 |
3.076 |
2.461 |
1.846 |
20 |
Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4 |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
22 |
Trường Sa |
Cầu Gò Găng P.12 |
Nhà lớn Long Sơn |
KV 1 |
|
7.690 |
5.383 |
3.845 |
3.076 |
2.306 |
23 |
Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn |
Cầu Ba Nanh thôn 10 |
Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 |
KV 1 |
|
7.049 |
4.935 |
3.524 |
2.819 |
2.114 |
24 |
Những tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) |
|
|
KV 1 |
0,64 |
4.921 |
3.445 |
2.461 |
1.968 |
1.476 |
|
Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè) |
|
|
KV2 |
0,64 |
3.042 |
2.130 |
1.522 |
1.217 |
913 |
|
B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Những tuyến đường thuộc Khu Tái định cư 10ha trong 58ha, Phường 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biệt Chính |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Công Chánh, đường N2 |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Đường N1, D1, D2 |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
2 |
Bùi Thiện Ngộ |
Đường 2/9 |
Đường 30/4 |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
3 |
Cao Xuân Dục (hẻm 90 Hoàng Văn Thụ) |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
4 |
Châu Văn Biếc |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Số nhà 16/16A Xô Viết Nghệ Tĩnh, đường ngang phía trước trường THPT Đinh Tiên Hoàng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
5 |
Chu Văn An |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Số nhà 36/23 Xô Viết Nghệ Tĩnh, đường ngang phía trước trường THPT Đinh Tiên Hoàng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
6 |
Điện Biên Phủ |
Hẻm 16 Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Hẻm 36 Xô Viết Nghệ Tĩnh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
7 |
Đường QH Khu Nhà Ở Phước Sơn |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
8 |
Hẻm 413 Trần Phú, phường Thắng Nhì |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
9 |
Hoàng Đạo Thúy |
Đường quy hoạch Hàng Điều |
Huỳnh Tấn Phát |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
10 |
Hoàng Quốc Việt |
Trần Cao Vân |
Nguyễn Bình |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
11 |
Lê Văn Thiêm |
Đường 3/2 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
12 |
Mạc Cửu |
Trần Thuận Xuyên |
Ngô Nhân Tịnh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
13 |
Mạc Thiên Tích |
Nguyễn Hữu Tiến |
Dương Minh Châu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
14 |
Ngô Nhân Tịnh |
Trần Thượng Xuyên |
Hẻm Nguyễn Hữu Tiến- Dương Minh Châu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
15 |
Nguyễn Hiến Lê |
Đường quy hoạch Hàng Điều |
Huỳnh Tấn Phát |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
16 |
Nguyễn Khánh Toàn |
Trường Chinh |
Đường 30/4 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
17 |
Nguyễn Tuân |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
18 |
Nguyễn Trọng Quản |
209 Bình Giã |
Bình Giã |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
19 |
Nguyễn Văn Huyên |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
20 |
Nguyễn Viết Xuân |
283 Bình Giã |
Nguyễn Trọng Quản |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
21 |
Phùng Chí Kiên |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
22 |
Tào Mạt |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
23 |
Thạch Lam |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
24 |
Thành Đồng |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
25 |
Trần Thuận Xuyên |
Nguyễn Hữu Tiến |
Dương Minh Châu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
26 |
Trần Văn Giàu |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |