Quyết định 1988/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 1988/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/04/2024
Ngày có hiệu lực 15/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1988/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;  Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức;

Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2711/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 và Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức 12 dự án với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 62,62ha.

(Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh chỉ tiêu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, cụ thể như sau:

a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

8.492,02

8.492,02

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.706,20

3.668,11

-38,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.648,17

1.613,11

-35,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.648,17

1.613,11

-35,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.117,85

1.116,15

-1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

822,40

821,07

-1,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

105,94

105,94

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,82

11,82

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.769,38

4.807,47

38,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,37

110,37

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,20

6,20

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

145,45

145,45

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

210,84

210,84

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,66

120,66

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,27

8,27

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.803,97

1.822,73

18,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.273,60

1.285,02

11,42

-

Đất thủy lợi

DTL

185,85

185,85

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,34

9,34

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,94

10,94

5,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

129,58

131,79

2,21

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,85

23,85

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,30

3,43

0,13

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

4,97

4,97

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,21

1,21

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,53

5,53

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,42

31,42

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

104,06

104,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

14,37

14,37

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,59

2,59

 

-

Đất chợ

DCH

8,37

8,37

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,73

13,73

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,81

45,81

19,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.196,03

1.196,03

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

884,75

885,08

0,33

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,77

9,77

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,97

24,97

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,60

25,60

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

120,86

120,86

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,86

58,86

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,26

2,26

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,44

16,44

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

16,44

16,44

 

b. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

481,43

519,52

38,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

391,34

426,40

35,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

391,34

426,40

35,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,15

56,85

1,7

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,28

34,61

1,33

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,66

1,66

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,08

1,08

 

c. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

462,46

500,55

38,09

1

Đất nông nghiệp

NNP

434,23

472,32

38,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

349,40

384,46

35,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

349,40

384,46

35,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,85

55,55

1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,32

30,65

1,33

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,66

1,66

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,23

28,23

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,86

6,86

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,01

1,01

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,94

15,94

 

-

Đất giao thông

DGT

1,17

1,17

 

-

Đất thủy lợi

DTL

11,63

11,63

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

0,12

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,02

3,02

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,66

2,66

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

0,85

 

2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

0,05

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,86

0,86

 

3. Điều chỉnh điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 và điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND Thành phố thành: “Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, bao gồm 174 dự án với tổng diện tích khoảng 1.112,06ha”.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024  và Quyết  định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

[...]