Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2649/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

Số hiệu 2649/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/08/2022
Ngày có hiệu lực 01/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2649/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HOÀI ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cLuật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính phvề việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phthông qua danh mục các dự án thu hi đt năm 2022; dự án chuyn mục đích đt trng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hi đất năm 2022; dự án chuyn mục đích đt trng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đt năm 2022 huyện Hoài Đức.

Xét đề nghị của Giám đốc STài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5484/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 7 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 như sau:

- Bổ sung 19 dự án với diện tích 301,40 ha (diện tích thu hồi đất 258,74ha);

- Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi, bổ sung diện tích đất trng lúa phải chuyn mục đích sử dụng đối với 06 dự án với tng diện tích 202,78 ha.

(Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2022:

a. Điều chnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

8.492,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.794,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.715,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.715,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.136,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

824,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

105,42

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.681,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,41

2.2

Đất an ninh

CAN

5,64

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,21

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

204,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,67

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.780,38

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,26

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,61

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.179,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

842,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,73

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,97

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

120,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,34

b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

Thứ tự

Chtiêu sử dụng đất

Tổng din tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH

 

541,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

516,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

432,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,06

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,01

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,41

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,66

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,13

c. Điều chỉnh kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2022

Thứ tự

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

563,38

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

469,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,41

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,18

3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố thành: 163 dự án với tổng diện tích khoảng 1.150,4 ha.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐNDTP;
- UB MTT
Q TP;
- Chủ tịch, các PC
T UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù
Ngọc Trang, P.ĐT;
- Lưu VT,
TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

[...]