Quyết định 2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

Số hiệu 2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/04/2024
Ngày có hiệu lực 16/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2015/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUỐC OAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2708/TTrSTNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 như sau:

1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai: 0 dự án;

2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai: 07 dự án, với tổng diện tích 9,85 ha (Phụ lục kèm theo);

3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai là: 28 dự án, với tổng diện tích 325,66 ha (Phụ lục kèm theo);

4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

15.122,10

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.406,64

62,20

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.057,01

33,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.832,91

31,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

651,02

4,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.713,46

11,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

412,06

2,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

86,08

0,57

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

584,14

3,86

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

457,85

3,03

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

445,03

2,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.624,35

37,19

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

406,48

2,69

2.2

Đất an ninh

CAN

2,56

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

255,82

1,69

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,76

0,36

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

70,74

0,47

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,01

0,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

92,18

0,61

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

122,42

0,81

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.134,37

14,11

 

Trong đó:

 

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.447,91

9,57

-

Đất thủy lợi

DTL

290,92

1,92

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,79

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

33,72

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

80,20

0,53

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

31,42

0,21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,31

0,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,38

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,90

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,55

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,61

0,21

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

138,46

0,92

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

0,00

-

Đất chợ

DCH

7,18

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,11

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,48

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.866,33

12,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

164,43

1,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,56

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,05

0,03

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

29,35

0,19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

228,47

1,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

101,81

0,67

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

91,12

0,60

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

287,32

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

233,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

233,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,67

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,07

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,91

 

Trong đó:

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấptỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,91

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,34

-

Đất chợ

DCH

0,35

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

287,32

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

233,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,06

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

5. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm d Điều 1 Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố thành: 128 dự án với tổng diện tích 1061,84ha.

6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quốc Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CVP, PCVP(C.N.T), TNMT;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

[...]