Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 198/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 198/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 4 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Quảng Ngãi đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Công viên Thiên Bút và khu đô thị sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Thiên Tân tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 25/3/2015 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi; đề xuất của Giám đốc Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 575/SXD-KTQH&ĐT ngày 01/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi.
2. Phạm vi, ranh giới quy hoạch: Khu vực nghiên cứu lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi có diện tích khoảng 51,3ha, được giới hạn như sau:
- Phía Đông giáp đường Lý Thường Kiệt;
- Phía Tây giáp đường Quang Trung;
- Phía Nam giáp khu dân cư hiện trạng đường Quang Trung;
- Phía Bắc giáp đường Cao Bá Quát và đường Nguyễn Hoàng.
3. Tính chất: Là một trong những công viên chính của đô thị, kết hợp khu đô thị sinh thái hiện đại, được quy hoạch xây dựng với hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, phù hợp với cảnh quan chung của thành phố Quảng Ngãi, đáp ứng nhu cầu của người dân trong khu vực.
4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu:
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
A |
Công viên Thiên Bút |
|
|
1 |
Mật độ xây dựng |
% |
2-5 |
2 |
Tầng cao tối đa |
Tầng |
2 |
B |
Khu đô thị sinh thái |
|
|
1 |
Dân số dự báo |
Người |
4320 |
2 |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
|
|
2.1 |
Đất ở |
m2/người |
8-50 |
2.2 |
Đất công trình công cộng, dịch vụ |
m2/người |
>2 |
2.3 |
Đất cây xanh |
m2/người |
>2 |
3 |
Tầng cao công trình |
|
|
3.1 |
Nhà ở |
|
|
|
- Biệt thự, nhà ở liên kế khu vực xung quanh Công viên Thiên Bút |
Tầng |
2-3 |
|
- Nhà ở liên kế các khu vực khác |
Tầng |
2-5 |
3.2 |
Công trình công cộng, dịch vụ |
Tầng |
3-7 |
4 |
Mật độ xây dựng |
|
|
4.1 |
Nhà ở |
|
|
|
- Biệt thự |
% |
40-50 |
|
- Nhà ở liên kế |
% |
70-90 |
4.2 |
Công trình công cộng, dịch vụ |
% |
40-60 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
5.1 |
Tỷ lệ giao thông |
% |
>20 |
5.2 |
Cấp điện |
|
|
|
- Sinh hoạt |
KW/hộ |
≥3 |
|
- Công trình công cộng, dịch vụ |
W/m2sàn |
≥30 |
5.3 |
Cấp nước |
|
|
|
- Sinh hoạt |
Lít/người.ngđ |
≥120 |
|
- Công trình công cộng, dịch vụ |
Lít/m2sàn.ngđ |
≥2 |
5.4 |
Tỷ lệ thu gom, xử lý nước thải |
% (nước cấp) |
≥80 |
5.5 |
Tỷ lệ đường có hệ thống thoát nước mưa |
% |
100 |
5.6 |
Chất thải rắn |
Kg/người.ng.đêm |
0,8-1 |
Tỷ lệ thu gom |
≥90% |
5. Quy hoạch sử dụng đất:
TT |
Loại đất |
Diện tích |
Tỷ
lệ |
I |
Đất công viên Thiên Bút |
192.516,0 |
37,5 |
1 |
Đất công viên cây xanh - mặt nước |
137.782,0 |
26,9 |
2 |
Đất dịch vụ |
8.855,0 |
1,7 |
3 |
Đất giao thông - bãi xe |
45.879,0 |
8,9 |
II |
Đất đô thị Thiên Tân |
320.558,0 |
62,5 |
1 |
Đất công cộng |
4.928,0 |
1,0 |
2 |
Đất dịch vụ |
13.348,0 |
2,6 |
3 |
Đất ở |
140.661,0 |
27,4 |
|
- Đất ở biệt thự |
100.410,0 |
19,6 |
|
- Đất ở liên kế |
40.251,0 |
7,8 |
4 |
Đất công viên cây xanh - hành lang cách ly |
31.444,0 |
6,1 |
5 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
4.779,0 |
0,9 |
6 |
Đất nghĩa trang liệt sỹ |
16.747,0 |
3,3 |
7 |
Đất mương kỹ thuật |
2.261,0 |
0,4 |
8 |
Đất giao thông |
106.390,0 |
20,7 |
|
Tổng |
513.074,0 |
100,0 |
6. Quy hoạch không gian kiến trúc cảnh quan: Bao gồm hai khu vực độc lập là khu công viên Thiên Bút và khu đô thị sinh thái Thiên Tân.
6.1. Khu Công viên Thiên Bút: Nằm ở trung tâm khu quy hoạch; được tiếp cận từ ba hướng, bao gồm: Hướng chính từ đường Phạm Văn Đồng, quy hoạch bố trí không gian đón tiếp gồm quảng trường, bãi đỗ xe và lối lên theo trục hoàng đạo của núi Thiên Bút; hướng tiếp cận phía Đông từ đường Lý Thường Kiệt, quy hoạch bố trí các không gian xanh như khu công viên nước, khu dịch vụ thể dục thể thao; hướng tiếp cận phía Tây từ đường Quang Trung và đường Hồ Xuân Hương, tổ chức các đường lên đỉnh núi bằng đường đi bộ, ngắm cảnh, dọc các đường đi bố trí các công trình dừng chân, trên đỉnh núi Thiên Bút được nghiên cứu thiết kế Tháp Bút. Đây là công trình chính để tham quan và ngắm cảnh thành phố Quảng Ngãi từ núi Thiên Bút.
6.2. Khu đô thị sinh thái Thiên Tân: Không gian khu đô thị sinh tái Thiên Tân được chia thành ba không gian chính; phía Bắc là khu vực đất ở biệt thự; phía Đông là khu vực công viên, dịch vụ và khu biệt thự sinh thái thấp tầng và mật độ xây dựng thấp; phía Nam được bố trí đất ở liền kề cho các hộ dân ở mới và tái định cư cho khu tập thể giáo viên trường Phạm Văn Đồng và thành đoàn Quảng Ngãi.
7. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
7.1. Chuẩn bị kỹ thuật: