Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính ban hành mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1976/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 06/10/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1976/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 06 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1744/TTr-SCT ngày 28 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính ban hành mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành mới:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực điện |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
2 |
Cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
3 |
Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2. Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ hoặc bãi bỏ:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL có quy định về TTHC |
Lĩnh vực điện |
|||
1 |
255988 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực |
2 |
255989 |
Cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng và giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống |
|
3 |
255990 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn |
|
4 |
255991 |
Gia hạn giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn |
|
5 |
255992 |
Gia hạn giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
|
6 |
255993 |
Gia hạn giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng và giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống |
|
7 |
255994 |
Gia hạn giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn |
|
8 |
255995 |
Gia hạn giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn |
|
9 |
255997 |
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng |
Thông tư 06/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 02 năm 2015 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoá chất, điện lực và hoạt động mua bán hàng hoá qua sở giao dịch hàng hoá |