ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 803/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long,
ngày 15 tháng 5 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08
tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại
tờ trình số 626/TTr-SCT ngày 06/5/2015 và Công văn số 311/STP-KSTTHC, ngày
17/4/2015 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 02 (hai) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội
dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở;
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục
hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công
Thương; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC, Bộ Tư Pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng TH, KTN;
- Lưu: VT, 1.22.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Anh Vũ
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND, ngày
15/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh
doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
2
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp
vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
I. Lĩnh vực Giám định thương mại
1. Đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương
tỉnh Vĩnh Long (số 2A, đường Hùng Vương, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ,
ra phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao
cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ
sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long (số 2A, đường Hùng
Vương, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Theo các bước sau:
+ Khi đến nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu tiếp nhận hồ sơ và ký vào sổ
trả kết quả;
+ Công chức kiểm tra lại kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng
thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả trực tiếp: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ và chiều từ 13 giờ
đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức
thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan
hành chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: (Theo quy định tại Khoản 1 Điều 4, Thông tư số 01/2015/TT-BCT, ngày
12/01/2015 của Bộ Công Thương).
- Bản chính Đơn đăng ký dấu nghiệp
vụ thực hiện (theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư trong các trường hợp sau:
+ Bản sao có chứng thực đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện;
+ Bản chụp kèm theo bản chính để
đối chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp.
- Các mẫu dấu nghiệp vụ hoặc bản
thiết kế các mẫu dấu nghiệp vụ mà thương nhân đăng ký.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Theo quy định tại Quyết định số 1656/QĐ-BCT ngày 14/2/2015
của Bộ công Thương).
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Theo quy định
tại Khoản 3 Điều 4, Thông tư số 01/2015/TT-BCT, ngày 12/01/2015 của Bộ Công
Thương).
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thông báo đăng ký dấu nghiệp vụ cho thương
nhân bằng văn bản.
- Lệ phí: (Theo quy định tại Quyết định số 58/QĐ-BTC, ngày 20/10/2006 của Bộ
Tài chính).
+ Lệ phí : 20.000 đồng/mẫu dấu/hồ
sơ.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký dấu nghiệp vụ (theo
mẫu tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của
Bộ Công Thương)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Nghị định số 20/2006/NĐ-CP, ngày
20/2/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về kinh doanh dịch vụ
giám định thương mại;
+ Nghị định số 125/2014/NĐ-CP,
ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định
thương mại tại Nghị định số 120/NĐ-Cp ngày 16/12/2011 và Nghị định số
20/2006/NĐ-CP, ngày 20/2/2006.
+ Thông tư số 01/2015/TT-BCT, ngày
12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ
của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
+ Quyết định số 58/QĐ-BTC, ngày
20/10/2006 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….,
ngày.... tháng.... năm….
ĐƠN
ĐĂNG KÝ DẤU NGHIỆP VỤ
Kính
gửi: Sở Công Thương Vĩnh Long.
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in
hoa)....................................................................
....................................................................................................................................
Tên thương nhân viết bằng tiếng
nước ngoài (nếu có):
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tên thương nhân viết tắt (nếu
có):.............................................................................
....................................................................................................................................
Địa chỉ của trụ sở chính:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………Fax:.........................................................
Email (nếu
có):...........................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư số:....................
Cơ quan cấp:..........................................................
Ngày cấp:………/………/………
Vốn điều lệ:.................................................................................................................
Nội dung đăng ký:
□ Cấp mới □ Thay đổi □
Bổ sung
Lĩnh vực thực hiện dịch vụ giám
định: (Ví dụ nông sản, lâm sản, thủy sản, khoáng sản, kim loại, hóa chất vv...)
...................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Thương nhân cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn này
và hồ sơ kèm theo.
|
Đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký tên và đóng dấu)
|
2. Đăng ký thay đổi, bổ sung
dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương
tỉnh Vĩnh Long (số 2A, đường Hùng Vương, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ,
ra phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao
cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ
sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long (số 2A, đường Hùng
Vương, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Theo các bước sau:
+ Khi đến nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu tiếp nhận hồ sơ và ký vào sổ
trả kết quả;
+ Công chức kiểm tra lại kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng
thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả trực tiếp: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ và chiều từ 13 giờ
đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: (Theo quy định tại Khoản 1 Điều 4, Thông tư số 01/2015/TT-BCT, ngày
12/01/2015).
- Bản chính Đơn đăng ký dấu nghiệp
vụ thực hiện (theo mẫu)
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư trong các trường hợp sau:
+ Bản sao có chứng thực đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện;
+ Bản chụp kèm theo bản chính để
đối chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp.
- Các mẫu dấu nghiệp vụ hoặc bản
thiết kế các mẫu dấu nghiệp vụ mà thương nhân đăng ký.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Theo quy định tại Quyết định 1656/QĐ-BCT ngày 14/2/2015 của
Bộ Công Thương).
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Theo quy định
tại Khoản 3 Điều 4, Thông tư số 01/2015/TT-BCT, ngày 12/01/2015 của Bộ Công
Thương).
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thông báo đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ cho thương nhân bằng văn bản.
- Lệ phí: (Theo quy định tại Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC, ngày 20/10/2006
của Bộ Tài chính).
+ Lệ phí : 20.000 đồng/mẫu dấu/hồ
sơ.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký dấu nghiệp vụ
(theo mẫu tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2015/TT-BCT của Bộ Công
Thương).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Nghị định số 20/2006/NĐ-CP, ngày
20/2/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về kinh doanh dịch vụ
giám định thương mại;
+ Nghị định số 125/2014/NĐ-CP,
ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định
thương mại tại Nghị định số 120/NĐ-Cp ngày 16/12/2011 và Nghị định số
20/2006/NĐ-CP, ngày 20/2/2006.
+ Thông tư số 01/2015/TT-BCT, ngày
12/01/2015 của Bộ Công Thương Quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
+ Quyết định số 58/QĐ-BTC, ngày
20/10/2006 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….,
ngày.... tháng.... năm….
ĐƠN
ĐĂNG KÝ DẤU NGHIỆP VỤ
Kính
gửi: Sở Công Thương Vĩnh Long.
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in
hoa)....................................................................
....................................................................................................................................
Tên thương nhân viết bằng tiếng
nước ngoài (nếu có):
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tên thương nhân viết tắt (nếu
có):.............................................................................
....................................................................................................................................
Địa chỉ của trụ sở chính:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………Fax:.........................................................
Email (nếu
có):...........................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư số:....................
Cơ quan cấp:..........................................................
Ngày cấp:………/………/………
Vốn điều
lệ:.................................................................................................................
Nội dung đăng ký:
□ Cấp mới
□ Thay đổi
□ Bổ sung
Lĩnh vực thực hiện dịch vụ giám
định: (Ví dụ nông sản, lâm sản, thủy sản, khoáng sản, kim loại, hóa chất vv...)
...................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Thương nhân cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn này
và hồ sơ kèm theo.
|
Đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký tên và đóng dấu)
|