ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1975/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 08
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày
06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 394/TTr-SNN ngày 07/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức
thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình đã được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy
định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có
hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NN-TN, CCHC (VLi11/23);
- Lưu: VT, M.A488/11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1975/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2,
Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu
đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thu hồi Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Trong thời hạn 45 ngày (cắt giảm 15/60 ngày, tỷ lệ
cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ
có ý kiến.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ;
- Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.011999” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức,
cá nhân
|
Trong thời hạn 45 ngày (cắt giảm 15/60 ngày, tỷ lệ
cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Giấy
chứng nhận có ý kiến.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ;
- Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.012000” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
CẤP TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
3
|
1.000679.000.00.00.H12
|
Cấp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng
|
Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.012001” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.000643.000.00.00.H12
|
Cấp lại Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng
|
- Cấp lại thẻ giám định viên: Trong thời hạn 12
ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thẻ giám định viên bị lỗi cơ quan cấp gây ra:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.012002” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
1.000625.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ
cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ;
- Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.012003” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
1.000596.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng: Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận bị lỗi do cơ quan cấp:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.012004” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Tổng số Danh mục
có 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh (có 02 TTHC mới ban hành, 04 TTHC thay thế)./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1975/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Nhóm 02 thủ tục: Thu hồi
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân (Mã số TTHC: 1.011999); Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (Mã số TTHC: 1.012000)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
45 ngày (cắt giảm 15/60 ngày, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi
đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến. Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 35
ngày.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 10 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét, trình
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định: 34,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hoàn thiện hồ
sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: 9,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Nhóm 02 thủ tục: cấp Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng (Mã số TTHC: 1.012001); cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (Mã số TTHC:
1.012003)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 19
ngày.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét, trình
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định: 18,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hoàn thiện hồ
sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: 4,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Nhóm 02 thủ tục: Cấp lại
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (Mã số TTHC: 1.012002); Cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (Mã số TTHC:
1.012004)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Quyết định cấp lại thẻ giám định
viên: Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh gây ra: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trường
hợp 1: 07 ngày, trường hợp 2: 02 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Trường hợp 1:
05 ngày, trường hợp 2: 03 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên
viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định: Trường hợp 1: 6,5 ngày, trường hợp 2: 1,5 ngày làm việc (trường hợp từ
chối cấp lại Thẻ giám định viên phải nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hoàn thiện hồ
sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: Trường hợp 1: 4,75 ngày, trường hợp 2: 2,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời
gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các
quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục
hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời
yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính;
cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.