Quyết định 2208/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2208/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/06/2021
Ngày có hiệu lực 18/06/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Lê Hòa Bình
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2208/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN 4

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (s 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; s 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; s 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; s 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3449/TTr-STNMT-QLĐ ngày 11 tháng 5 năm 2021, Ủy ban nhân dân Quận 4 tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 4 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.1

P.2

P.3

P.4

P.6

P.8

P.9

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

417,84

37,83

35,70

30,16

29,06

19,73

16,02

11,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

417,84

37,83

35,70

30,16

29,06

19,73

16,02

11,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,50

 

 

 

 

 

 

 

2 2

Đất an ninh

CAN

0,65

 

 

 

0,14

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,21

1,23

0,37

0,51

 

0,03

0,16

0,11

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,23

1,61

0,49

0,16

0,01

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

115,34

8,32

7,88

10,63

8,92

7,72

4,43

5,14

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

171,52

14,37

12,65

10,69

16,44

10,22

11,13

5,24

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,82

0,48

0,07

0,05

0,08

0,04

0,11

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,51

0,02

 

0,03

0,38

0,03

0,01

0,001

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,05

 

0,50

0,06

0,56

0,47

0,17

0,11

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

 

 

 

0,02

0,03

0,010

0,00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

39,93

3,70

11,15

4,65

1,07

0,02

 

 

2 23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,64

0,02

0,07

0,02

0,04

0,10

0,01

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

59,30

8,07

2,51

3,36

1,40

1,07

 

0,79

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

417,84

37,83

35,70

30,16

29,06

19,73

16,02

11,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.10

P.13

P.14

P.15

P.16

P.18

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(17)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

417,84

11,12

84,58

17,22

21,38

32,51

71,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

417,84

11,12

84,58

17,22

21,38

32,51

71,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,50

 

0,13

 

 

 

2,38

2 2

Đất an ninh

CAN

0,65

 

0,50

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,21

0,27

6,65

 

0,05

0,01

1,82

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,23

 

4,30

0,01

0,016

 

3,65

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

115,34

2,69

26,21

2,68

4,09

6,96

19,67

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

171,52

7,84

19,54

14,24

12,78

21,31

15,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,82

0,08

1,32

0,07

0,07

0,05

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,51

0,004

 

 

 

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,05

0,13

0,12

0,18

0,10

0,52

0,11

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

0,01

0,03

0,02

 

0,01

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

39,93

0,02

8,10

 

1,14

1,04

9,05

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,64

0,07

0,13

0,01

0,04

0,05

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

59,30

 

17,56

 

3,10

2,55

18,88

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

417,84

11,12

84,58

17,22

21,38

32,51

71,08

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.1

P.2

P.3

P.4

P.6

P.8

P.9

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,15

3,42

4,65

1,46

0,94

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2 2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,58

0,12

0,09

0,18

0,02

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,88

0,81

 

0,01

0,69

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,42

0,15

0,15

 

0,04

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

8,67

2,19

4,36

1,10

0,15

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,37

0,13

0,01

0,16

0,04

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,15

0,01

 

0,01

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

0,01

0,02

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.10

P.13

P.14

P.15

P.16

P.18

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(17)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,15

 

0,11

 

1,37

0,51

0,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,58

 

0,04

 

 

0,13

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,88

 

 

 

1,14

0,06

0,17

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,42

 

 

 

0,08

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,67

 

0,06

 

0,13

0,32

0,36

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,37

 

0,01

 

0,02

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,15

 

 

 

 

 

0,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

 

 

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

[...]