UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 195/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 31 tháng 3 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2014
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24
tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục
hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá
thủ tục hành chính năm 2014 của tỉnh Điện Biên (Có kế hoạch và biểu phụ lục chi
tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh
và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số
195/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục
đích:
Rà soát các
quy định, thủ tục hành chính đang áp dụng nhằm kịp thời phát hiện để sửa đổi hoặc
kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
hoặc hủy bỏ những quy định về thủ tục hành chính không cần thiết, không phù hợp,
không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính,
nhằm cắt giảm chi phí, thời gian của người dân và doanh nghiệp trong việc thực
hiện thủ tục hành chính; góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, giải
phóng các nguồn lực xã hội liên quan..., đảm bảo yêu cầu đơn giản hóa thủ tục
hành chính, cải cách hành chính, xác định Chỉ số cải cách hành chính (Par
Index) và góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh.
2. Yêu cầu:
Đơn giản hóa các thủ tục hành chính hiện hành, đặc
biệt là các thủ tục mang tính chất hành chính hóa các quan hệ dân sự, kinh tế,
cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính.
Tổ chức cho cán bộ, công chức nhất là những người
đang trực tiếp được giao thực hiện thủ tục hành chính và lấy ý kiến của người
dân, tổ chức tham gia vào rà soát các quy định, thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước.
Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục
hành chính và quy định có liên quan phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được các
mục đích nêu trên.
II. NỘI DUNG, NGUYÊN TẮC RÀ
SOÁT
1. Nội dung:
Các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn tập trung rà soát các quy định, thủ tục hành chính
theo biểu phụ lục đính kèm; thường xuyên rà soát các quy định, thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị trong quá trình thực hiện
phát hiện không còn phù hợp để kiến nghị cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản
quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy
bỏ các quy định đó.
Chọn Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng, huyện Điện
Biên, thị xã Mường Lay, thành phố Điện Biên phủ làm điểm để tổ chức rà soát quy
định, thủ tục hành chính đã được lựa chọn.
2. Nguyên tắc:
Tập trung rà soát các thủ tục hành chính theo
các tiêu chí: Sự cần thiết, tính hợp lý và hợp pháp của các thủ tục hành chính,
phát hiện những bất cập của quy định thủ tục hành chính so với thực tế.
Việc rà soát, đánh giá tiến hành trên cơ sở thống
kê, tập hợp đầy đủ các thủ tục hành chính, các quy định có liên quan đến thủ tục
hành chính cần rà soát, đánh giá để xem xét sự cần thiết, phù hợp của thủ tục
hành chính và các quy định có liên quan với mục tiêu quản lý nhà nước và những
thay đổi về kinh tế, xã hội.
Sử dụng Biểu mẫu 02/RS-KSTT và hướng dẫn trả lời
tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24 tháng 02
năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính
và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (được đăng tại website: www.thutuchanhchinh.vn hoặc truy cập địa chỉ Email: thutuchanhchinh.dbp@gmail.com,
mật khẩu: dienbien).
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện:
Có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định
này; hoàn thành việc rà soát thủ tục hành chính, tổng hợp kết quả rà soát, đánh
giá, biểu mẫu rà soát gửi về Sở Tư pháp trước ngày 30/7/2014 và gửi
kèm bản điện tử về địa chỉ Email: kstt.dienbien@gmail.com.
2. Sở Tư pháp:
Có trách nhiệm hướng dẫn, đôn
đốc các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này; Kiểm tra, đánh
giá chất lượng biểu mẫu rà soát thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị; Trường
hợp kết quả rà soát chưa đạt yêu cầu, chất lượng, Sở Tư pháp không tiếp nhận,
trả lại và đề nghị cơ quan, đơn vị rà soát bổ sung, hoàn thiện để kết quả rà
soát đạt yêu cầu, chất lượng.
Theo dõi, tổng hợp phản ánh,
kiến nghị, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện kế hoạch và đề xuất,
tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời chỉ đạo, giải quyết.
Tổng hợp, phân tích kết quả rà
soát của các cơ quan, đơn vị và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành
chính; dự thảo văn bản về UBND tỉnh trước ngày 30/8/2014./.
PHỤ LỤC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Điện Biên)
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN RÀ SOÁT
|
THỜI GIAN
THỰC HIỆN RÀ SOÁT
|
CHỦ TRÌ
|
PHỐI HỢP
|
BẮT ĐẦU
|
HOÀN THÀNH
|
I
|
Nhóm TTHC, quy định có liên quan về Y tế
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là
công dân việt nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ y tế cấp).
|
Dược, mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc.
|
Dược, mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
3
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc.
|
Dược, mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm: Nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán thuốc của
doanh nghiệp, tủ thuốc của trạm y tế và cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa
bệnh và các cơ sở bán buôn thuốc.
|
Dược, mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận thực hành tốt nhà thuốc
|
Dược, mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận thực hành tốt
phân phối thuốc (GDP).
|
Dược, mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
7
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
(do bị mất) cho các cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế cấp).
|
Dược, mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
8
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc.
|
Dược, mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc do bị mất.
|
Dược, mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
II
|
Nhóm TTHC, quy định có liên quan về Lao động
Thương binh và Xã hội
|
1
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
Người có công
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
2
|
Trợ cấp 1 lần đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
Người có công
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
III
|
Nhóm TTHC, quy định có liên quan về Ngoại vụ
|
1
|
Chấp thuận cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế tại tỉnh Điện Biên.
|
Ngoại giao
|
Sở Ngoại vụ
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
IV
|
Nhóm TTHC, quy định có liên quan về Tư pháp
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người
đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư.
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người
được miễn tập sự hành nghề luật sư.
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
3
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư.
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
4
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành
nghề luật sư.
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
5
|
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
6
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
7
|
Hợp nhất công ty luật
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
8
|
Sáp nhập công ty luật
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
9
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
10
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
11
|
Đăng ký Chuyển đổi công ty luật nước ngoài
thành công ty luật Việt Nam
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép thành lập
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
14
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
chuyển đổi
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
15
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
16
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn
phòng giám định tư pháp
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
18
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng
giám định tư pháp trong trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
19
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
20
|
Đăng ký thay đổi tên gọi, lĩnh vực hoạt động của
Trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
21
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật,
địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
22
|
Đăng ký thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt
trụ sở của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
23
|
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung
tâm với cộng tác viên
|
Trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
24
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
V
|
Nhóm TTHC, quy định có liên quan về cấp huyện
|
1
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác
lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch
|
Tư pháp
|
UBND các huyện
chọn làm điểm
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
2
|
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (đối với nhà
ở tại đô thị)
|
Tư pháp
|
UBND các huyện
chọn làm điểm
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
3
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đối với
nhà ở tại đô thị)
|
Tư pháp
|
UBND các huyện
chọn làm điểm
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
4
|
Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở
(ở đô thị)
|
Tư pháp
|
UBND các huyện
chọn làm điểm
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
5
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở đô thị)
|
Tư pháp
|
UBND các huyện
chọn làm điểm
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
6
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở đô thị)
|
Tư pháp
|
UBND các huyện
chọn làm điểm
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
7
|
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở đô thị)
|
Tư pháp
|
UBND các huyện
chọn làm điểm
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
VI
|
Nhóm TTHC, quy định có liên quan về cấp xã
|
1
|
Đăng ký khai sinh trong nước
|
Tư pháp
|
UBND cấp huyện
chọn
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
2
|
Đăng ký nuôi con nuôi
|
Tư pháp
|
UBND cấp huyện
chọn
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
3
|
Nhóm các TTHC liên quan đến Cấp giấy chứng
nhận Quyền sử dụng đất
|
Tư pháp
|
UBND cấp huyện
chọn
|
Sở Tư pháp
|
01/4/2014
|
30/7/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|