Quyết định 1887/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 1887/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/07/2024
Ngày có hiệu lực 29/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Lưu Văn Bản
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1887/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 29 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TỨ KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ một số loại đất cấp tỉnh để điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 và phân kỳ thực hiện giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 561/TTr-STNMT ngày 22 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tứ Kỳ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

11.170,90

67,59

10.021

0

10.020,88

60,63

1.1

Đất trồng lúa

6.666,28

59,68

5.780

0

5.779,68

51,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.486,96

58,07

5.780

0

5.779,68

51,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

538,01

-

 

459

459,07

4,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.022,45

18,1

 

1.886

1.886,37

16,89

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.884,18

16,87

 

1.787

1.787,28

16

1.5

Đất nông nghiệp khác

59,98

0,54

 

108

108,48

0,97

2

Đất phi nông nghiệp

5.338,99

32,3

6.499

0

6.499,02

39,32

2.1

Đất quốc phòng

7,7

0,14

23

 

22,5

0,42

2.2

Đất an ninh

0,48

0,01

11

 

10,86

0,2

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

316

 

315,8

5,91

2.4

Đất cụm công nghiệp

69,59

1,3

149

 

148,91

2,79

2.5

Đất thương mại dịch vụ

12,37

0,23

 

94

94,36

1,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

116,7

2,19

 

223

222,71

4,17

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

65,32

1,22

 

22

21,52

0,4

2.8

Đất phát triển hạ tầng

2.550,53

47,77

2.886

0

2.886,19

54,06

-

Đất giao thông

1.427,44

55,97

1.809

0

1.808,68

70,91

-

Đất thủy lợi

817,72

32,06

 

661

660,97

25,92

-

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

15,23

0,6

34

0

33,72

1,32

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,32

0,29

7

0

7,09

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

70,46

2,76

95

0

94,7

3,71

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

21,52

0,84

37

0

37,48

1,47

-

Đất công trình năng lượng

2,01

0,08

19

0

19,12

0,75

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,76

0,07

2

0

2,07

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,48

0,06

6

0

6,38

0,25

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,7

0,5

25

0

24,55

0,96

-

Đất cơ sở tôn giáo

20,93

0,82

 

24

23,82

0,93

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa

táng

145,58

5,71

 

155

154,94

6,07

-

Đất chợ

6,38

0,12

 

13

12,66

0,5

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,34

0,03

 

50

49,82

0,93

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.337,40

25,05

1.429

0

1.429,27

26,77

2.11

Đất ở tại đô thị

70,39

1,32

103

0

103,23

1,93

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,72

0,39

 

23

23,49

0,44

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,71

0,01

 

1

0,69

0,01

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,93

0,11

 

7

6,56

0,12

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.038,05

19,44

 

1.032

1.032,16

19,33

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

40,83

0,76

 

130

130,02

2,44

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

0,92

0,02

 

1

0,92

0,02

3

Đất chưa sử dụng

17,94

0,11

8

0

7,94

0,05

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tứ Kỳ

Xã An Thanh

Xã Bình Lãng

Xã Chí Minh

Xã Cộng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.270,97

132,64

30,67

27,77

33,21

59,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

969,69

106,08

17,64

15,13

19,54

45,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

969,69

106,08

17,64

15,13

19,54

45,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

61,08

0,10

0,05

6,15

0,55

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

101,08

16,03

6,85

0,94

5,59

8,14

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

132,43

10,43

6,14

1,06

7,53

5,31

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,70

 

 

4,50

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,13

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

6,13

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông không phải là chuyển sang đất ở

nghiệp

đất ở PKO/OCT

40,25

14,32

 

0,17

 

1,43

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Chủ

Xã Đại Hợp

Xã Đại Sơn

Xã Hà Kỳ

Xã Hà Thanh

Xã Hưng Đạo

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

29,65

14,54

69,75

38,45

19,34

156,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,23

12,99

33,63

33,99

15,13

69,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,23

12,99

33,63

33,99

15,13

69,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

0,76

0,05

0,05

48,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,03

0,54

5,76

1,23

1,16

9,65

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

9,39

1,01

29,60

3,19

3,01

29,72

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,25

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,25

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

0,15

0,22

0,70

0,30

1,00

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Đức

Xã Ngọc Kỳ

Xã Nguyên Giáp

Xã Phượng Kỳ

Xã Quang Khải

Xã Quảng Nghiệp

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

78,38

106,33

130,44

5,25

20,00

8,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

71,50

101,33

116,12

4,42

16,68

4,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

71,50

101,33

116,12

4,42

16,68

4,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,15

0,05

3,08

0,05

0,25

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,54

1,23

9,34

0,44

1,84

1,34

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4,20

3,73

1,91

0,34

1,24

2,83

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,88

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

5,88

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,90

0,08

2,00

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Phục

Xã Quang Trung

Xã Tái Sơn

Xã Tân Kỳ

Xã Tiên Động

Xã Văn Tố

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

38,79

15,42

78,48

31,02

23,38

122,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29,51

10,08

71,66

29,78

18,88

108,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29,51

10,08

71,66

29,78

18,88

108,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,05

0,05

0,05

0,10

0,55

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,30

4,43

1,92

0,64

3,06

12,16

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4,94

0,87

2,66

0,51

0,90

1,83

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

2,20

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,30

0,10

0,60

3,44

1,03

6,35

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:

[...]