Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 1893/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/07/2024
Ngày có hiệu lực 29/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Lưu Văn Bản
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1893/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 29 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ một số loại đất cấp tỉnh để điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 và phân kỳ thực hiện giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh; Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ của một số loại đất, danh mục một số dự án, công trình trên địa bàn huyện Gia Lộc, huyện Thanh Hà, thị xã Kinh Môn và thành phố Hải Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 553/TTr-STNMT ngày 22 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hải Dương với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

4.562,33

40,85

2.942,00

 

2.942,18

26,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.967,99

26,58

2.030,00

 

2.030,30

18,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.967,60

26,57

2.030,00

 

2.030,30

18,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

221,53

1,98

 

91

90,80

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

559,68

5,01

 

380

379,91

3,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

659,98

5,91

 

279

279,16

2,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

153,15

1,37

 

162

162,01

1,45

2

Đất phi nông nghiệp

6.595,78

59,06

8.226,00

 

8.226,00

73,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

25,20

0,23

41,00

 

41,46

0,37

2.2

Đất an ninh

10,16

0,09

44,00

 

44,00

0,39

2.3

Đất khu công nghiệp

272,19

2,44

245,00

 

244,89

2,19

2.4

Đất cụm công nghiệp

188,35

1,69

255,00

 

255,00

2,28

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

54,38

0,49

 

380

379,88

3,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

441,28

3,95

 

361

361,49

3,24

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

75,10

0,67

 

61

61,36

0,55

2.8

Đất phát triển hạ tầng các cấp

2.384,04

21,35

3.185,00

 

3.185,00

28,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.527,63

13,68

2.070,00

 

2.070,00

18,53

-

Đất thủy lợi

451,49

4,04

 

380

379,80

3,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

21,57

0,19

54,00

 

54,00

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

34,07

0,31

78,00

 

78,00

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

163,87

1,47

246,00

 

246,00

2,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

25,10

0,22

156,00

 

156,00

1,40

-

Đất công trình năng lượng

2,90

0,03

13,00

 

13,00

0,12

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,57

0,01

2,00

 

1,53

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

1,15

0,01

1,00

 

1,15

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11,11

0,10

18,00

 

18,00

0,16

-

Đất cơ sở tôn giáo

26,67

0,24

 

31

30,98

0,28

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

103,35

0,93

 

109

108,56

0,97

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

7

7,04

0,06

-

Đất chợ

13,54

0,12

 

21

20,93

0,19

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

62,68

0,56

 

287

287,06

2,57

2.10

Đất ở tại nông thôn

624,50

5,59

721,00

 

721,00

6,46

2.11

Đất ở tại đô thị

1.441,07

12,90

1.653,00

 

1.653,00

14,80

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

72,77

0,65

 

63

62,54

0,56

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

12,93

0,12

 

10

10,30

0,09

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

20,46

0,18

 

25

25,24

0,23

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

765,87

6,86

 

722

722,12

6,47

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

101,92

0,91

 

132

131,58

1,18

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

42,87

0,38

 

40

40,07

0,36

3

Đất chưa sử dụng

10,07

0,09

 

 

0,00

0,00

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

ST T

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ái Quốc

Phường Bình Hàn

Phường Cẩm Thượng

Phường Hải Tân

Phường Lê Thanh Nghị

(1)

(2)

(4)=(5)+ …+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.621,84

98,29

8,47

7,16

15,05

 

1.1

Đất trồng lúa

934,63

38,51

3,31

1,48

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

934,24

38,51

3,31

1,48

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

130,72

6,10

1,68

0,38

11,43

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

179,77

41,47

3,07

 

0,12

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

373,24

9,71

0,41

5,30

3,51

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

3,48

2,50

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

100,04

6,02

3,26

2,61

3,76

3,49

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Đồng

Phường Ngọc Châu

Phường Nguyễn Trãi

Phường Nhị Châu

Phường Phạm Ngũ Lão

Phường Quang Trung

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

177,72

8,55

 

12,23

0,07

 

1.1

Đất trồng lúa

80,90

4,76

 

7,66

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

80,90

4,76

 

7,66

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

26,70

3,00

 

2,68

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17,66

 

 

 

0,05

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

52,46

0,79

 

1,89

0,02

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

10,72

0,07

2,24

0,12

3,77

0,16

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Bình

Phường Tân Hưng

Phường Thạch Khôi

Phường Thanh Bình

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Tứ Minh

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2,88

149,37

183,24

3,59

 

0,35

76,12

1.1

Đất trồng lúa

 

91,87

153,91

1,75

 

 

14,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

91,87

153,90

1,75

 

 

14,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,48

16,87

8,76

0,70

 

 

2,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,21

0,20

0,07

0,16

 

 

4,42

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,19

40,43

20,50

0,98

 

0,35

54,95

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,67

7,70

9,80

1,46

0,08

0,59

18,56

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Việt Hoà

Xã An Thượng

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

(1)

(2)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

174,72

72,54

123,05

266,43

72,24

105,52

64,26

1.1

Đất trồng lúa

126,34

25,95

75,58

166,89

53,48

68,63

19,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

126,34

25,92

75,58

166,89

53,48

68,63

18,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,75

6,97

14,30

0,96

5,77

0,18

15,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,53

20,59

5,68

16,46

8,14

32,44

24,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

40,10

19,03

27,50

81,85

4,86

4,27

4,16

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

0,26

 

 

0,72

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

7,69

1,33

0,56

9,80

0,43

3,32

0,83

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

[...]