ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1896/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 04
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN GIA LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất
trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1113/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Lâm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2016 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm
2016 của huyện Gia Lâm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày
05 tháng 02 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2016
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.383,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.179,83
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.717,91
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.785,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
828,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
26,37
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
217,37
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
346,43
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.219,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
94,27
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,90
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
39,01
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
75,09
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
16,03
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
367,09
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.703,39
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
2,36
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
14,90
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.288,85
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
173,12
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,89
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
34,05
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
108,11
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,90
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
14,02
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
9,06
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
25,74
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
862,67
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
339,18
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
17,03
|
2.27
|
Đất công trình
công cộng khác
|
DCK
|
13,77
|
2.28
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
3,26
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
68,60
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
BCS
|
68,60
|
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong
kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện
Gia Lâm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp
cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để
thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội
quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia,
lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Lâm đã được UBND Thành phố phê duyệt
thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành
phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Gia Lâm:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp
thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong
danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Gia Lâm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công; P.TNMT;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
STT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dự
án có trong Nghị quyết 13/2015/HĐND
|
Đất
trồng lúa (rừng)
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
I
|
Các
dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm
mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất;
...)
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường thôn Thượng - xã Dương Hà
|
DGT
|
Ban
QLDA Huyện
|
0,7
|
|
0,7
|
Gia
Lâm
|
xã
Dương Hà
|
Quyết
định số 1606/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa TDTT xã Bát Tràng (khu
thiết chế)
|
DVH
|
Ban QLDA Huyện
|
3,30
|
3,30
|
3,30
|
Gia
Lâm
|
xã
Bát Tràng
|
Quyết
định số 423/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt BCKTKT của
dự án
|
|
3
|
Mở rộng nghĩa
trang liệt sĩ Kim Sơn
|
NTD
|
Ban QLDA Huyện
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
Gia
Lâm
|
xã
Kim Sơn
|
Văn bản
số: 878/STNMT-KHTH của Sở TNMT hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi
phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện Dự án
|
X
|
4
|
Xây
dựng khu chợ và dịch vụ thương mại
|
TMD
|
Công
ty Tuấn Dung
|
0,59
|
|
0,59
|
Gia
Lâm
|
xã
Ninh Hiệp
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121001786 ngày 12/02/2015 của
UBND Thành phố
|
|
5
|
Dự
án đường dây 500/220 kV Hiệp Hòa - Đông Anh - Bắc Ninh 2
|
DNL
|
Công
ty tải điện miền Bắc
|
2,12
|
0,53
|
2,12
|
Gia
Lâm
|
Xã: Dương
Hà, Yên Thường, Yên Viên, Ninh Hiệp
|
Số:
5964/STNMT-QHKHSDĐ ngày 22/9/2015 của Sở TNMT Hướng dẫn xác định ranh giới
khu đất thu hồi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện
Dự án
|
X
|
6
|
Dự án
hoàn trả tuyến mương phục vụ sản xuất nông nghiệp tại xã Phú Thị khi thu hồi
đất dự án xây dựng nhà máy dược phẩm Việt Anh
|
DTL
|
Công
ty TNHH dược phẩm Việt Anh
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Gia
Lâm
|
xã
Phú Thị
|
Văn bản
số 5656/QHKT-P3 ngày 22/12/2014 của Sở QHKT v/v chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng
|
|
7
|
Xây dựng bãi đỗ xe
|
DGT
|
Công ty Vĩnh Phát
|
1,38
|
|
1,38
|
Gia
Lâm
|
Ninh
Hiệp
|
UBND
Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001787 ngày 12/02/2015;
|
|
8
|
Đầu
tư xây dựng Trung tâm kiểm chứng và tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản
|
DTS
|
Viện
rau quả Việt Nam
|
1,00
|
|
|
Gia
Lâm
|
TT
Trâu Quỳ
|
Quyết
định số 2282/QĐ-BNN-XD ngày 04/10/2013 của Bộ NN&PTNT v/v phê duyệt dự
án đầu tư
|
|
9
|
Xây dựng nhà máy thiết bị giáo dục
|
SKC
|
Công ty TNHH Phương Nam
|
1,52
|
1,52
|
|
Gia
Lâm
|
Xã
Dương Xá
|
Ngày
01/6/2015 UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001809
|
|
10
|
Quy
hoạch khu Bộ Tư lệnh hải quân
|
CQP
|
Bộ tư
lệnh hải quân
|
35,00
|
34,9
|
|
Gia
Lâm
|
xã
Đông Dư, Đa Tốn
|
Văn
bản số 803/STNMT-KHTH ngày 09/02/2015 của Sở TNMT v/v hướng dẫn xác định ranh
giới khu đất thu hồi phục vụ dự án xây dựng trụ sở chỉ huy
cơ quan Bộ tư lệnh Hải quân
|
|
11
|
Dự án
đất ở (đối ứng dự án đường Hà Nội - Hưng Yên)
|
ONT
|
Công
ty CP Comaland đầu tư và phát triển bất động sản
|
63
|
|
63
|
Gia
Lâm
|
Đa Tốn
|
Quyết
định số 4852/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết khu đất đối ứng thực hiện dự án xây dựng
tuyến đường Hà Nội - Hưng Yên, tỷ lệ 1/500
|
|
12
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình theo quy hoạch tại xã Ninh Hiệp (xây dựng khu
nhà ở tại xã Ninh Hiệp)
|
ONT
|
Công
ty Tuấn Dung
|
4,90
|
4,9
|
|
Gia
Lâm
|
Ninh
Hiệp
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121001786 ngày 12/02/2015 của UBND Thành phố
|
|
II
|
Các
dự án chưa thực hiện trong KHSD đất 2015, chuyển
thực hiện năm 2016
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường từ TT Trâu Quỳ (giao với tuyến
đường Dương Xá- Đông Dư) đi Đa Tốn
|
DGT
|
Ban
QLDA Huyện
|
1,70
|
0,10
|
1,70
|
Gia
Lâm
|
TT.
Trâu Quỳ
|
Quyết
định số 2400/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu
tư
|
X
|
2
|
Xây
dựng tuyến đường Đông Dư - Dương Xá
|
DGT
|
Ban QLDA
Huyện
|
22,50
|
18,00
|
22,50
|
Gia
Lâm
|
TT
Trâu Quỳ, xã Đa Tốn, Đông Dư
|
Quyết
định số 5485/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư
|
X
|
3
|
Xây dựng trường tiểu học Văn Đức
|
DGD
|
Ban QLDA Huyện
|
0,69
|
|
0,69
|
Gia
Lâm
|
xã
Văn Đức
|
Quyết
định số 4163/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
X
|
4
|
Trường
tiểu học Đặng Xá (trong khu đô thị Đặng Xá)
|
DGD
|
Ban
QLDA Huyện
|
1,20
|
|
1,20
|
Gia
Lâm
|
xã Đặng
Xá
|
Quyết
định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu
tư
|
X
|
5
|
Trường
THCS Đặng Xá (trong khu đô thị Đặng Xá)
|
DGD
|
Ban
QLDA Huyện
|
1,20
|
|
1,20
|
Gia
Lâm
|
xã Đặng
Xá
|
Quyết
định số 3346/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu
tư
|
X
|
6
|
Trường
mầm non Đặng Xá (trong khu đô thị Đặng Xá)
|
DGD
|
Ban
QLDA Huyện
|
0,67
|
|
0,67
|
Gia
Lâm
|
xã Đặng
Xá
|
Quyết
định số 7097/QĐ-UBND ngày 05/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
X
|
7
|
Xây dựng sân thể thao xóm 7 xã Đông Dư
|
DTT
|
Ban QLDA Huyện
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Gia
Lâm
|
xã
Đông Dư
|
Quyết
định số 1657/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT
|
X
|
8
|
Nhà
văn hóa tổ dân cư đường 5
|
DSH
|
Ban
QLDA Huyện
|
0,02
|
|
0,02
|
Gia
Lâm
|
xã Đặng
Xá
|
Văn bản
số 965/UBND-TCKH ngày 11/10/2013 của UBND Huyện giao UBND xã, TT, BQLDA và
đơn vị thuộc Huyện chuẩn bị đầu tư các DA giao bổ sung KH năm 2013 (đợt 2)
|
X
|
9
|
Giao đất ở cho 98 hộ dân
|
ONT
|
TT PTQĐ Gia Lâm
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
Gia
Lâm
|
xã Ninh
Hiệp
|
Văn
bản số 6736/UBND-TNMT ngày 08/9/2014 của UBND TP v/v cho phép thực hiện dự án
|
X
|
10
|
Dự
án LEXIL Việt Nam
|
SKC
|
Công
ty LIXIL Việt Nam
|
8,57
|
8,57
|
|
Gia
Lâm
|
Xã
Dương Xá
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 011043001029, ngày 31/10/2014
|
|
11
|
Bãi
chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng Đông Dư
|
SKC
|
Công
ty IMICO
|
2,00
|
|
|
Gia
Lâm
|
xã
Đông Dư
|
Văn
bản số 4254/UBND-TNMT ngày 12/6/2014 của UBND Thành phố
v/v giao Sở TNMT hướng dẫn hoàn thiện thủ tục hồ sơ xin sử dụng đất
|
|
12
|
Văn
phòng làm việc, trưng bầy giới thiệu sản phẩm, nhà xưởng sản xuất phụ tùng, sửa
chữa, bảo dưỡng ô tô
|
SKC
|
Công
ty TNHH Tiệp Anh
|
3,00
|
3,00
|
|
Gia
Lâm
|
Dương
Xá
|
UBND
Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000280 ngày 30/3/2009
|
X
|
13
|
Cụm
công nghiệp Lâm Giang
|
SKN
|
Tổng công ty chiếu sáng và đô thị Hà Nội
|
26,65
|
|
26,65
|
Gia
Lâm
|
xã
Kiêu Kỵ
|
UBND
Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 0112100918 ngày 12/9/2014
|
X
|
14
|
Xây
dựng khu thể thao trong khu đô thị Trâu Quỳ 31 ha
|
DTT
|
Công
ty Tùng Lâm
|
2,50
|
|
|
Gia
Lâm
|
TT.
Trâu Quỳ
|
UBND
Thành phố Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001751 ngày 18/11/2014
|
|
15
|
Tiếp
nhận đầu tư khôi phục công trình cấp nước sạch xã Ninh Hiệp
|
DTL
|
Công
ty CP SX và TM Ngọc Hải
|
0,11
|
|
|
Gia
Lâm
|
xã
Ninh Hiệp
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121001754, ngày 26/11/2014
|
|
16
|
Trụ
sở Đảng ủy, HĐND- UBND xã Phù Đổng
|
TSC
|
Ban QLDA
Huyện
|
0,70
|
|
0,70
|
Gia
Lâm
|
xã
Phù Đổng
|
Quyết
định số 2170/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu
tư
|
|
17
|
Cửa
hàng xăng dầu Kim Sơn
|
DNL
|
Công
ty xăng dầu khu vực I
|
0,28
|
0,28
|
|
Gia
Lâm
|
Xã
Kim Sơn
|
Quyết
định số 5199/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND Thành phố quyết định chủ trương
đầu tư
|
X
|
18
|
Đất
chuyển đổi mục đích sử dụng khu vực nông thôn
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
1,00
|
|
|
Gia
Lâm
|
tại
20 xã
|
Chuyển
đổi mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
|
19
|
Xây
dựng trường mầm non Bình Minh và tiểu học Ninh Hiệp
|
DGD
|
Ban
QLDA Huyện
|
2,8
|
2,8
|
2,8
|
Gia
Lâm
|
Xã
Ninh Hiệp
|
Quyết
định số 7517/QĐ-UBND về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình xây dựng
|
|
20
|
Khu
trưng bày, giới thiệu và bán sản phẩm làng nghề truyền
thống gốm sứ Bát Tràng và các dịch vụ kèm theo
|
TMD
|
Công
bố lựa chọn nhà đầu tư
|
5,16
|
|
|
Gia
Lâm
|
Xã
Bát Tràng
|
Văn
bản số 5038/UBND-KH&ĐT ngày 22/7/2015 về việc chấp thuận đề xuất, bổ
sung danh mục và đăng tin lựa chọn nhà đầu tư dự án
|
|
III
|
Những
dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSD đất 2016
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường Trâu Quỳ - Đông Dư, huyện Gia
Lâm
|
DGT
|
Ban
QLDA Huyện
|
2,14
|
|
2,14
|
Gia
Lâm
|
TT.
Trâu Quỳ, Đông Dư
|
Quyết
định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
X
|
2
|
Tuyến đường Yên Viên - Đình Xuyên - Phù Đổng
|
DGT
|
Ban
QLDA Huyện
|
28,00
|
9,33
|
28,00
|
Gia
Lâm
|
Xã:
Yên Viên, Đình Xuyên, Phù Đổng, Dương Hà, TT Yên Viên
|
Quyết
định số 3792/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư
|
X
|
3
|
Xây dựng
trường mầm non Đông Dư, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban
QLDA Huyện
|
0,10
|
|
0,10
|
Gia
Lâm
|
Xã
Đông Dư
|
Quyết
định số 7077/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND Huyện v/v phê duyệt báo cáo
KTKT
|
X
|
4
|
Xây
dựng trường mầm non Kiêu Kỵ
|
DGD
|
Ban QLDA
Huyện
|
0,15
|
|
0,15
|
Gia
Lâm
|
xã
Kiêu Kỵ
|
Quyết
định số 3541/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND Huyện v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư
|
X
|
5
|
Dự
án xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB dự án mở rộng Công ty điện Stanley Việt
Nam
|
ONT
|
Công
ty điện Stanley Việt Nam
|
1,53
|
1,53
|
|
Gia
Lâm
|
xã
Dương Xá
|
Quyết
định số 641/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ
quy hoạch sử dụng đất một phần
|
|
6
|
Đấu
giá đất nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư 17 lô tại các
thôn 1,3,4,6,7,8
|
ONT
|
TT
PTQĐ Gia Lâm
|
1,304
|
|
1,30
|
Gia
Lâm
|
xã
Kim Lan
|
- Đã được Sở QH-KT trả lời chấp thuận
vị trí. Đang triển khai đo đạc hiện trạng. Đã được phê duyệt chủ trương;
- UBND Huyện cam kết bố trí vốn
|
X
|
7
|
Xây
dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ, kẹt xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm kế hoạch
năm 2014
|
ONT
|
Ban
QLDA Huyện
|
0,61
|
|
0,61
|
Gia
Lâm
|
Xã
Phù Đổng
|
Quyết
định số 2548/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND Huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT
của dự án
|
|
8
|
Xây
dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ, kẹt xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm kế hoạch năm
2014
|
ONT
|
Ban
QLDA Huyện
|
1,05
|
|
1,05
|
Gia
Lâm
|
xã Lệ
Chi
|
Quyết
định số 2403/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND Huyện v/v phê duyệt báo cáo
KTKT
|
|
9
|
Xây
dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ, kẹt xã Dương Quang, huyện Gia Lâm kế hoạch
năm 2014
|
ONT
|
Ban
QLDA Huyện
|
0,38
|
|
0,38
|
Gia
Lâm
|
xã
Dương Quang
|
Quyết
định số 2545/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND Huyện v/v phê duyệt báo cáo
KTKT
|
|
10
|
Xây
dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ, kẹt xã Dương Hà, huyện Gia Lâm kế hoạch
năm 2014
|
ONT
|
Ban
QLDA Huyện
|
0,26
|
|
0,26
|
Gia
Lâm
|
xã
Dương Hà
|
Quyết
định số 2547/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND Huyện v/v phê duyệt báo cáo
KTKT
|
|
11
|
Xây
dựng trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND xã Kim Sơn
|
TSC
|
Ban
QLDA Huyện
|
0,60
|
|
0,60
|
Gia
Lâm
|
xã
Kim Sơn
|
Quyết
định số 3156/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 phê duyệt dự án đầu tư
|
|
12
|
Xây
dựng nhà văn hóa thôn Liên Đàm, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
DSH
|
Ban
QLDA Huyện
|
0,06
|
|
0,06
|
Gia
Lâm
|
Xã
Yên Thường
|
Quyết
định số 2379/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND Huyện v/v phê duyệt báo cáo
KTKT
|
|
13
|
Mở
rộng Trường THPT Lý Thánh Tông
|
DGD
|
Trường
THPT Lý Thánh Tông
|
0,60
|
0,60
|
|
Gia
Lâm
|
Xã
Dương Xá
|
Quyết
định số 2203/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND TP v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
|
14
|
Xây
dựng phòng khám đa khoa Việt Mỹ
|
DYT
|
Công
ty Việt Mỹ
|
0,13
|
|
|
Gia
Lâm
|
xã
Phú Thị
|
Văn
bản số 629/TB-KH&ĐT ngày 14/7/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v hướng dẫn
việc giải quyết dự án đầu tư xây dựng phòng khám đa khoa Việt Mỹ; Quyết định
số 4228/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND Huyện v/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch nông thôn mới
|
|
15
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi (mô hình VAC)
|
NTS CLN
NKH
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
5,00
|
5,00
|
|
|
21
xã, thị trấn
|
Quy
hoạch nông thôn mới
|
|
16
|
Dự
án giao đất nông nghiệp cho 06 hộ gia đình, cá nhân tại
thôn Gia Cốc, xã Kiêu Kỵ
|
LUC
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,23
|
0,23
|
|
Gia
Lâm
|
Kiêu
Kỵ
|
Văn
bản số 177/UBND ngày 01/6/2015 của UBND xã Kiêu Kỵ v/v
xin ý kiến chỉ đạo, được UBND Huyện chấp thuận tại văn bản
số 1503/UBND-TNMT ngày 21/10/2015.
|
|
17
|
Dự
án xây dựng cầu Đào Xuyên
|
DGT
|
Sở
GTVT
|
2,4
|
|
2,4
|
Gia
Lâm
|
Xã
Đa Tốn
|
Quyết
định số 2145/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2013 của Sở GTVT về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
|
18
|
Dự
án xây dựng nhà ở kết hợp công trình công cộng
|
ONT
|
Công
bố lựa chọn nhà đầu tư
|
1,5
|
1,5
|
|
Gia
Lâm
|
Xã
Yên Thường
|
Quyết
định số 3822/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND TP về việc
phê duyệt điều chỉnh bên mời thầu các dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn
nhà đầu tư trên địa bàn TP
|
|
19
|
Xây
dựng kinh doanh tổ hợp sân vận động, bể bơi
|
DVH
|
Công
bố lựa chọn nhà đầu tư
|
7,8
|
7,8
|
|
Gia
Lâm
|
TT
Trâu Quỳ
|
Quyết
định số 3822/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh bên mời thầu các dự án có sử dụng đất công bố
lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn TP
|
|