Quyết định 5135/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5135/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5135/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN THANH XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Thanh Xuân;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6903/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Thanh Xuân là 06 dự án; diện tích 9,36 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Thanh Xuân là: 02 dự án; diện tích là: 5,621 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đất (ha) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
908.97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0.00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14.3 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.00 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
886.7 |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5.84 |
2.3 |
Đất quốc phòng |
CQP |
72.50 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
10.00 |
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
64.29 |
2.7 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
167.99 |
2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1.94 |
2.9 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2.77 |
2.10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
4.41 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
15.74 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
33.64 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7.58 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
7.58 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thanh Xuân và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 5135/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự
án có trong Nghị quyết 13/2015/ |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh quận |
Địa danh phường |
|||||||
I |
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2015, chuyển sang 2016 |
|
|
|
||||||
1 |
Quy hoạch đất đấu giá |
ODT |
UBND quận Thanh Xuân |
0.04 |
|
0.04 |
Thanh Xuân |
Nhân Chính |
|
X |
2 |
Tổ hợp văn phòng, thương mại và nhà ở cao tầng |
ODT |
CT CP thể dục thể thao VN và Liên doanh |
1.6 |
|
|
Thanh Xuân |
Thanh Xuân Trung |
Văn bản 4812/UB-CN ngày 21/7/08 của UBND TP chấp thuận di chuyển CSSX, thực hiện dự án nhà ở TM; Sở QHKT chấp thuận QHTMB tại Văn bản 1138/QHKT-P2 ngày 16/4/2010 |
|
3 |
Nhà văn hóa Khương Mai |
DVH |
UBND quận Thanh Xuân |
0.02 |
|
0.02 |
Thanh Xuân |
Khương Mai |
Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của UBND quận Thanh Xuân về việc phê duyệt Đề cương và dự toán chuẩn bị Đ.tư |
X |
4 |
Đầu tư xây dựng mới Trường MN tại khu đất của công ty CP dệt mùa Đông |
DGD |
UBND quận Thanh Xuân |
0.30 |
|
|
Thanh Xuân |
Thanh Xuân Trung |
Quyết định 5255/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 của UBND TP về việc Thu hồi 22.600m2 đất tại 47 Nguyễn Tuân giao cho Cty CP bất động sản Mùa Đông để thực hiện dự án. Sau khi XD xong hạ tầng kỹ thuật, Cty có trách nhiệm bàn giao 3.006m2 cho quận Thanh Xuân quản lý, sử dụng XD trường mầm non |
|
II |
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|
|
|
|
|||||
1 |
Đường Tôn Thất Tùng kéo dài |
DGT |
UBND quận Thanh Xuân |
7.0 |
|
|
Thanh Xuân |
Khương Mai, Khương Trung, Khương Đình |
UBND Thành phố có Văn bản số 3599/VP-ĐT giao Sở KH&ĐT tổng hợp nội dung đề xuất vào danh mục các công trình BT để báo cáo Thường trực Thành ủy. |
|
2 |
Nhà
Giảng đường sinh viên |
DGD |
Học viện quản lý giáo dục |
0.4 |
|
|
Thanh Xuân |
Phương Liệt |
Quyết định số 7785/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2005 thay thế QĐ số 7429/QĐ-BGD&ĐT về việc xử lý nhà cửa, vật kiến trúc và tài sản trên đất của Cty Thiết bị giáo dục I để cổ phần hóa |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG
VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 5135/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự
án có trong Nghị quyết 13/2015/ |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh quận |
Địa danh phường |
|||||||
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, công trình quân sự của Quân chủng Phòng không - Không quân theo hình thức hợp đồng BT |
ODT |
Công ty Cổ phần Him Lam thủ đô và Liên danh |
5,62 |
|
|
Thanh Xuân |
Khương Mai |
Văn bản số 140/TTg-KTN ngày 24/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương lập dự án; Quyết định số 1471/QĐ-BTL ngày 29/4/2016 của Bộ Tư lệnh Phòng không - Không quân về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh chi tiết một phần khu vực sân bay Bạch Mai; Văn bản số 1968/UBND-QHKT ngày 05/4/2016 của UBND Thành phố về Quy hoạch chi tiết 1/500 một phần khu vực sân bay Bạch Mai của Bộ Tư lệnh Phòng không - Không quân (Bộ Quốc phòng) |
|
2 |
Xây dựng trạm Biến áp Đầm Hồng 6 |
DNL |
Cty Điện lực Thanh Xuân |
0,001 |
|
0,001 |
Thanh Xuân |
Khương Đình |
Văn bản số 3164/SCT-QLĐN ngày 14/9/2015 của Sở Công thương đề nghị UBND Thành phố điều chỉnh bổ sung vào Quy hoạch phát triển điện lực quận Thanh Xuân giai đoạn 2011-2015 có xét đến năm 2020. |
|