Quyết định 5121/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5121/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5121/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN LONG BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 19/04/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Long Biên;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7018/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 20 tháng 7 năm 2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Long Biên là 03 dự án; diện tích 2,39 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Long Biên là: 18 dự án; diện tích là: 27,67 ha (Phụ lục 03 kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện
tích |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
5.982,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.531,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
231,27 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
227,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
960,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
270,28 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
52,94 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.437,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
276.65 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,62 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
52,93 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,32 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
383.81 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
50,00 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
930,00 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,77 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,09 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.531,45 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,72 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
20,78 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,25 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
41,40 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
78,95 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,05 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
65,68 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
26,37 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
716,07 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
201,82 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
12,41 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Long Biên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2016 QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 5121/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự án có trong Nghị quyết 13/NQ-HĐND |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
I |
Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất; …) |
|||||||||
1 |
Xây dựng Tuyến đường từ ngõ 765 Nguyễn Văn Linh đến đường dọc sông Cầu Bây |
DGT |
Ban QLDA |
0.31 |
|
0.31 |
Long Biên |
Sài đồng |
QĐ số 7833/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND quận phê duyệt DA ĐT |
x |
II |
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|||||||||
1 |
Cải tạo, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đấu và vườn Hồ phường Cự Khối |
DGT |
UBND quận |
0.08 |
|
0.08 |
Long Biên |
Cự Khối |
QĐ số 3668/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND quận Long Biên |
x |
2 |
Xây dựng khu tái định cư phục vụ di dân GPMB tại ô quy hoạch A2-3/NO1 khu ĐTM Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
UBND quận |
2.00 |
|
2.00 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
QĐ số 4044/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND Thành phố QĐ 4987 31/10/2012 Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư |
x |
III |
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|
|
|||||||
1 |
/ |
/ |
/ |
/ |
/ |
/ |
/ |
/ |
/ |
/ |
|
Tổng |
|
|
2.39 |
- |
2.39 |
|
|
|
|
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2016 QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 5121/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ-HĐND |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh Huyện |
Địa danh Xã |
|||||||
1 |
GPMB, Xây dựng hạ tầng ô đất quy hoạch ký hiệu C2-3/P3 phường Gia Thụy |
DGT |
UBND Quận |
0.73 |
- |
0.73 |
Long Biên |
Gia Thụy |
QĐ 5536/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 vv phê duyệt BCKTKT thực hiện DA của UBND quận Long Biên |
|
2 |
Xây dựng trường mầm non tập trung tại số 449 đường Ngọc Lâm |
DGD |
UBND Quận |
0.21 |
- |
0.21 |
Long Biên |
Ngọc Lâm |
QĐ 8035/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận Long Biên |
|
3 |
GPMB, xây dựng HTKT để quản lý theo quy hoạch ô đất H.1/CC3 phường Bồ Đề |
TMD |
UBND Quận |
0.06 |
- |
0.06 |
Long Biên |
Bồ Đề |
QĐ phê chủ trương đầu tư số 65/QĐ-HĐND 03/12/2015 |
|
4 |
GPMB, xây dựng HTKT để quản lý theo QH ô đất K.1/CQ1, H.1/LX1 phường Bồ Đề |
ODT |
UBND Quận |
0.60 |
- |
0.60 |
Long Biên |
Bồ Đề |
QĐ phê chủ trương đầu tư số 66/QĐ-HĐND 03/12/2015 |
|
5 |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật, GPMB các ô quy hoạch B4/CL4, B4/CL3 và B4/NO1 phụ cận tuyến đường 40m, 17,5m, 13,5m phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất |
ODT |
UBND Quận |
2.50 |
- |
2.50 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
QĐ phê chủ trương đầu tư số 45/QĐ-HĐND 28/7/2015 |
|
6 |
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch C.10/CQ1 phụ cận tuyến đường từ Ngô Gia Tự đến Trung tâm thương mại Savico, đường QH 13,5m phường Việt Hưng phục vụ đấu giá QSD đất |
TSC |
UBND Quận |
0.50 |
- |
0.50 |
Long Biên |
Việt Hưng |
VB phê chủ trương đầu tư số 284/QĐ-HĐND 25/5/2016 |
|
7 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại ô quy hoạch A4-NO1 phường Ngọc Thụy, Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
UBND Quận |
4.50 |
- |
4.50 |
Long Biên |
Ngọc Thụy, Thượng Thanh |
QĐ phê chủ trương đầu tư số 51/QĐ-HĐND 15/9/2015 |
|
8 |
Xây dựng trường Mầm non Ngọc Thụy (trường Pháp) |
DGD |
UBND Quận |
0.35 |
- |
0.35 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
QĐ phê duyệt Dự án số 4943/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND quận Long Biên |
|
9 |
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch G.4/CC1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh (40m Thạch Bàn), phường Thạch Bàn |
TMD |
UBND Quận |
0.17 |
0.17 |
0.17 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
QĐ 283/HĐND-TCKH ngày 25/5/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án của UBND quận Long Biên |
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thấp tầng Sài Đồng |
ODT |
Cty CP xây dựng công nghiệp |
0.04 |
- |
- |
Long Biên |
Sài Đồng |
QĐ chủ trương đầu tư số 1562/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 |
|
11 |
Xây dựng nhà điều hành quản lý điện chiếu sáng Công ty TNHH Chiếu sáng và thiết bị đô thị |
DTS |
Công ty TNHH Chiếu sáng và thiết bị đô thị |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
Long Biên |
Giang Biên |
QĐ 6080/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND TP Hà Nội quyết định chủ trương đầu tư |
|
12 |
Dự án đầu tư cải tạo hồ Đầu Băng theo phương thức xã hội hóa |
DKV |
Công ty CP thương mại Ngôi nhà mới |
8.10 |
- |
0.55 |
Long Biên |
Long Biên, Bồ Đề, Phúc Đồng |
QĐ số 682/QĐ-UBND ngày 03/2/2010 của UBND TP Hà Nội; QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 21/1/2011 của UBND TP Hà Nội |
|
13 |
Dự án phục hồi cải tạo, nâng cấp trạm cấp nước Sài Đồng |
DHT |
Công ty nước sạch số 2 Hà Nội |
0.14 |
- |
0.14 |
Long Biên |
Sài Đồng, Phúc Đồng |
QĐ số 917/QĐ-UBND ngày 25/2/2016 để thực hiện dự án phục hồi, cải tạo, nâng cấp trạm cấp nước Sài Đồng tại các phường Sài Đồng, Phúc Đồng - quận Long Biên |
|
14 |
Đường dây 110KV từ TBA 220 KV Long Biên đấu vào đường dây 110 KV 180, 181 Đông Anh-Gia Lâm-Sài Đồng; Trạm biến áp 110 kV nối cấp Long Biên; |
DNL |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội - TCT Điện lực TP Hà Nội |
1.10 |
0.60 |
0.60 |
Long Biên |
Giang Biên, Đức Giang, Việt Hưng |
Thông báo số 1380/TB-SCT ngày 06/4/2016 của Sở Công thương Hà Nội |
|
15 |
Đường dây 500/220kV Hiệp Hòa- Đông Anh-Bắc Ninh 2 |
DNL |
Ban QLDA các công trình điện Miền Bắc - TCT truyền tải điện quốc gia |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
Long Biên |
Giang Biên |
VB số 2073/UBND-TNMT ngày 11/4/2016 của UBND TP Hà Nội |
|
16 |
XD trường THPT CLC Mùa Xuân (C2-2/THPT1) |
DGD |
Tập đoàn SSG |
3.85 |
- |
3.85 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Số 1114/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 UBND quận |
|
17 |
Trường mầm non Hoa Thủy Tinh |
DGD |
Công ty cổ phần Thương mại và hợp tác đầu tư Việt Nam |
0.21 |
|
|
Long Biên |
Bồ Đề |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 8377765617 ngày 10/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 |
Trụ sở nhà xưởng sản xuất Công ty cổ phần 26-BQP |
CQP |
Công ty cổ phần 26 |
4.28 |
|
|
Long Biên |
Phúc Lợi |
Văn bản số 1947/BQP-TM ngày 17/3/2014 của Bộ Quốc phòng và Quyết định số 874/QĐ-TM ngày 15/6/2009 của bộ Tổng tham mưu phê duyệt vị trí đóng quân |
|
Tổng |
|
|
27.67 |
1.10 |
15.09 |
|
|
|
|