Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 985/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Cao Tường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 985/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-TNMT ngày 19 tháng 3 năm 2024 và ý kiến của các Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khí tượng thủy văn, lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau:
Thay thế quy trình nội bộ tại mục I, mục II của Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 985/QĐ-UBND ngày 03
tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
TRÌNH TỰ/TÊN TTHC |
BỘ PHẬN XỬ LÝ |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT (Ngày làm việc) |
CƠ QUAN PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ (Thẩm quyền phê duyệt) |
||
1.1 |
Trường hợp trả lại giấy phép tài nguyên nước do UBND tỉnh cấp |
10 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
1.2 |
Trường hợp trả lại giấy phép tài nguyên nước do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp |
6 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
10 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
15 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
36 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
31 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
6.1 |
Trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do UBND tỉnh cấp |
36 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
6.2 |
Trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp |
27 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
7.1 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do UBND tỉnh cấp |
31 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
7.2 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp |
22 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
8.1 |
Trường hợp cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt và nước dưới đất do UBND tỉnh cấp |
10 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
8.2 |
Trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp |
4 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
9.1 |
Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh |
30 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
9.2 |
Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
50 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
40 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
36 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
20 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
15 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
30 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
27 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
10 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
8 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
8 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
12 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
12 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
5 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
1.1 |
Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
87 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
1.2 |
Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
57 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
1.3 |
Trường hợp điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
40 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
5 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. |
14 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
14 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
57 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
87 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
30 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
30 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
30 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
45 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
45 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
18 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
20 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
33 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
78 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
45 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
180 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
10 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả TTHC |
Bộ phận trả kết quả - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
|
2.1 |
Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
30 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả TTHC |
Bộ phận trả kết quả- Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
|
|
2.2 |
Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
40 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả TTHC |
Bộ phận trả kết quả- Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
|
|