Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sông Vọp trong Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Số hiệu | 1883/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1883/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 09 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SÔNG VỌP TRONG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TỈNH NAM ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH; Luật giao thông đường thủy nội địa sửa đổi số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ v/v lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Giao Thủy, văn bản số 1742/SGTVT-QLGT ngày 31/8/2016 của Sở Giao thông vận tải về việc điều chỉnh quy hoạch sông Vọp trong Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sông Vọp trong Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải, các sở, ngành, UBND huyện Giao Thủy và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ kết quả phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tại Điều 1 thực hiện các thủ tục, công việc tiếp theo quy định hiện hành.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
- Các nội dung còn lại: Thực hiện theo Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Nam Định;
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Giao Thủy và thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SÔNG VỌP TRONG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA TỈNH NAM ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 1883/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh
Nam Định)
1. Tại Phụ lục I, Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Nam Định:
Tên sông |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài |
Hiện Trạng |
Quy hoạch |
|
||||||||
Kích thước luồng (m) |
Cấp đường Thủy nội địa |
Kích thước luồng (m) |
Cấp ĐTNĐ |
Cỡ tàu (Tấn) |
||||||||||
Bmin |
Hmin |
Rmin |
Bmin |
Hmin |
Rmin |
Đến 2020 |
2020-2030 |
Đến 2020 |
2020-2030 |
|||||
Địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Sông Vọp |
Km6+500 sông Hồng |
Tiếp giáp biển Đông (cảng cá Giao Hải) |
15,0 |
|
|
|
VI |
Duy trì cấp sông hiện tại, cho phép tàu cỡ 10 tấn qua lại |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nay điều chỉnh:
Tên sông |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài |
Hiện Trạng |
Quy hoạch |
|
||||||||
Kích thước luồng (m) |
Cấp đường Thủy nội địa |
Kích thước luồng (m) |
Cấp ĐTNĐ |
Cỡ tàu (Tấn) |
||||||||||
B min |
Hmin |
Rmin |
B min |
Hmin |
Rmin |
Đến 2020 |
2020-2030 |
Đến 2020 |
2020-2030 |
|||||
Đề nghị Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Sông Vọp |
Km6+500 sông Hồng |
Tiếp giáp biển Đông (cảng cá Giao Hải) |
15,0 |
|
|
|
VI |
>20 |
>1,8 |
>100 |
V |
50 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|