Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá đất để tính tiền thuê đất dự án mở rộng hành lang an toàn hệ thống tuyến ống dẫn khí Bạch Hổ và tuyến ống dẫn khí hóa lỏng tại thành phố Bà Rịa và huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 1860/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/09/2014 |
Ngày có hiệu lực | 04/09/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Ngọc Thới |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1860/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 04 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN THUÊ ĐẤT DỰ ÁN MỞ RỘNG HÀNH LANG AN TOÀN HỆ THỐNG TUYẾN ỐNG DẪN KHÍ BẠCH HỔ VÀ TUYẾN ỐNG DẪN KHÍ HÓA LỎNG TẠI THÀNH PHỐ BÀ RỊA VÀ HUYỆN TÂN THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 145/20p7/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ vê phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Văn bản số 461/HĐND-VP ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt giá đất mở rộng hành lang an toàn hệ thống tuyến ống dẫn khí Bạch Hổ và tuyến ống dẫn khí hóa lỏng tại thành phố Bà Rịa và huyện Tân Thành;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1741/TTr-STC ngày 14 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt giá đất để tính tiền thuê đất dự án: mở rộng hành lang an toàn hệ thống tuyến ống dẫn khí Bạch Hổ và tuyến ống dẫn khí hóa lỏng tại thành phố Bà Rịa và huyện Tân Thành, như sau:
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
Stt |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
I |
Huyện Tân Thành |
|
|
1 |
Xã Tân Hải |
|
|
|
KV1 - VT 1 (hệ số 0,8) |
479 |
792.000 |
|
KV1 - VT 2 (hệ số 0,8) |
284 |
576.000 |
|
KV1 - VT 3 (hệ số 0,8) |
280 |
461.000 |
|
KV1 - VT 4 (hệ số 0,8) |
307 |
368.000 |
|
KV2 - VT 1 (hệ số 0,8) |
317 |
324.000 |
|
KV2 - VT 2 (hệ số 0,8) |
316 |
236.000 |
|
KV2 - VT 3 (hệ số 0,8) |
325 |
189.000 |
|
KV2 - VT 4 (hệ số 0,8) |
330 |
151.000 |
|
KV3 - VT 1 (hệ số 0,8) |
340 |
133.000 |
|
KV3 - VT 2 (hệ số 0,8) |
10.964,5 |
121.000 |
2 |
Xã Tân Hòa |
|
|
|
KV2 - VT 1 |
851 |
405.000 |
|
KV2 - VT 2 |
336 |
295.000 |
|
KV2-VT 3 |
350 |
236.000 |
|
KV2 - VT 4 |
320 |
189.000 |
|
KV3 - VT 1 |
316 |
166.000 |
|
KV3-VT2 |
2.023,2 |
121.000 |
3 |
Xã Phước Hòa |
|
|
|
KV3-VT 2 |
350,3 |
121.000 |
4 |
Xã Tân Phước |
|
|
|
KV1 - VT 1 (hệ số 0,8) |
3 |
792.000 |
|
KV1 - VT 2 (hệ số 0,8) |
88 |
576.000 |
|
KV1 -VT3 (hệ số 0,8) |
209 |
461.000 |
|
KV1 - VT 4 (hệ số 0,8) |
278 |
368.000 |
|
KV2 - VT 1 (hệ số 0,8) |
269 |
324.000 |
|
KV2 - VT 2 (hệ số 0,8) |
253 |
236.000 |
|
KV2 - VT 3 (hệ số 0,8) |
248 |
189.000 |
|
KV2 - VT 4 (hệ số 0,8) |
232 |
151.000 |
|
KV3 - VT 1 (hệ số 0,8) |
210 |
133.000 |
|
KV3 - VT 2 (hệ số 0,8) |
3.257,7 |
121.000 |
II |
Thành phố Bà Rịa |
|
|
1 |
Phường Long Hưong |
|
|
|
ĐL 3 - VT 3 |
144 |
1.010.000 |
|
ĐL 3 - VT 4 |
160 |
713.000 |
|
ĐL 3 - VT 5 |
4.552 |
499.000 |
2 |
Phường Kim Dinh |
|
|
|
ĐL 3 - VT 5 |
8.910,2 |
499.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành; Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty cổ phần và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |