Quyết định 1816/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 1816/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 24/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 24/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1816/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 24 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, tại Tờ trình số 2629/TTr-SKHĐT ngày 28 tháng 10 năm 2020 về việc ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 10 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết đối với 10 thủ tục hành chính tương ứng được ban hành kèm theo Quyết định số 1546/QĐ-UBND- HC ngày 07/10/2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1816/QĐ-UBND-HC ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
2.001610 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công |
- 50.000; - Miễn phí đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
- Điều 20 Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Điều 16 Luật Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vửa năm 2017 - Điều 21, Điều 37 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Khoản 6, Khoản 12, Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Nghị định 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Trực tiếp. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp. - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
01 |
2 |
2.001583 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công |
- 50.000; - Miễn phí đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
- Điều 22 Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Điều 16 Luật Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vửa năm 2017 - Điều 23 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Khoản 6, Khoản 12, Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Nghị định 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Trực tiếp. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp. - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
11 |
3 |
2.001199 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công |
- 50.000; - Miễn phí đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
- Điều 22 Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Điều 16 Luật Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vửa năm 2017 - Điều 22 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Khoản 6, Khoản 12, Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Nghị định 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Trực tiếp. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp. - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
25 |
4 |
2.002043 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
3 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công |
- 50.000; - Miễn phí đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
- Điều 23 Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Điều 16 Luật Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vửa năm 2017 - Điều 22 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Khoản 6, Khoản 12, Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Nghị định 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Trực tiếp. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp. - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
38 |
5 |
2.002042 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
3 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công |
- 50.000; - Miễn phí đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
- Điều 21 Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Điều 16 Luật Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vửa năm 2017 - Điều 22 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Khoản 6, Khoản 12, Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Nghị định 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Trực tiếp. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp. - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
54 |
6 |
2.002069 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công |
- 50.000; - Miễn phí đăng ký qua mạng |
- Điều 46 Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Điều 33 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Khoản 12, Khoản 13Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Nghị định 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020. - Điều 4 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Trực tiếp. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp. - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
66 |
7 |
2.002045 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
3 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công |
- 50.000; - Miễn phí đăng ký qua mạng |
- Điều 46 Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Điều 33 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Khoản 12, Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Nghị định 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020. - Điều 4, Khoản 4 Điều 8 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Khoản 1, Khoản 2, Khoản 5 Điều 1, Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Trực tiếp. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp. - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
76 |
8 |
2.002072 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công |
- 50.000; - Miễn phí đăng ký qua mạng |
- Điều 45 Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Điều 33 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Khoản 9, Khoản 12, Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Nghị định 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Trực tiếp. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp. - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
90 |
9 |
2.002084 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
3 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công |
- 50.000; - Miễn phí đăng ký qua mạng |
- Điều 45 Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Điều 33 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Khoản 9, Khoản 12, Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Nghị định 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020. - Khoản 5 Điều 8 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Khoản 1, Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Trực tiếp. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp. - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức 3. |
100 |
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
2.002283 |
Phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
40 ngày: + Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30. + UBND Tỉnh: 10. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công |
Không có |
- Luật Đấu thầu năm 2013. - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. - Bưu chính công ích. |
114 |
|