ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
776/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 01 tháng 06 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 50/TTr- SKH&ĐT ngày 25 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI
CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
|
1
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất
|
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư theo phương thức
đối tác công tư
|
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
3
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do
nhà đầu tư đề xuất
|
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI
CẤP XÃ
|
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của tổ hợp tác
|
|
1
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
|
2
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ
hợp tác
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực đấu thầu
1. Thủ tục:
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
Dự thảo văn bản có liên quan, trình Lãnh đạo phòng xem xét
+ Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ không đạt
yêu cầu
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh
doanh
|
25
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở tờ trình
danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
1,5
ngày
|
Bước
6
|
Xem xét, ký tờ trình danh mục dự án
đầu tư có sử dụng đất và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
2
ngày
|
Bước
7
|
Ký số, ban hành văn bản gửi Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giao thông - Công
nghiệp - Xây dựng
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Xử lý hồ sơ, xem xét, dự thảo văn bản
phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Giao thông - Công
nghiệp -Xây dựng
|
5
ngày
|
Bước
12
|
Xem xét, duyệt nội dung, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giao thông - Công
nghiệp - Xây dựng
|
1
ngày
|
Bước
13
|
Xem xét, duyệt nội dung, trình Thường
trực UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Bước
14
|
Ký duyệt, Quyết định phê duyệt danh
mục dự án đầu tư có sử dụng đất và chuyển cho Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Thường trực UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Bước
15
|
Lấy số, ban hành kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
16
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
40
ngày
|
II. Lĩnh vực đầu
tư theo phương thức đối tác công tư
1. Thủ tục: Thẩm
định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do
nhà đầu tư đề xuất (Trường
hợp đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi là Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công
chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử
lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
Dự thảo văn bản có liên quan, trình Lãnh đạo phòng xem xét
+ Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ
không đạt yêu cầu
|
Chuyên
viên Phòng Đăng ký kinh doanh
|
16
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét, trình ký duyệt Báo cáo thẩm
định
|
Lãnh
đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
1
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt Báo cáo thẩm định và chuyển
Văn thư Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Ban hành văn bản, chuyển đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình xin ý
kiến Hội đồng nhân dân tỉnh, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Chuyên
viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
5
ngày
|
Bước
12
|
Xem xét, duyệt nội dung, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
1
ngày
|
Bước
13
|
Xem xét, duyệt nội dung, trình Thường
trực UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Bước
14
|
Ký duyệt tờ trình và chuyển cho Văn
thư cơ quan
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Bước
15
|
Lấy số và ban hành tờ trình gửi Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Bước
16
|
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
chủ trương đầu tư dự án. Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Lãnh
đạo HĐND tỉnh
|
14
ngày
|
Bước
17
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công
chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
45
ngày
|
2. Thủ tục: Thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất (Trường hợp đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi là Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công
chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử
lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
Dự thảo văn bản có liên quan, trình Lãnh đạo phòng xem xét
+ Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ
không đạt yêu cầu
|
Chuyên
viên Phòng Đăng ký kinh doanh
|
24
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét, trình ký duyệt văn bản
|
Lãnh
đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
2
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư Sở
ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Ban hành văn bản, chuyển đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công -nghiệp - Xây dựng
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định phê
duyệt dự án, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Chuyên
viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
7
ngày
|
Bước
12
|
Xem xét, duyệt nội dung, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
2
ngày
|
Bước
13
|
Xem xét, duyệt nội dung, trình Thường
trực UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2
ngày
|
Bước
14
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt dự án
và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
2
ngày
|
Bước
15
|
Lấy số và ban hành kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
16
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công
chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
45
ngày
|
3. Thủ tục: Thẩm
định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Trường hợp
đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi là Sở Kế hoạch
và Đầu tư)
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công
chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển phòng
Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
Dự thảo văn bản có liên quan, trình Lãnh đạo phòng xem xét
+ Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân
nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu
|
Chuyên
viên Phòng Đăng ký kinh doanh
|
15
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét, trinh ký duyệt Báo cáo thẩm
định
|
Lãnh
đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
2
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư Sở
ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Ban hành văn bản, chuyển đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
172
ngày
|
Bước
11
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình xin ý
kiến Hội đồng nhân dân tỉnh, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Chuyên
viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
5
ngày
|
Bước
12
|
Xem xét, duyệt nội dung, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
1
ngày
|
Bước
13
|
Xem xét, duyệt nội dung, trình Thường
trực UBND tính
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Bước
14
|
Ký duyệt tờ trình và chuyển cho Văn
thư cơ quan
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Bước
15
|
Lấy số và ban hành tờ trình gửi Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Bước
16
|
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án. Gửi kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Lãnh
đạo HĐND tỉnh
|
14
ngày
|
Bước
17
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công
chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
45
ngày
|
4. Thủ tục: Thẩm
định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh
dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công
chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử
lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
Dự thảo văn bản có liên quan, trình Lãnh đạo phòng xem xét
+ Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ
không đạt yêu cầu
|
Chuyên
viên Phòng Đăng ký kinh doanh
|
53
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét, trình ký duyệt văn bản
|
Lãnh
đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
2,5
ngày
|
Bước
6
|
Xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển
Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
2
ngày
|
Bước
7
|
Ban hành văn bản, chuyển đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định phê
duyệt dự án, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Chuyên
viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
8
ngày
|
Bước
12
|
Xem xét, duyệt nội dung, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
2
ngày
|
Bước
13
|
Xem xét, duyệt nội dung, trình Thường
trực UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Bước
14
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt dự án
và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
2
ngày
|
Bước
15
|
Lấy số và ban hành kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
16
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công
chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
75
ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ
I. Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
1. Thủ tục:
Thông báo thành lập tổ hợp tác
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công
chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Cập nhật vào Sổ theo dõi về việc
thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan
|
Công
chức được giao thực hiện
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Công
chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
1
ngày
|
2. Thủ tục:
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần
mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công
chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Cập nhật vào Sổ theo dõi về việc
thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan
|
Công
chức được giao thực hiện
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Công
chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
1
ngày
|
3. Thủ tục:
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công
chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Cập nhật vào Sổ theo dõi về việc
thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có
liên quan
|
Công
chức được giao thực hiện
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Công
chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
1
ngày
|