Quyết định 17/2014/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Nghệ An

Số hiệu 17/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/02/2014
Ngày có hiệu lực 06/03/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Xuân Đường
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2014/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 24 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh khoá XVI về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2012;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 224/TTr-STC ngày 27/01/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Nghệ An, gồm các phụ lục số: 1, 2, 3, 4 và 5 kèm theo.

Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

Biểu số 1

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN

(Kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

SỐ QUYẾT TOÁN

 

Tổng thu ngân sách nhà nước (a+b)

34.039.305

 

 Gồm: a) Thu ngân sách địa phương

33.398.671

 

 - Thu ngân sách địa phương hưởng

7.435.031

 

 - Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

21.194.122

 

 b) Thu ngân sách Trung ương hưởng

640.634

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn (I-IX)

12.845.183

I

Thu nội địa

5.077.217

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

806.347

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

407.015

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

191.213

4

Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD

1.957.529

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

458

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

28.816

7

Thuế thu nhập cá nhân

238.136

8

Lệ phí trước bạ

288.033

9

Thuế bảo vệ môi trường

175.029

10

Thu phí, lệ phí

81.826

11

Các khoản thu về nhà, đất

802.544

a

Thu tiền sử dụng đất

 

b

Thu tiền thuê đất, nước

141.559

c

Thu giao quyền sử dụng đất

653.516

d

Thu KHCB, tiền thuê nhà

7.469

12

Thu khác cân đối ngân sách

43.012

13

Thu khác cân đối ngân sách xã

57.259

II

Thu từ hoạt động XNK

603.951

III

Thu xổ số kiến thiết

11.737

IV

Thu khác ngân sách, các khoản ghi thu, ghi chi và quản lý qua kho bạc nhà nước

1.408.235

V

Thu vay theo khoản 3, điều 8 Luật NSNN

140.000

VI

Thu trả nợ gốc vay BTHKM

47.811

VII

Thu kết dư năm trước

860.897

VIII

Thu chuyển nguồn

4.680.053

IX

Thu NS cấp dưới nộp lên

15.282

B

Thu bổ sung ngân sách Trung ương

21.194.122

 

Thu bổ sung ngân sách Trung ương

21.194.122

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: đồng

PHẦN THU

TỔNG SỐ

THU NS TỈNH

THU NS HUYỆN

THU NS XÃ

PHẦN CHI

TỔNG SỐ

CHI NS TỈNH

CHI NS HUYỆN

CHI NS XÃ

Tổng số thu

33.398.671.301.832

19.101.697.014.623

11.371.905.202.310

2.925.069.084.899

Tổng số chi

32.969.298.208.807

19.098.481.868.021

11.198.119.229.147

2.672.697.111.639

A. Tổng thu cân đối NS

32.288.011.598.103

18.698.352.825.619

10.845.022.104.118

2.744.636.668.366

A. Tổng số chi cân đối ngân sách

31.858.638.505.078

18.695.137.679.017

10.671.236.130.955

2.492.264.695.106

1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

5.354.685.498.920

4.391.492.575.111

710.926.623.238

252.266.300.571

1. Chi đầu tư phát triển

6.417.953.546.555

5.231.328.191.485

940.306.201.912

246.319.153.158

2. Thu trả nợ tiền vay, khác

47.811.007.000

42.793.000.000

5.018.007.000

 

 a) Chi đầu tư XDCB

6.417.053.546.555

5.231.328.191.485

939.406.201.912

246.319.153.158

3. Thu tiền vay theo K3 Đ8 luật NSNN

140.000.000.000

140.000.000.000

 

 

b) Chi đầu tư phát triển khác

900.000.000

 

900.000.000

 

4. Thu kết dư ngân sách năm trước

860.897.037.058

1.619.411.545

558.920.853.185

300.356.772.328

2. Chi Viện trợ

4.968.250.000

4.968.250.000

 

 

5. Thu chuyển nguồn năm trước sang

4.680.053.037.031

4.033.412.405.046

638.340.328.985

8.300.303.000

3. Chi trả nợ gốc vay, khác

51.875.000.000

51.875.000.000

 

 

6. Thu viện trợ

0

 

 

 

4. Chi thường xuyên

11.894.370.573.205

2.750.140.824.157

6.902.611.685.043

2.241.618.064.005

7. Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

 

 

 

5. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890.000.000

2.890.000.000

 

 

6. Thu NS cấp dưới nộp lên

10.442.931.406

10.040.515.300

402.416.106

 

6. Chi nộp NS cấp trên

15.281.931.406

4.839.000.000

10.040.515.300

402.416.106

9. Thu bổ sung từ NS cấp trên

21.194.122.086.688

10.078.994.918.617

8.931.413.875.604

2.183.713.292.467

7. Chi bổ sung cho NS cấp dưới

11.115.127.168.071

8.931.413.875.604

2.183.713.292.467

 

Tr. đó: - Bổ sung cân đối ngân sách

11.578.985.881.626

5.456.905.000.000

5.001.792.000.000

1.120.288.881.626

8. Chi chuyển nguồn sang năm sau

2.356.172.035.841

1.717.682.537.771

634.564.436.233

3.925.061.837

 - Bổ sung có mục tiêu

9.615.136.205.062

4.622.089.918.617

3.929.621.875.604

1.063.424.410.841

 

 

 

 

 

Kết dư ngân sách

429.373.093.025

3.215.146.602

173.785.973.163

252.371.973.260

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

1.110.659.703.729

 

403.344.189.004

 

526.883.098.192

 

180.432.416.533

 

B. Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

1.110.659.703.729

 

403.344.189.004

 

526.883.098.192

 

180.432.416.533

 

UBND TỈNH NGHẸ AN

Biểu số 3

[...]