Quyết định 18/QĐ-BHXH năm 2024 công bố công khai số liệu bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2023 do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 18/QĐ-BHXH |
Ngày ban hành | 15/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Đào Việt Ánh |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Tài chính nhà nước |
BẢO HIỂM XÃ
HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2024 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Quyết định số 1586/QĐ-BHXH ngày 12 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 2949/QĐ-BHXH;
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-BHXH ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2023;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2023 cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG
GIÁM ĐỐC |
CÔNG KHAI PHÂN BỔ BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP
BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP HẰNG THÁNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 18/QĐ-BHXH ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam)
TT |
Đơn vị |
Số tiền (triệu đồng) |
|
TT |
Đơn vị |
Số tiền (triệu đồng) |
A |
B |
1 |
|
A |
B |
1 |
|
Tổng cộng |
3.247.433 |
|
32 |
Khánh Hoà |
20.424 |
1 |
Hà Nội |
637.974 |
|
33 |
Kiên Giang |
7.275 |
2 |
TP Hồ Chí Minh |
117.594 |
|
34 |
Kon Tum |
10.206 |
3 |
An Giang |
3.224 |
|
35 |
Lai Châu |
7.838 |
4 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
19.834 |
|
36 |
Lạng Sơn |
27.942 |
5 |
Bạc Liêu |
2.868 |
|
37 |
Lào Cai |
23.963 |
6 |
Bắc Giang |
63.305 |
|
38 |
Lâm Đồng |
20.596 |
7 |
Bắc Kạn |
11.425 |
|
39 |
Long An |
8.335 |
8 |
Bắc Ninh |
54.248 |
|
40 |
Nam Định |
129.511 |
9 |
Bến Tre |
6.733 |
|
41 |
Nghệ An |
211.262 |
10 |
Bình Dương |
14.089 |
|
42 |
Ninh Bình |
90.997 |
11 |
Bình Định |
24.458 |
|
43 |
Ninh Thuận |
4.244 |
12 |
Bình Phước |
10.689 |
|
44 |
Phú Thọ |
92.865 |
13 |
Bình Thuận |
8.675 |
|
45 |
Phú Yên |
6.670 |
14 |
Cà Mau |
4.167 |
|
46 |
Quảng Bình |
55.657 |
15 |
Cao Bằng |
40.850 |
|
47 |
Quảng Nam |
45.273 |
16 |
Cần Thơ |
9.036 |
|
48 |
Quảng Ngãi |
17.696 |
17 |
Đà Nẵng |
39.619 |
|
49 |
Quảng Ninh |
109.008 |
18 |
Đắk Lắk |
34.380 |
|
50 |
Quảng Trị |
25.366 |
19 |
Đắk Nông |
5.441 |
|
51 |
Sóc Trăng |
2.343 |
20 |
Điện Biên |
15.404 |
|
52 |
Sơn La |
36.190 |
21 |
Đồng Nai |
29.022 |
|
53 |
Tây Ninh |
5.569 |
22 |
Đồng Tháp |
3.280 |
|
54 |
Thái Bình |
146.106 |
23 |
Gia Lai |
21.363 |
|
55 |
Thái Nguyên |
73.754 |
24 |
Hà Giang |
17.837 |
|
56 |
Thanh Hoá |
174.664 |
25 |
Hà Nam |
59.191 |
|
57 |
Thừa Thiên Huế |
19.112 |
26 |
Hà Tĩnh |
97.760 |
|
58 |
Tiền Giang |
7.848 |
27 |
Hải Dương |
114.156 |
|
59 |
Trà Vinh |
2.963 |
28 |
Hải Phòng |
165.686 |
|
60 |
Tuyên Quang |
39.818 |
29 |
Hậu Giang |
2.608 |
|
61 |
Vĩnh Long |
3.426 |
30 |
Hoà Bình |
30.580 |
|
62 |
Vĩnh Phúc |
41.159 |
31 |
Hưng Yên |
66.546 |
|
63 |
Yên Bái |
47.311 |