Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội

Số hiệu 695/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/02/2013
Ngày có hiệu lực 01/02/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Vũ Hồng Khanh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 695/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC: PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai 2003 và các Nghị định của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 22/11/2009 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết về lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 9/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường tại Công văn số 366/STNMT-KHTH ngày 24/01/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hà Nội cho Công an Thành phố, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, các quận, huyện, thị xã (có phụ lục từng đơn vị đính kèm theo).

Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các Sở, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã

a) Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Công an Thành phố Hà Nội có trách nhiệm lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) trên địa bàn Thành phố Hà Nội sử dụng cho mục đích an ninh, quốc phòng, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

b) Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của địa phương, báo cáo Hội đồng thẩm định Thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố phê duyệt.

c) Giao Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, hướng dẫn, đôn đốc Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Công an Thành phố Hà Nội, UBND các quận, huyện, thị xã thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và đầu tư, Quy hoạch kiến trúc, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Tư lệnh Bộ tư lệnh Thủ đô; Giám đốc Công an Thành phố và Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo);
- Phó Chủ tịch: Vũ Hồng Khanh;
- PVP Phạm Chí Công, TH, TNc,n, NTh;
- Lưu.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh

 

BIỂU 1: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

925.0

925.0

925.0

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.5

3.5

3.5

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.3

1.3

1.3

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

916.4

919.1

917.5

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

82.3

81.6

81.6

2.2

Đất quốc phòng

CQP

45.8

47.8

99.5

2.3

Đất an ninh

CAN

4.7

7.2

6.5

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

34.2

34.2

34.2

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

5.8

6.5

6.5

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0.2

0.2

0.2

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

281.2

291.0

303.0

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

49.3

54.3

54.3

-

Đất cơ sở y tế

DYT

12.3

12.3

12.3

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

27.3

27.3

34.8

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8.9

8.9

8.9

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

322.0

318.0

308.4

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.0

3.9

3.9

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

5.0

3.9

3.9

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

1.1

1.1

4

Đất đô thị

DTD

925.0

925.0

925.0

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 2: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

528.8

528.8

528.8

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.3

15.3

15.3

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

512.6

514.4

512.6

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

26.8

25.8

25.8

2.2

Đất quốc phòng

CQP

13.8

13.8

13.8

2.3

Đất an ninh

CAN

6.2

9.9

8.2

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

14.4

14.4

14.4

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4.3

4.3

43

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

149.3

151.8

151.8

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

15.4

17.4

17.4

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7.2

7.2

7.2

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

11.3

11.3

11.3

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2.1

2.1

2.1

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

161.5

159.0

159.0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0.8

0.8

0.8

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

0.8

0.8

0.8

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

528.8

528.8

528.8

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

[...]